ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 14
lượt xem 7
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm đại học môn hóa học đề số 14', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 14
- ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 14 Thời gian làm bài 45 phút Thời gian làm bài 45 phút 1. Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn không phả i là phản ứng oxi hoá - khử? A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân hu ỷ C. Phản ứng thế D. Phản ứng trao đổ i 2. Cho biết khi đố t cháy 1 mol nguyên tử cacbon to ả ra 394 kJ. Vậy khi đố t cháy 5 kg than cố c chứa 96% cacbon thì lượng nhiệt to ả ra là bao nhiêu? A. 157600 kJ B. 175 600 kJ C. 156 700 kJ D. 165 600 kJ 3. Cho biết 1 mol nguyên tử clo khi tham gia phản ứng với hiđro toả ra 184,26 kJ. Hỏ i khi 7,1 gam clo tác dụng hoàn toàn với hiđro thì toả ra một lượng nhiệt là bao nhiêu? A. 56,38 kJ B. 36,58 kJ C. 63,85 kJ D. 36,85 kJ 1 1 ¸nh s¸ng 4. Cho phương trình nhiệt hoá học Cl2 H 2 HCl H= -92,13kJ 2 2 Hỏ i lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu khi cho 0,5 mol nguyên t ử clo tác dụng hoàn toàn với hiđro? A. 19,31 kJ B. 19,13 kJ C. 91 ,13 kJ D. 91,31 kJ 5. Cho phương trình nhiệt hoá học 1 1 bãng tèi F2 H 2 HF H = -271,2 kJ 2 2 Hỏ i lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêukhi 0,5 mol nguyên tử flo tác dụ ng hoàn toàn với hiđro? A. 217,2 kJ B. 271,2 kJ C. 272,1 kJ D. 227,2 kJ 6. Cho phương trình nhiệt hoá học 1 1 to H = -34,15 kJ Br2 H2 HBr 2 2 Hỏ i lượng nhiệt toả ra là bao nhiêu khi cho 0,5 mol nguyển tử b rom tác dụ ng hoàn toàn với hiđro ? A. 34,15 kJ B. 43,15 kJ C. 34,51 kJ D. 31,45kJ 7. Cho phương trình nhiệt hoá học 1 1 t o cao H = -26,57 kJ I2 H 2 HI 2 2 Hỏ i lượng nhiệt toả ra là bao nhiêu khi cho 0,5 mol nguyên t ử iot tác dụ ng hoàn toàn với hiđro?
- A. 27,56 kJ B. 27,65 kJ C. 26,75 kJ D. 26,57 kJ 8. Trong phản ứng 2Na + Cl2 2NaCl phát biểu nào sau đây đúng với các nguyên tử Na? A. Bị oxi hoá B. Bị khử C. Vừa bị oxi hoá, vừa b ị khử D. Không bị oxi hoá, không bị khử 9. Cho sơ đồ p hản ứng Fe2+ + 2H+ + NO3 Fe3+ + NO2 + H2O Phát biểu nào sau đây đúng với phản ứ ng trên? A. Fe2+ bị oxi hoá và H+ b ị khử 5 B. Fe2+ bị oxi hoá và N (trong NO3 ) b ị khử C. Fe2+ và H+ b ị o xi hoá D. Fe2+ và H+ bị khử 10. Các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử? to A. 2HgO 2 Hg + O2 o t B. CaCO3 CaO + CO2 to C. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3 H2O o t D. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O 11. Trong phản ứ ng 3NO2 + H2O 2 HNO3 + NO NO2 đóng vai trò gì? A. Chất oxi hoá B. Chất khử C. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử. 12. Quá trình oxi hoá là quá trình nào sau đây? A. Kết hợp với oxi của một chất B. Khử bỏ oxi của một chất C. Nhường electron D. Nhận electron 13. Phản ứ ng 2NH3 + H2O2 + MnO4 MnO2 + (NH4)2SO4 + 2H2O Trong phản ứng trên H2O2 đóng vai trò gì sau đây? A. Chất oxi hoá B. Chất khử C. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử 14. Trong các phản ứng sau, ở p hản ứng nào NH3 đóng vai trò chất oxi hoá? A. 2NH3 + 2Na 2 NaNH2 + H2 B. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6 HCl C. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 MnO2 + (NH4)2 SO4
- D. 4NH3 + 5O2 4 NO + 6H2O 15. Trong các phản ứng sau, ở p hản ứng nào NH3 đóng vai trò chất khử A. NH3 + HCl NH4Cl B. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4 C. 3NH3 + 3H2O + AlCl3 Al(OH)3 + 3NH4Cl D. 4NH3 + 3O2 2 N2 + 6H2O 16. Trong các phản ứng sau, ở p hản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử và cũng không đóng vai trò chất oxi hoá? o t A. 4NH3 + O2 4 NO + 6H2O B. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6 HCl o t C. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 MnO2 + (NH4)2SO4 17. Phản ứ ng nào sau đây, trong đó ion Fe2+ hiện tính oxi hoá? A. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2 NaCl to B. FeO + H2 Fe + H2O C. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 D. FeCl2 + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2AgCl 1 8. Trong các ph ản ứ ng phân hu ỷ sau, phản ứ ng nào là ph ản ứ ng k hông o xi hoá - khử ? A. CaCO3 CaO + CO2 B. KClO3 KCl + O2 C. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. Cu(NO3)2 CuO + NO2 + O2 19. Ở p hản ứ ng nào sau đây, H2O k hông đóng vai trò chất oxi hoá hay chất khử? A. NaH + H2O NaOH + H2 B. 2Na + 2H2O 2 NaOH + H2 C. 2F2 + 2 H2O 4 HF + O2 D. Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4 20. Trong phản ứng AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3 nào sau đây phát biểu đúng với ion Ag+? A. Bị o xi hoá B. Bị khử C. Vừa b ị o xi hoá, vừa bị khử D. Không b ị oxi hoá, không b ị khử 2 1. Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng oxi hoá - khử giữa các phân tử? A. 2KClO3 2 KCl + 3O2 B. 2Na + Cl2 2 NaCl C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
- D. NH4NO3 N2O + 2H2O 22. Phản ứ ng hoá họ c nào sau đây là phản ứ ng oxi hoá - khử nội phân tử? A. 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 B. CaCO3 CaO + CO2 C . 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O D. CuCO3.Cu(OH)2 t0 2 CuO + CO2 + H2O 23. Cho phản ứng M2Ox + HNO3 M(NO3)3 + ... Phản ứ ng trên thu ộc lo ại phản ứ ng trao đổ i khi x có giá trị là bao nhiêu? C. x = 1 hoặc x = 2 A. x = 1 B. x = 2 D. x = 3 24. Phản ứ ng oxi hoá - khử xảy ra theo chiều tạo chất nào sau đây? A. Chất kết tủa B. Chất ít điện li C. Chất oxi hoá mới và chất khử mới D. Chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu hơn 25. Phản ứ ng nào sau đây thuộ c loại phản ứng tự o xi hoá, tự khử (hay tự oxi hoá - khử)? to A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. S + 2H2SO4 3SO2 + 2 H2O C. 4NO2 + O2 + 2 H2O 4HNO3 D. 2NO + O2 2NO2 26. Phản ứ ng nào sau đây là phản ứng tự oxi hoá - khử ? A. 2FeS + 10H2SO4 Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O B. 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O C. 3KNO2 + HClO3 3KNO3 + HCl D. 2AgNO3 t0 2 Ag + 2NO2 + O2 27. Trong các phản ứng hoá họ c, các nguyên tử kim lo ại A. chỉ thể hiện tính khử B. chỉ thể hiện tính oxi hoá C. có thể thể hiện tính oxi hoá hoặc tính khử D. không thể hiện tính khử, không thể hiện tính oxi hoá 28. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứ ng nào không phải là phản ứ ng oxi hoá - khử ? A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 B. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S C. 2FeCl3 + Cu 2 FeCl2 + CuCl2 D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu 29. Trong môi trường H2SO4, dung d ịch nào làm mất màu KMnO4? A. FeCl3 B. CuCl2 C. ZnCl2 D. FeSO4 30. Cho sơ đồ phản ứ ng Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây? A. 3, 14, 9, 1, 7 B. 3, 28, 9, 1, 14 C. 3, 26, 9, 2, 13 D. 2, 28, 6, 1, 14
- Đáp án đề số 14 1.D 2. A 3.D 4.C 5.B 6.A 7.D 8.A 9.B 10.A 11.C 12.C 13.A 14.A 15.D 16.D 17.B 18.Á 19.D 20.D 21.B 22.A 23.D 24.D 25.B 26.B 27.A 28.B 29.D 30.B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 28
5 p | 83 | 11
-
Đề thi thử trắc nghiệm lần 1 môn Hóa 2014 - THPT Nguyễn Du- Mã đề 289 (Kèm Đ.án)
6 p | 100 | 11
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 19
4 p | 57 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 17
5 p | 69 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 18
4 p | 64 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 20
3 p | 72 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 11
6 p | 70 | 8
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 26
8 p | 67 | 8
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 21
5 p | 79 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 15
7 p | 58 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 24
3 p | 82 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC
3 p | 77 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 23
5 p | 72 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 22
5 p | 72 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 16
5 p | 65 | 6
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 13
6 p | 68 | 5
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 12
7 p | 69 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn