intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 17

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

70
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm đại học môn hóa học đề số 17', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 17

  1. ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 17 Thời gian làm bài 45 phút 1. Hiđroxit nào sau đây có tính chất lưỡng tính? A. Zn(OH)2 B. Pb(OH)2 D. Cả A, B, C C. Al(OH)3 2. Muố i axit là A. muối có khả năng phản ứng với bazơ B. muối vẫn còn hiđro trong phân tử C. muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh D. muối vẫn còn hiđro có khả năng thay thế bởi kim lo ại 3. nào sai khi nói về p H và pOH củ a dung d ịch? A. pH = - lg[H+] *B. [H+] = 10 a thì pH = a C. pOH = - lg[OH-] D. pH + pOH = 14 4. Trong các chất sau, chất nào là chất ít điện li? A. H2O B. HCl C. NaOH D. NaCl 5. Nước đóng vai trò gì trong quá trình đ iện li các chất trong nước? A. Môi trường điện li B. Dung môi không phân cực C. Dung môi phân cực D. T ạo liên kết hiđro với các chất tan 6. Chọn dãy những chất điện li mạnh trong số các dãy chất sau a. NaCl b. Ba(OH)2 c. HNO3 d. AgCl e. Cu(OH)2 f. HCl. A. a, b, c, f B. a, d, e, f C. b, c, d, e D. a, b, c 7. Chọn đúng nhất khi nói về Zn(OH)2. Zn(OH)2 là A. chất lưỡng tính B. hiđroxit lưỡng tính C. bazơ lưỡng tính D. hiđroxit trung hòa 8. Theo Bron-stet ion nào sau đây là lưỡng tính? A. PO43- B. CO32- C. HSO4- D. HCO3- 9. Chọn đúng trong số các sau đây? A. Giá trị p H tăng thì đ ộ axit giảm B. Giá trị p H tăng thì độ axit tăng C. Dung d ịch có pH < 7 làm qu ỳ tím hóa xanh D. Dung d ịch có pH > 7 làm qu ỳ tím hóa đỏ
  2. 10. Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau 1. KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4 4. CH3COOONa 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaBr 8. K2S Chọn phương án trong đó các dung d ịch đ ều có pH < 7? A. 1, 2 , 3 B. 3 , 5, 6 C. 6, 7, 8 D. 2, 4, 6 11. Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit? A. Cacbon đioxit B. Lưu hu ỳnh đioxit D. Dẫn xuất flo của hiđrocacbon C. Ozon 12. Theo định nghĩa về axit – b azơ của Bron-stet có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ Na+ , Cl- , CO32- , HCO3- , CH3COO- , NH4+ , S2-? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2- 13. Trong dung d ịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO4 , thì trong dung dịch đó có chứa B. 0,4 mol Al3+ A. 0,2 mol Al2(SO4)3 D. Cả A và B đều đúng C. 1,8 mol Al2(SO4)3 14. Cho hỗn hợp gồ m ba kim loại A, B, C có khối lượng 2,17 g tác dụng hết với dung d ịch HCl tạo ra 1,68 lít khí H2 (đktC. . Khố i lượng muố i clorua trong dung d ịch sau phản ứng là A. 7,945 g B. 7,495 g C. 7,594 g D. 7,549g 15. Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí N2O và CO2 từ từ qua bình đựng nước vôi trong d ư thấy có 1,12 lít (đktC). khí thoát ra. Thành phần phần trăm theo khối lượng củ a hỗn hợp là A. 25% và 75% B. 33,33% và 66,67% C. 45% và 55% D. 40% và 60% 16. Sụ c khí clo vào dung dịch hỗ n hợp chứa NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,17 g NaCl. Tổng số mol NaBr và NaI có trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,015 mol B. 0,02 mol C. 0,025 mol D. 0,03 mol 17. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1 M với 50 ml dung dịch H3PO4 1 M thì nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được là A. 0,33 M B. 0,66 M C. 0,44 M D. 1,1 M 18. Cho 1 lít hỗn hợp khí gồm H2 , Cl2, HCl đi qua dung d ịch KI thu được 2,54g iot và còn lại 500 ml (các khí đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn). Phần trăm số mol các khí trong hỗ n hợp lần lượt là A. 50 ; 22,4 ; 27,6 B. 25 ; 50 ; 25 C. 21 ; 34,5 ; 45,5 D. 30 ; 40 ; 30.
  3. 19. Trộ n 20 ml dung dịch HCl 0,05 M với 20 ml dung dịch H2SO4 0,075 M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn b ằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH củ a dung d ịch thu được là A.1 B. 2 C. 3 D. 1,5 20. Độ dẫn điện củ a dung dịch axit CH3COOH thay đ ổi như thế nào nếu tăng nồng độ củ a axit từ 0 % đến 100%? A. Độ d ẫn điện tăng tỷ lệ thuận với nồng độ axit B. Độ d ẫn điện giảm C. Ban đ ầu độ d ẫn điện tăng, sau đó giảm D. Ban đầu độ d ẫn điện giảm, sau đó tăng 21. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào trong đó nước đóng vai trò là một axit Bron-stet? A. HCl + H2O  H3O+ + Cl- B. NH3 + H2O ‡ ˆˆ † NH4+ + OH- ˆˆ C. CuSO4 + 5 H2O  CuSO4. 5H2O D. H2SO4 + H2O  H3O+ + HSO4- 22. Chất nào sau đây là chất điện li? A. Rượu etylic B. Nước nguyên chất D. Glucozơ C. Axit sunfuric 23. Dung dịch X có chứa a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl- và d mol NO3-. Biểu 2+ 2+ thức nào sau đây đúng? A. 2A. 2b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 2a + 2b = C. d D. a + b = 2c + 2d 24. Sơ đồ nào sau đây giải thích đ ầy đ ủ tính d ẫn điện của dd HCl? A. H+ - Cl - B. ... H+ - Cl- ... H+ - Cl- ... H+ - Cl- ... H+ C. O2 -... H+ - Cl- H+ H+ D. O2 -... H+ - Cl-  H3O+ + Cl- H+ 25. Chọ n các trả lời đúng? A. Chất điện li mạnh có độ điện li ỏ > 1 B. Chất điện li mạnh có độ điện li ỏ = 1 C. Chất điện li mạnh có độ đ iện li ỏ < 1 D. Chất điện li yếu có độ đ iện li ỏ = 0
  4. 26. Thể tích (ml) của dung dịch NaOH 0,3 M cần đ ể trung hòa 3 lít dung d ịch HCl 0,01 M là A. 0,1 B. 1 C. 10 D.100 27. Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH, pH của dung d ịch thu được là A. 7 B. 0 C. > 7 D. < 7 28. Cần thêm bao nhiêu lần thể tích nước (V2) so với thể tích ban đ ầu (V1) đ ể pha loãng dung dịch có pH = 3 thành dung d ịch có pH = 4? A. V2 = 9V1 B. V2 = 10 V1 C. V1 = 9 V2 D. V2 = 1 /10 V1 - -10 29. Một dung d ịch có [OH ] = 2,5.10 mol/l. Môi trường của dung dịch là B. bazơ A. axit D. không xác đ ịnh được C. trung tính 30. Phát biểu nào sau đây đúng nhất? A. Al(OH)3 là mộ t bazơ. B. Al(OH)3 là mộ t bazơ lưỡng tính C. Al(OH)3 là mộ t chất lưỡng tính D. Al(OH)3 là mộ t hiđroxit lưỡng tính Đáp án đề số 17 1.D 2.D 3.B 4.A 5.C 6.A 7.B 8.D 9.A 10.B 11.B 12.C 13.D 14.B 15.A 16.B 17.A 18.A 19.A 20.C 21.B 22.C 23.B 24.D 25.B 26.D 27.C 28.A 29.A 30.D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2