intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 22

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

73
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm đại học môn hóa học đề số 22', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 22

  1. ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 22 Thời gian làm bài 45 phút 1. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các nguyên tố halogen? A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1e B. Tác dụng vớ i hiđro tạo thành hợp chất có liên kết cộ ng hoá trị có cực C. Có số o xi hoá -1 trong mọi hợp chất D. Lớp electron ngoài cùng có 7e 2. Trong các phản ứng hoá học, đ ể chuyển thành anion, nguyên tử clo đã A. nhận thêm 1 electron B. nhận thêm 1 proton C. nhường đi 1 electron D. nhường đi 1 nơtron 3. Đốt nóng đỏ mộ t sợi dây đồ ng rồ i đưa vào bình khí Cl2 thì xả y ra hiện tượng nào sau đây? A. Dây đồ ng không cháy B. Dây đồ ng cháy yếu rồi tắt ngay C. Dây đồ ng cháy mạnh tới khi hết clo D. Dây đồ ng cháy âm ỉ rất lâu 4. Hỗ n hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào? A. H2 và O2 B. N2 và O2 C. Cl2 và O2 D. SO2 và O2 5. Khí Cl2 điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dd HCl đặc thường b ị lẫn tạp chất là khí HCl. Có thể dùng dd nào sau đây để loại tạp chất là tố t nhất? A. Dd NaOH B. Dd AgNO3 C. Dd NaCl D. Dd KMnO4 6. Công thức hoá học của khoáng chất xinvinit là công thức nào sau đây? A. 3NaF . AlF3 B. NaCl . KCl C. NaCl . MgCl2 D. KCl . MgCl2 7. nào sau đây giải thích đúng về sự tan nhiều của khí HCl trong nước? A. Do phân tử HCl phân cực mạnh B. Do HCl có liên kết hiđro với nước C. Do phân tử HCl có liên kết cộ ng hoá trị kém bền D. Do HCl là chất rất háo nước 8 . Trong phòng thí nghiệm để đ iều chế clo người ta dùng MnO2 với vai trò là A. chất xúc tác B. chất oxi hoá C. chất khử D. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử 9. Một mol chất nào sau đây khi tác dụ ng hết với dd HCl đ ặc cho lượng clo lớn nhất? A. MnO2 B. KMnO4 C.KClO3 D. CaOCl2
  2. 10. Cần phải lấy bao nhiêu gam NaCl cho tác dụng với axit sunfuric đặc để có đ ược 50g dung d ịch HCl 14,6%? A. 18,1g B. 17,1 g C. 11,7 g D. 16,1 g 11. Trong phản ứng Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O Phát biểu nào sau đây đúng đối với các nguyên tử clo? A. Bị oxi hoá B. Bị khử C. Không bị oxi hoá, không bị khử D. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử 12. Clorua vôi là loại muố i nào sau đây? A. Muố i tạo bởi một kim loại liên kết với mộ t loại gốc axit B. Muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit D. Clorua vôi không phải là muố i 13. Axit cloric có công thức nào sau đây? A. HClO B. HClO4 C. HClO3 D. HClO2 14. Số oxi hoá của clo trong axit pecloric HClO4 là giá trị nào sau đây? A. +3 B. +5 C. +7 D. -1 15. Đầu que diêm có chứa KClO3 và As2S3. Tên củ a hai hợp chất này là A. kali clorat và asen (III) sunfua B. kaliclorit và antimon (III) sunfua C. kaliclorua và asen (III) sunfat D. kali clorat và asen (III) sunfit 16. Clorua vôi là muố i của kim lo ại canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậ y clorua vôi gọi là mu ối gì? A. Muố i trung hoà B. Mu ối kép C. Muối củ a 2 axit D. Mu ối hỗ n tạp 17. Phản ứng nào sau đây thu ộc lo ại phản ứng tự oxi hoá - khử? A. 2F2 + 2 H2O  4HF + O2 B. Cl2 + H2O  HCl + HClO C. Cl2 + 2KBr  2KCl + Br2 D. 3Cl2 + 2Al  2 AlCl3 18. Khi cho nước iot vào hồ tinh bột thì xuất hiện màu xanh thẫm. Nước iot là chất duy nhất có thể tạo màu xanh thẫm vớ i hồ tinh bộ t. Khi cho hồ tinh bộ t vào một dung dịch thứ hai thì xu ất hiện màu xanh thẫm. Điều này cho biết gì về d ung d ịch thứ hai? A. Dung d ịch thứ hai có chứa tinh bột B. Dung d ịch thứ hai có chứa đơn chất iot C. Dung d ịch thứ hai có chứa hợp chất của iot D. Dung d ịch thứ hai có chứa hợp chất của brom
  3. 19. Chọ n đúng trong các sau đây? A. T ất cả các nguyên tố halogen đều có đồng vị trong tự nhiên B. Tất cả các nguyên tố halogen đều không có đồ ng vị trong tự nhiên C. Chỉ có F và I có đồ ng vị trong tự nhiên D. Chỉ có F và I không có đồng vị bền trong tự nhiên 20. Dãy nào sau đ ây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm d ần tính axit củ a các dung d ịch hiđro halogenua? A. HI > HBr > HCl > HF B. HF > HCl > HBr > HI C. HCl > HBr > HI > HF D. HCl > HBr > HF > HI 21. Cho 15,8 g KMnO4 tác dụng hết với ddHCl đậm đặc. Hỏ i thể tích khí Cl2 (đktc) thu được là bao nhiêu? A. 5,6 lit B. 0,56 lit C. 2,8 lit D. 0,28 lit 22. Tỉ khối củ a clo so với flo là giá trị nào sau đây? A. 0,53 B. 1,78 C. 1,87 D. 2,3 23. Thu được bao nhiêu mol Cl2 khi cho 0,2 mol KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư? A. 0,3 mol B. 0,4 mol C. 0,5 mol D. 0,6 mol 24. Cho luồng khí Cl2 đi qua dung dịch KBr mộ t thời gian. Nếu phản ứng thu ận nghịch được tính là 2 phản ứ ng thì số phản ứng hoá họ c có thể xả y ra là A. 4 B. 6. C. 7 D. 8 25. Phản ứng nào sau đây được dùng đ ể điều chế clo trong phòng thí nghiệm ? ®pnc A. 2NACl  2Na + Cl2  ®pdd B. 2NaCl + 2H2O  H2 + 2NaOH + Cl2  m.n o t C. MnO2 + 4 HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O  D. F2 + 2NaCl  2 NaF + Cl2 26. Khí clo hóa rắn ở -100,98 0C. Clo rắn thuộ c loại tinh thể nào? A. Tinh thể nguyên tử B. Tinh thể p hân tử C. Tinh thể ion D. Tinh thể kim lo ại 27. Có 5 dung dịch của 5 chất là Na2CO3, Na2SO3, Na2S, Na2SO4, Na2SiO3. Chỉ d ùng một thuố c thử nào sau đây để nhận biết 5 dung dịch trên? A. Dd Ba(OH)2 B. Dd Pb(NO3)2 C. Dd HCl D. Dd BaCl2 28. Có 3 dd chứa các muố i riêng biệt Na2SO4, Na2SO3, Na2CO3. Cặp thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận biết từng muố i? A. Ba(OH)2 và HCl B. HCl và KMnO4 C. HCl và Ca(OH)2 D. BaCl2 và HCl 29. Trong số các hợp chất của clo sau đây thì hợp chất nào có tính oxi hoá mạnh nhất? A. HClO4 B.HClO3 C. HClO2 D. HClO
  4. 30. Kim lo ại nào sau đây tác dụng với dd HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại? A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag Đáp án đề số 22 1.C 2.A 3.C 4.C 5.D 6.B 7.A 8.B 9.C 10.C 11.D 12.B 13.C 14.C 15.A 16.D 17.B 18.B 19.D 20.A 21.A 22.C 23.B 24.D 25.C 26.B 27.C 28.B 29.D 30.B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2