ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 15
lượt xem 7
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm đại học môn hóa học đề số 15', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 15
- ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 15 Thời gian làm bài 45 phút Thời gian làm bài 45 phút 1. Số o xi hóa củ a mộ t nguyên tố là A. số đ iện tích qui ước của một nguyên tử trong phân tử. B. số electron thu vào hay nhường đi của nguyên tử trong phân tử . C. số đ iện tích qui ước của nguyên tử khi giả thiết rằng phân tử có liên kết ion. D. số electron nhận vào hay nhường đi củ a nguyên tử trong phân tử khi giả thiết rằng phân tử có liên kết ion. 2. Tro ng số các phản ứng oxi hóa - khử sau đây, phản ứ ng tự oxi hoá- khử là A. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O 0 t , MnO2 B. 2KClO3 2KCl + 3O2 C. NH4NO3 N2O + 2H2O D. 3FeS+ 12HNO3 Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + 9 NO + 6H2O 3. Trong p hân tử NH3 , N chỉ thể hiện tính khử vì A. NH3 là chất khí d ễ tan trong nước. B. Trong NH3 nguyên tử N có số o xi hóa thấp nhất (-3). C. Trong NH3 nguyên tử H có số oxi hóa cao nhất (+1). D. A và B là đúng. 4. Chiều giảm tính khử củ a các nguyên tử và ion trong dãy Fe, Fe2+, Zn, Ni, H, Hg, Ag là A. Zn Fe Ni H Fe2+ Ag Hg C. Zn Fe H Ni Fe2+ Hg Ag Tính khử giảm Tính khử giảm B. Zn Ni H Fe Fe2+ Ag Hg D. Fe Zn Ni H Fe2+ Ag Hg Tính khử giảm Tính khử giảm 5. Cho Br2 tác dụ ng với dung dịch H2SO3 . Phương trình hóa học của phản ứng là A. H2SO3 + 2Br2 + H2O H2SO4 +2HBr + H2O H2SO4 +2HBr B. H2SO3 + Br2 C. H2SO3 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr D. 2H2SO3 + Br2 + H2O 2H2SO4 +HBr
- 6. Cho các cặp oxi hóa khử sau Fe+2/Fe ; Al+3/Al; H+/H, Sắp xếp các cặp theo thứ tự tăng d ần khả năng oxi hóa củ a các dạng oxi hóa nào là đúng? A. Fe+2/Fe, H+/H, Al+3/Al B. H+/H, Fe+2/Fe, Al+3/Al C. Fe+2/Fe, Al+3/Al, H+/H D. H+/H, Al+3/Al, Fe+2/Fe 7. Phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử là phản ứ ng trong đó A. Có sự tăng và giảm đồ ng thời số o xi hoá các nguyên tử cùng mộ t phân tử B. Có sự nhường và thu electron ở các nguyên tử của cùng mộ t nguyên tố. C. Chất oxi hoá và chất khử nằm cùng một phân tử. D. A, B, C đ ều đúng. 8. Một nguyên tử lưu hu ỳnh (S) chuyển thành ion S-2 do A. Nhận thêm một electron C. Nhường đi mộ t electron B. Nhận thêm hai electron. D. Nhường đi hai electron 9. Cho ba phản ứng hóa họ c dưới đây 1 ) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 2 ) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0 t , MnO2 3 ) 2KClO3 2KCl + 3O2 Các phản ứng oxi hóa khử là A. 1 B. 2 C. 1 và 2 D. 1 và 3. 10. Hai phương trình hóa học sau 1 ) Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + N2O + NO + H2O. Biết V N 2O VNO = 11 0 2 ) KMnO4 t MnO2 + K2MnO4 + O2 đ ược cân bằng là A. 1) 10Mg+28HNO3 10Mg(NO3 ) 2 +2N 2 O+2NO +14H 2 O 0 t 2) 2KMnO4 K 2 MnO 4 +MnO 2 +O2 B. 1) 11Mg+26HNO3 11Mg(NO3 ) 2 +N 2 O+2NO +13H 2 O 0 t 2) 2KMnO4 K 2 MnO 4 +MnO 2 +O2 C. 1) 11Mg+28HNO3 11Mg(NO3 )2 +2N 2 O+2NO +14H 2 O 0 t 2) 2KMnO4 K 2 MnO 4 +MnO 2 +O2 D. 1) 11Mg+28HNO3 11Mg(NO 3 ) 2 +2N 2O+2NO +14H 2O 3 t0 2) 2KMnO4 K 2 MnO 4 +MnO + O 2 2
- 11. Nguyên tử S trong SO2 vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử vì A. S có số oxi hóa trung gian +4 B. S có độ âm điện nhỏ hơn oxi C. S là đơn chất phi kim D. S có nhiều trạng thái oxi hóa. 12. Cho các cặp oxi hóa khử sau Cu+2/Cu; Fe+3/Fe+2; H+/H. Hãy chọ n cách sắp xếp nào dưới đây theo thứ tự tăng dần khả năng oxi hóa củ a các dạng oxi hóa. A. Fe+3/Fe+2< Cu+2/Cu< H+/H C. Fe+3/Fe+2 < H+/H < Cu+2/Cu B. Cu+2/Cu< Fe+3/Fe+2
- B. chỉ bị khử D. không b ị o xi hóa, cũng không bị khử 18. Cho các phản ứng hóa học dưới đây 0 1. NH4NO3 t N2O + 2H2O 0 2. 2Ag + 2H2SO4 đ t Ag2SO4 + SO2 + 2 H2O 3. ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O Phản ứ ng oxi hóa khử là A. 1 B. 2 C. 3 D. 1 và 2 19. Axit H2SO4 đ ặc, nóng thể hiện tính oxi hóa khi gặp chất khử là do A. H2SO4 có tính háo nước B. H2SO4 là axit mạnh C. Do nguyên tử oxi trong axit có tính oxi hóa D. H+ và S+6 trong H2SO4 đều ở trạng thái oxi hóa cao nhất là +1 và +6. 20. Các chất nào sau đây đều tác dụ ng với dung d ịch Fe(NO3)3? A. Mg, Fe, Cu. B. Al, Fe, Ag. D. Cả A và C đ ều đúng. C. Ni, Zn, Fe 21. Trong phản ứng 3 NO2 + H2O 2 HNO3 + NO Khí NO2 đóng vai trò nào sau đây? A. Chất oxi hoá. B. Chất khử C. Là chất oxi hoá nhưng đồng thờ i cũng là chất khử. D. Không là chất oxi hoá cũng không là chất khử 22. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hoá? A. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2 H2O B. 4HCl +2Cu + O2 2CuCl2 + 2H2O C. 2HCl + Fe FeCl2 + H2 D. 16HCl + 2 KMnO4 2MnCl2 + 5Cl2 +8 H2O + 2KCl E. 4HCl + O2 2 H2O + 2Cl2 23. Khi cho Zn vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm N2O và N2 khi p hản ứng kết thúc cho thêm NaOH vào lại thấ y giải phóng khí B, hỗn hợp khí B đó là A. H2, NO2 B. H2, NH3. C. N2 , N2O. D. NO, NO2 24. Hoà tan hoàn toàn m gam FexOy b ằng dung dịch H2SO4 đ ặc nóng thu được khí X và dung dịch Y. Cho khí X hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra
- 12,6 gam muố i. Mặt khác, cô cạn, làm khan dung d ịch B thì thu được 120 gam muố i khan. Công thức củ a sắt oxit FexOy là D. hỗn hợp FeO và Fe3O4 A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 25. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Phản ứ ng to ả nhiệt là phản ứng có H 0 . Phản ứ ng to ả nhiệt là phản ứng có H 0. B. Phản ứ ng thu nhiệt là phản ứng có H 0 . C. D. Phản ứ ng to ả nhiệt là phản ứng có H = 0. 26. Cho các phương trình nhiệt hoá học sau H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k) H = – 185,7 kJ a) 2HgO(r) 2Hg(h) + O2(k) H = + 90 kJ b) 2H2(k) + O2(k) 2H2O(k) H = – 571,5 kJ c) Các phản ứng to ả nhiệt là A. a, b, c. B. a, b. C. a, c. D. b, c. 27. Cho kim loại M (Z = 12) tác dụ ng với dung dịch axit nitric xả y ra phản ứng có p hương trình hoá họ c sau aM + bHNO3 cM(NO3)n + dNO + eH2O Trong phản ứng trên, M đóng vai trò A. là chất oxi hoá. là chất khử. B. C. là một bazơ. D. là một axit. 28. Hòa tan hoàn toàn 1,8g kim lo ại Mg vào dung d ịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 d uy nhất (đktc). Giá trị của V là A. 0,672 lít B.6,72lít C.0,448 lít D.4,48 lít 29. Cho amoniac NH3 tác dụ ng với oxi ở nhiệt độ cao có xúc tác thích hợp sinh ra nitơ oxit NO và nước. Phương trình hoá học là 4 NH3 + 5O2 4 NO + 6H2O Trong phản ứng trên, NH3 đóng vai trò A. là chất oxi hoá. là chất khử. B. C. là một bazơ. D. là một axit. 30. Cho phương trình hóa học phản ứng khử hợp chất Fe(II) b ằng oxi không khí 4 Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 Kết lu ận nào sau đây là đúng? A. Fe(OH)2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá. B. Fe(OH)2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá. C. O2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá. D. Fe(OH)2 là chất khử, O2 và H2O là chất oxi hoá. Đáp án đ ề số 15 1. D 2. A 3. B 4. A 5. B 6. B 7. C 8. B 9. D 10. C 11. A 12. D 13. B 14. A 15. C 16. B 17. B 18. D 19. D 20. D 21. C 22. C 23. B 24. B
- 25. A 26. C 27. B 28. A 29. B 30. B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 28
5 p | 83 | 11
-
Đề thi thử trắc nghiệm lần 1 môn Hóa 2014 - THPT Nguyễn Du- Mã đề 289 (Kèm Đ.án)
6 p | 100 | 11
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 19
4 p | 57 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 17
5 p | 69 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 18
4 p | 64 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 20
3 p | 72 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 11
6 p | 70 | 8
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 26
8 p | 67 | 8
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 21
5 p | 79 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 14
6 p | 58 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 24
3 p | 82 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC
3 p | 77 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 23
5 p | 72 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 22
5 p | 72 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 16
5 p | 65 | 6
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 13
6 p | 68 | 5
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 12
7 p | 69 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn