ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 26
lượt xem 8
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm đại học môn hóa học đề số 26', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 26
- ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 26 Thời gian làm bài 45 phút 1. Oxi có nhữ ng tính chất hóa họ c nào sau? A. Tác dụng với hầu hết các nguyên tố kim loại (trừ Au, Pt) B. Tác dụng với hầu hết các nguyên tố phi kim (trừ halogen) C. Tác dụng với nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ D. A, B, C đều đúng. 2. Hòa tan hoàn toàn 1 mol SO3 vào một cố c nước, sau đó thêm nước vào để được 0,5 lít dung dịch X. Nồng độ mol của dung dịch X là A. 1M B. 1,5M C. 2M D. 2,5M 3. Trong các phản ứng sau đây, phản ứ ng nào trong đó H2S thể hiện tính khử? A. H2S + 2NaOH Na2S + H2O B. H2S + 2FeCl3 2FeCl2 + S + 2HCl C. H2S + NaOH NaHS + H2O D. H2S + CuSO4 CuS + H2SO4 4. Cho 21 gam hỗ n hợp Zn và CuO vào 600 ml dung d ịch H2SO4 0,5mol/L, phản ứng vừa đủ. % khối lượng của Zn có trong hỗn hợp ban đầu là A. 57% B. 62% C. 69% D. 73% 5. Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế o xi bằng cách nhiệt phân muố i KClO3 hoặc KMnO4. Còn trong công ng hiệp, người ta sản xuất khí oxi từ không khí. Tại sao không áp dụng phương pháp này để đ iều chế khí oxi trong công nghiệp và ngược lại? A.Điều chế trong phòng thí nghiệm đòi hỏ i hóa chất tinh khiết, nhưng số lượng nhỏ . B. Hóa chất công nghiệp đòi hỏ i số lượng lớn nhưng mức độ t inh khiết không cao. C. Mức độ tinh khiết càng cao thì giá thành càng đắt. D. A, B, C đều đúng. 6. Có thể dùng dung dịch nào trong các dung d ịch sau đây để lo ại bỏ SO2 có lẫn với khí CO2? A. KMnO4 B. KOH, C. Ca(OH)2, D. NaHCO3
- 7. Cho 20ml dung dịch H2SO42M vào dung dịch BaCl2 dư. Khố i lượng chất kết tủa sinh ra là A. 9,32 gam B. 9,30 gam C. 9,28 gam D. 9,26 gam 8. Trong các phản ứng hóa học sau đây, phản ứng nào trong đó H2S thể hiện tính axit? A. H 2 S + 4 Cl2 + 4H2O H 2 SO4 + 8 HCl B. H2S + 2FeCl3 2FeCl2 + S + 2HCl C. H2S + 2NaOH Na2S + H2O D. Tất cả đều đúng. 9. Hoà tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại M hóa tri (II) vào 250 ml dung dịch H2SO4 loãng 0,3mol/L. Sau đó lấy 60 ml dung dịch KOH 0,5 mol/L để trung hòa hết lượng axit còn dư. Kim lo ại M là A. Ca B. Fe C. Mg D. Zn 10. Oxi và ozon đều có tính oxi hóa mạnh. Phản ứng hóa học nào chứ ng tỏ rằng o zon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi? 1) 2Ag + O3 Ag2O + O2 2) Ag + O2 không phản ứng -1 0 0 0 -2 3) 2 K I + O3 + H2O I2 + 2 K O H + O 2 A. (1) B. (1) và (2) C. (1), (2)và (3) D. (1) và (3) 11. Oxi và lưu huỳnh đều A. thuộc nhóm VIA, có 6 electron ở lớp ngoài cùng. B. thuộc chu k ỳ 2. C. có số oxi hóa cao nhất là +6. D. chỉ có số o xi hóa là -2. 12. Axit sunfuric đặc được sử dụ ng làm khô các chất khí ẩm. Loại khí nào sau đây có thể được làm khô nhờ axit sunfuric? A. Khí cacbonnic B. Khí amoniac C. Khí oxi D. A và C đúng. 13. Cho hỗ n hợp khí SO2 và O2 có tỷ k hố i hơi so với hiđro là 24. Thành phần % khí SO2 và O 2 lần lượt là A. 50 và 50 B. 40 và 60 C. 60 và 40 D. 30 và 70 14. Để trung hoà 20 ml dung dịch KOH cần dùng 10 ml dung dịch H2 SO4 2M. Nồ ng độ mol của dung d ịch KOH là
- A. 1M B. 1,5M C. 1,7M D. 2M 15. Nung nóng mộ t hỗn hợp gồ m 6,4 gam lưu huỳnh và 1,3 gam kẽm trong một ố ng đậy kín, cho đến khi phản ứ ng xong. Khố i lượng ZnS và S dư thu được là A. 1,24 gam và 5,76 gam B. 1,94 gam và 5,46 gam C. 1,94 gam và 5,76 gam D. 1,24 gam và 5,46 gam 16. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít H2S (đktc) trong oxi dư, rồ i dẫn tất cả sản phẩm vào 50 ml dung dịch NaOH 25% (D= 1,28). Nồng độ % muố i trong dung dịch là A. 47, 92% B. 42, 96% C. 42,69% D. 24,97% 17. Trong một ố ng nghiệm chứa hỗ n hợp khí SO2 và không khí, SO3 được tạo thành theo phản ứ ng 2SO2 + O2 2SO3 và xảy ra ở điều kiện A. Nhiệt độ phòng B . Nhiệt độ phòng và có mặt chất xúc tác V2O5 C. Đun nóng đến 5000C và có mặt chất xúc tác V2O5 D. Đun nóng đến 5000C 18. Sự hình thành ozon (O3) là do A. Tia tử ngoại của mặt trời chuyển hoá các phân tử oxi. B. Sự phóng điện (sét) trong khí quyển. C. Sự oxi hoá một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất. D. T ất cả đều đúng. 19. Hai bình cầu có thể tích bằng nhau. Nạp oxi vào bình thứ nhất. Nạp oxiđã được ozon hóa vào bình thứ hai. Nhiệt độ và áp suất ở hai bình như nhau. Đặt hai bình trên hai đ ĩa cân thấy khố i lượng của hai bình khác nhau 0,21 gam. Số gam o zon có trong bình oxi đã được ozon hóa là A. 0,63 B. 0,65 C. 0,67 D. 0,69 20. Dùng 300 tấn quặng pirit (FeS2) có lẫn 20% tạp chất để sản xuất axit H2SO4 có nồ ng độ 98%. Biết rằng hiệu su ất phản ứ ng là 90%. Khố i lư ợng axit H2SO4 98% thu được là A. 320 tấn B. 335 tấn C. 350 tấn D. 360 tấn 21. Để trừ nấm thực vật, người ta dùng dung dịch CuSO4 0,8%. Lượng dung dịch CuSO4 0,8% pha chế được từ 60 gam CuSO4.5H2O là: A. 4800 gam B. 4700 gam C. 4600 gam D. 4500 gam 22. Oxi có thể t hu được từ sự nhiệt phân: A. KClO3 B. CaCO3 C. (NH4)2SO4 D. NaHCO3 23. Cho hỗ n hợp khí gồ m 1,6g oxi và 0,8g hiđro tác dụng với nhau. Số gam hiđro còn dư là: A. 0,6 B. 0,5 C. 0,4 D. 0,3
- 24. Ứng dụng nào sau đây không phả i của ozon? A. Tẩy trắng tinh bộ t, dầu ăn và nhiều chất khác. B. Khử trùng nước ăn, khử mùi. C. Chữ a sâu răng, bảo quản hoa quả tươi. D. Dùng để thở cho các bệnh nhân về đường hô hấp. 25. Dẫn khí H2S đi qua dung dịch KMnO4 và H2SO4, hiện tượng quan sát được là: A. màu tím của dung dịch chuyển sang không màu. B. xuất hiện các vẩn đục màu vàng nhạt. C. xuất hiện kết tủa màu đen. D. cả A và B đúng. 26. Cho phản ứ ng hóa họ c H2S + 4Cl2 + 4H2O 8HCl + H2SO4 Hãy chọ n câu trả lời đúng tính chất của các chất tham gia phản ứng : A. H2O là chất khử, Cl2 là chất oxi hóa B. Cl2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa C. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử D. H2O là chất oxi hóa, H2S là chất khử 27. Tầng ozon có tác dụng nào sau đây? A. Làm không khí trong lành hơn B. Ngăn tia t ử ngo ại của mặt trời chiếu xuống Trái Đất. C. Giữ ấm cho Trái Đất D. A, B, C đều sai. 28. Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S biến đổi thành bạc sunfua: 4Ag + 2H2S + O2 2Ag2S + 2H2O Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? A. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử B. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa C. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa D. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử 29. Trong nhóm oxi, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân: A. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử giảm dần.
- B. Năng lượng ion hóa tăng dần. C. Ái lực electron tăng dần. D. Tính phi kim giảm dần, đồng thời tính kim loại tăng dần. Hãy chọn câu trả lời đúng. 30. Cấu hình electron nguyên tử nào là của S ở trạng thái kích thích cao nhất? A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p63s23p33d1 D. 1s22s22p63s13p33d2 Hãy chọn câu trả lời đúng.
- Đáp án đề số 26 1. D 2. C 3. B 4. D 5. A 6. A 7. A 8. C 9. C 10. C 11. A 12. D 13. A 14. D 15. A 16. B 17. C 18. D 19. A 20. D 21. A 22. A 23. A 24. D 25. D 26. C 27. B 28. C 29. D 30. D Hướng dẫn giải một số bài 16. Đáp án B 1, 28.50.25 Giải Lư ợng NaOH nguyên chất là: 16( gam) 0, 4( mol ) 100 8,96 Số mol khí H2S là: nH 2 S 0, 4(mol ) 22, 4 0 t Phương trình: 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O 0,4 0,4 0,4 (mol) So sánh: nNaOH : nSO2 = 0,4 : 0,4 = 1: 1. Do đó phản ứ ng xảy ra là: SO2 + NaOH NaHSO3 1 mol 1 mol 0,4 mol 0,4 mol Khối lượng dung d ịch: 0, 4.104 %C NaHSO3 .100% = 42,96% 50.1, 28 0, 4.64 0, 4.18 19. Đáp án A - Số mol khí ở hai bình bằng nhau. Do phân tử khố i của O3 lớn hơn O2 là 16 gam/mol nên ở bình có O3 lớn hơn. Cứ 1 mol (48 gam) O3 nặng hơn 1 mol O2 là 16 gam Vậy x mol 0,21 gam 0, 21 mO3 .48 0, 63 gam 16 20. Đáp án D 80 Khố i lượng FeS2 có trong quặng pirit là: 300. 240 (tấn) 100 Vì hiệu suất 90%, nên lượng FeS2 chuyển thành axit H2SO4 là:
- 90 216 (tấn) 240. 100 0 t Theo phương trình: 4 FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + SO2 0 t 2SO2 + O2 2SO3 V2O5 SO3 + H2O H2SO4 216.196 Từ các phản ứ ng trên: mH 2 SO4 352,8 (tấn) 120 100 360 (tấn) mH 2 SO4 98% 352,8. 98
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 28
5 p | 83 | 11
-
Đề thi thử trắc nghiệm lần 1 môn Hóa 2014 - THPT Nguyễn Du- Mã đề 289 (Kèm Đ.án)
6 p | 100 | 11
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 18
4 p | 64 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 17
5 p | 69 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 19
4 p | 57 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 20
3 p | 72 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 11
6 p | 70 | 8
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 21
5 p | 79 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 14
6 p | 58 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 15
7 p | 58 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 23
5 p | 72 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 24
3 p | 82 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 22
5 p | 72 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC
3 p | 77 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 16
5 p | 65 | 6
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 13
6 p | 68 | 5
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 12
7 p | 69 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn