ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 16
lượt xem 6
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm đại học môn hóa học đề số 16', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 16
- ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 16 Thời gian làm bài 45 phút 1. Trong phòng thí nghiệm người ta nhiệt phân KClO3 để điều chế khí oxi. Biện pháp nào sau đây được sử dụ ng nhằm tăng tố c độ phản ứng? A. Nung riêng KClO3 B. Nung KClO3 có xúc tác MnO2. C. Đun nóng dung d ịch KClO3 b ão hòa D. Đun nóng dung d ịch KClO3 loãng. 2. Trường hợp nào sau đây có yếu tố làm giảm tốc độ p hản ứng? A. Đưa lưu hu ỳnh đang cháy ngoài không khí vào b ình chứa khí oxi B. Quạt b ếp than đang cháy C. Thay hạt nhôm bằng bột nhôm để cho tác dụng với dung dịch HCl D. Pha loãng dung d ịch của các chất tham gia phản ứng 3. Tố c độ của phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 20oC đến 100 oC, nếu hệ số nhiệt đ ộ củ a phản ứng bằng 2 ? A. 256 lần B. 265 lần C. 275 lần D. 257 lần 4. Hệ số nhiệt độ của tố c độ phản ứng là bao nhiêu biết rằng khi tăng nhiệt đ ộ lên thêm 50oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 5. Khi tăng áp suất k hông ảnh hưởng tới cân b ằng củ a phản ứng nào sau đây ? A. N2 + 3H2 ƒ 2NH3 B. 2CO + O2 ƒ 2CO2 C. H2 + Cl2 ƒ 2HCl D. 2SO2 + O2 ƒ 2SO3 6. Cho phương trình hoá học tia lua ®iÖn H > 0 N2(k) + O2(k) 2NO(k) Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây đ ều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên? A. Nhiệt đ ộ và nồ ng độ B. Áp suất và nồng đ ộ C. Nồng đ ộ và chất xúc tác D. Chất xúc tác và nhiệt độ 7. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nồng độ B. Áp su ất C. Nhiệt độ D. Chất xúc tác. 8. Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín PCl5(k) € PCl3 + Cl2(k) H > 0 Những yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng PCl3 trong cân b ằng? A. Thêm PCl5 vào B. Thêm Cl2 vào C. Giảm nhiệt độ D. Tăng nhiệt độ
- 9. Tốc độ p hản ứng là A. độ biến thiên nồng độ củ a các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. độ biến thiên nồng độ củ a sản phẩm tạo thành trong mộ t đơn vị thời gian. C. độ biến thiên nồng độ củ a một trong các chất phản ứng ho ặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. D. độ biến thiên nồng độ củ a các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong mộ t đơn vị thời gian. Hãy chọn đáp án đúng. 10. Biết nhiệt tạo thành củ a Ca(OH)2, H2O, CaO tương ứng là -985,64;-286; - 635,36 (kJ). Nhiệt phản ứng toả ra khi tôi 56 gam vôi là A.- 46,28 kJ B.-64,82kJ C. - 64,28 kJ D.- 46,82 kJ Hãy chọ n đáp án đúng 11. Biện pháp kĩ thuật nào sau đây k hông đ ược sử dụng đ ể tăng tốc độ phản ứ ng nung vôi? A. Đập nhỏ đá vôi đ ến kích thước thích hợp B. Tăng nhiệt độ lên nhiệt đ ộ thích hợp C. Tăng nồ ng độ khí CO2 D. Thổ i không khí vào lò nung vôi. 12. Một phản ứ ng thuận nghịch đạt đ ến trạng thái cân b ằng khi nào? A. Phản ứng thu ận đ ã kết thúc B. Phản ứng nghịch đã kết thúc C. Tồc độ củ a phản ứng thu ận và nghịch bằng nhau D. Nồ ng đ ộ của các chất tham gia phản ứ ng và của các chất sản phẩm p hản ứng bằng nhau 13. nào sau đây đúng ? A. Bất cứ phản ứ ng nào cũng phải đ ạt đến trạng thái cân bằng hoá học B. Khi phản ứng thu ận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng d ừng lại C. Chỉ có những phản ứng thu ận nghịch m ới có trạng thái cân b ằng hoá học D. Ở trạng thái cân bằng, khố i lượng các chất ở 2 vế củ a phương trình p hản ứng phải bằng nhau 14. Cho phản ứng CaCO3(r) ƒ CaO(r) + CO2(k) và H > 0 Cân bằng phản ứng trên chuyể n dịch theo chiều thuận khi nào? A. Tăng nhiệt độ B. Giảm áp su ất C. Tăng áp suất D. Cả A và B 15. nào sau đây đúng? A. Hằng số cân bằng K của mọi phản ứng đều tăng khi tăng nhiệt độ B. Phản ứng một chiều không có hằng số cân bằng K.
- C. Hằng số cân b ằng K càng lớn, hiệu suất phản ứng càng nhỏ. D. Khi một phản ứ ng thuận nghịch ở trạng thái cân b ằng cũ chuyển sang mộ t trạng thái cân b ằng mới ở nhiệt độ không đổ i, hằng số cân bằng K biến đổi 16. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín H < 0 2 SO2(k) + O2(k) € 2SO3(k) Yếu tố nào sau đây không làm nồ ng đ ộ các chất trong hệ cân bằng biến đổ i? A. Biến đổ i nhiệt đ ộ B. Biến đổ i áp su ất C. Sự có mặt chất xúc tác D. Biến đổ i dung tích của bình phản ứng 17. Cho 5 gam Al viên vào cốc đ ựng 50 ml dung dịch HCl 2M ở nhiệt đ ộ thường. Trường hợp nào sau đây, tốc độ p hản ứng khụng thay đ ổi? A.Thay 5 gam Al viờ n b ằng 5 gam Al bộ t B. Thay dung dịch HCl 2M b ằng dung d ịch HCl 1M C. Tăng nhiệt độ lờn 50 C D. Tăng lượ ng dung d ịch HCl 2M lờn gấp đôi 18. Cho phản ứng nung vụi CaCO3 CaO + CO2 Để tăng hiệu su ất củ a phản ứng thỡ b iện pháp nào sau đây khụng phự hợp? A. Tăng nhiệt độ trong lũ B. Tăng áp suất trong lũ C. Đập nhỏ đ á vôi D. Giảm ỏp su ất trong lũ 19. Hằng số cõn b ằng Kc của phản ứng thu ận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nồ ng đ ộ B. Áp suất C. Nhiệt độ D. Xỳc tỏc 20. Phản ứng thu ận nghịch là phản ứng A. xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng điều kiện. B. tố c độ p hản ứng thuận bằng tố c độ phản ứng nghịch trong cùng điều kiện C. có nồ ng độ chất tham gia phản ứng b ằng nồ ng độ sản phẩm tạo thành. D. tất cả đều sai 21. Cho phản ứ ng 2SO2 + O2 2 SO3 Nồng độ b an đầu của SO2 và O2 tương ứng là 4 mol/L và 2 mol/L. Khi cân bằng, có 80% SO2 đã phản ứng, hằng số cân bằng của phản ứng là A. 40 B. 30 C. 20 D. 10 22. Sự chuyển d ịch cân b ằng hóa họ c là A. sự d i chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác B. sự di chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác do tác độ ng của các yếu tố từ bên ngoài lên cân b ằng.* C. sự di chuyển từ trạng thái cân bằng của chất tham gia phản ứng sang trạng thái cân bằng của sản phẩm tạo thành sau phản ứng. D. sự d i chuyển trạng thái cân bằng của tất cả các chất trong phản ứng.
- 23. Hằng số cân b ằng củ a phản ứng CO2 + H2 ‡ ˆ † CO + H2O(k), ở 850 0C ˆ ˆˆ b ằng 1. Nồ ng độ b an đ ầu của CO2 là 0,2 mol/l và của H2 là 0,8 mol/l. Nồ ng độ cân b ằng củ a [CO2] , [H2] , [CO] và [H2O]trong phản ứng lần lượt là A. 0,04; 0,64; 0 ,16 và 0,16. B. 0,04; 0,04; 0,16 và 0,16 C. 0,64; 0,64; 0,16 và 0,16 D. 0,16; 0,16; 0,04 và 0,64 24. Biết nhiệt tạo thành CH4 là -75kJ/ mol; của CO2 là -393 kJ/mol và củ a H2O là -286 kJ/ mol. Nhiệt của phản ứng CH4 + O2 CO2 + 2H2O là A. -900 kJ B. -890 kJ. C. -880 kJ D. -870 kJ 25. Cho 3 mol axit axetic tác dụ ng với 2 mol rượu etylic. Khi hệ đ ạt đến cân bằng thì thu được 1 mol este. Cũng trong điều kiện như trên, khi cân bằng đ ạt được, số mol este thu được khi dùng 1,8 mol axit và 3,5 mol rượu sẽ là A. 0, 4 B. 0,6 C. 0,8 D. 1,0 26. Clo phản ứng với nước theo p hương trình hóa họ c sau Cl2 + H2O ‡ ˆ † ˆ ˆˆ HCl + HClO Ngoài ra còn một lượng đáng kể khí clo tan vào nước, nên dung dịch có màu Dung dịch clo trong nước không bảo quản được lâu do phản ứ ng ... làm vàng. chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận. B. HCl + HClO ‡ ˆ † Cl2 + H2O ˆ ˆˆ A. 2HClO 2HCl + O2 C. 2HClO Cl2 + H2O +[O] D. Tất cả đều đúng. 27. Khi tăng nồ ng độ chất phản ứng, tốc độ p hản ứng A. Tăng B. Giảm C. Không thay đ ổi D. Tất cả đ ều sai 28. Khi b ắt đầu phản ứng, nồng độ củ a một chất là 0,024 mol/l. Sau 10 giây xả y ra p hản ứng, nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng xảy ra trong thời gian đó là A. 2. 10-4 mol/l.s B. 2. 10 -5 mol/l.s C. 2,1. 10 -4 mol/l.s D. 2,1.10-5 mol/l.s 29. Phản ứng giữa hai chất khí A và chất khí B được biểu diễn bằng phương trình hóa học A + B 2C. Hằng số cân b ằng củ a phản ứng theo nồ ng đ ộ là C A. B A. kCB B. kCB A . B C 2 A. B C kCB kCB C. D. 2 A . B C 30. Phản ứ ng giữa hai chất A và B được biểu thị bằng phương trình sau
- A + B 2C Tố c độ phản ứng này là V = K.A.B. Thực hiện phản ứng này vớ i sự khác nhau về nồ ng độ b an đầu của các chất. Trường hợp 1 Nồ ng đ ộ củ a mỗ i chất là 0,01 mol/l. Trường hợp 2 Nồ ng đ ộ củ a mỗ i chất là 0,04 mol/l Trường hợp 3 Nồ ng đ ộ củ a chất A là 0,04 mol/l, của chất B là 0,01 mol/l. Tố c độ phản ứng ở trường hợp 2 và 3 lớn hơn so với trường 1 số lần là A. 12 và 8 B. 13 và 7 C. 16 và 4 D 15 và 5 Đáp án đề 16 1. B 2. D 3. A 4. D 5. C 6. A 7. C 8. A 9. C 10. C 11. C 12. C 13. C 14. D 15. B 16. C 17. D 18. B 19. C 20. A 21. A 22. B 23. A 24. B 25. D 26. A 27. A 28. A 29. D 30. C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 28
5 p | 84 | 11
-
Đề thi thử trắc nghiệm lần 1 môn Hóa 2014 - THPT Nguyễn Du- Mã đề 289 (Kèm Đ.án)
6 p | 100 | 11
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 19
4 p | 57 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 17
5 p | 69 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 18
4 p | 64 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 20
3 p | 72 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 11
6 p | 70 | 8
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 26
8 p | 67 | 8
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 21
5 p | 79 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 14
6 p | 59 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 15
7 p | 58 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC
3 p | 77 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 23
5 p | 72 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 22
5 p | 72 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 24
3 p | 82 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 13
6 p | 68 | 5
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 12
7 p | 69 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn