intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tuyển sinh đại học - 2012- lần 3 môn Hóa, khối A,B

Chia sẻ: Truong Giang Minh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

120
lượt xem
42
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo và tuyển tập các đề thi thử tuyển sinh cao đẳng, đại học của các trường trung học phổ thông dành cho các bạn ôn thi tốt trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh cao đẳng, đại học. Chúc các bạn làm bài thi thật tốt và đât kết quả cao trong các kì thi đại học sắp tới

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tuyển sinh đại học - 2012- lần 3 môn Hóa, khối A,B

  1. SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC - 2012 - LẦN 3 TRƯỜNG THPT BẮC ĐÔNG QUAN MÔN: HÓA HỌC - KHỐI A, B 50/60 câu trắc nghiệm Thời gian: 90 phút Mã đề 132 Họ tên: …………………………………………………..……………. SBD: ………………..… Cho biết khối lượng mol của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137; Au=197; Pb=207 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu) Câu 1: Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, c ần dùng 600 ml dung d ịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là: A. 4,90 gam B. 8,64 gam C. 6,84 gam D. 6,80 gam Câu 2: Chất X có công thức phân tử là C4H8. X dễ dàng làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường thu được chất hữu cơ Y. Oxi hoá nhẹ Y bằng CuO dư, nung nóng thu được Cu có số mol đúng b ằng s ố mol Y đã ph ản ứng. Vậy X là: A. but-1-en B. but-2-en C. metylxiclopropan D. isobutilen Câu 3: Một loại cao su lưu hoá có khoảng 2,5498% lưu huỳnh. Khoảng bao nhiêu m ắt xích isopren có m ột c ầu đisunfua -S-S-. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen -CH 2- trong mạch cao su? A. 33 B. 39 C. 42 D. 36 Câu 4: Cho các chất sau: NaHCO3; C6H5ONa; Br2/CCl4; AgNO3/NH3; Cu(OH)2 và CH3OH (xt H2SO4 đặc) tác dụng với axit acrylic. Số phản ứng xảy ra là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 5: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nit ơ đioxit và khí oxi? A. Cu(NO3)2, Ba(NO3)2 và KNO3 B. Fe(NO3)2, AgNO3 và NH4NO3 C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Al(NO3)3 D. Zn(NO3)2, AgNO3 và Pb(NO3)2 Câu 6: Hoà tan vừa hết MO trong dung dịch H 2SO4 9,8% thì thu được dung dịch chứa muối MSO 4 (duy nhất) có nồng độ 14,18%. Vậy công thức của MO là: A. ZnO B. FeO C. CuO D. MgO Câu 7: Cho axit cacboxylic X đơn chức vào 150 gam dung dịch axit axetic n ồng đ ộ 6%. Đ ể trung hòa h ỗn h ợp thu được cần 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau ph ản ứng thu được 26,4 gam h ỗn h ợp mu ối khan. Vậy công thức của axit X là: A. C2H5COOH B. C2H3COOH C. HCOOH D. C3H5COOH Câu 8: Cho các tính chất sau: (1) Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy cao; (2) Dẫn đi ện khi trong dung d ịch ho ặc ho ặc ở trạng thái nóng chảy; (3) Dễ hòa tan trong n ước; (4) D ễ hóa l ỏng và d ễ bay h ơi; Hãy cho bi ết nh ững tính chất nào đặc trưng cho hợp chất ion? A. (1) (3) (4) B. (2) (3) (4) C. (1) (2) (4) D. (1) (2) (3) Câu 9: Khối lượng H2O dùng để pha loãng 1 mol oleum có công thức H2SO4.2SO3 thành axit H2SO4 98% là: A. 36 gam B. 38 gam C. 40 gam D. 42 gam Câu 10: Cho các phản ứng sau: (1) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O (2) C2H5Cl + NaOH → C2H5OH + NaCl o 0 (4) C2H2 + H2O HgSO4 ,80→ CH3CHO  (3) 2KMnO4 t → K2MnO4 + MnO2 + O2 C  Các phản ứng thuộc loại phản ứng tự oxi hoá- khử là: A. (3), (4) B. (1), (3) C. (1), (2) D. (1), (4) Câu 11: Cho các chất: NaOH, NaHCO3, Na2CO3, NaNO3, MgCO3 và Al(OH)3. Số chất bị phân huỷ khi nung là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không đ ổi b ằng dung d ịch HCl dư thu được 0,4 mol khí H2. Còn khi hòa tan 12,8 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư thì thu được 0,3 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là: A. Zn B. Cu C. Mg D. Al Câu 13: Cho 0,1 mol α-aminoaxit X (X có mạch cacbon không phân nhánh) tác d ụng v ừa đ ủ v ới dung d ịch ch ứa 0,2 mol NaOH. Mặt khác, 2,66 gam X tác dụng với HCl (vừa đủ) cho 3,39 gam mu ối. V ậy công th ức c ủa X là: A. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH B. HOOCCH(NH2)COOH C. HOOCCH2CH(NH2)COOH D. HOOC(CH2)3CH(NH2)COOH Trang 1/4 - Mã đề 132
  2. Câu 14: Axit Lactic (2-hiđroxi propanoic) có trong sữa chua. Cho a gam axit Lactic tác dụng với Na dư thu được V 1 lít H2. Mặt khác, cho a gam axit Lactic tác dụng với NaHCO3 dư thu được V2 lít CO2. (Thể tích khí đo ở cùng điều kiện). So sánh V1 và V2 A. V2 = 1,5V1 B. V2 = 0,5V1 C. V2 = V1 D. V2 = 2V1 Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 80; trong đó số hạt mang điện nhiều h ơn s ố h ạt không mang điện là 20. Vậy X thuộc nhóm: A. VB B. VIIB C. IIB D. IIA Câu 16: Tiến hành thủy phân m gam mùn cưa chứa 80% xenlulozơ, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam Ag. Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 50%. Vậy giá trị của m là: A. 16,20 gam B. 10,125 gam C. 25,310 gam D. 12,960 gam Câu 17: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Zn, Mg trong dung d ịch ch ứa a mol HNO3 thì thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm b mol NO và c mol N2O. (Biết rằng N+5 trong HNO3 chỉ có hai sự thay đổi số oxi hóa). Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y. Thiết lập mối quan hệ V, a, b, c để kết tủa thu được là lớn nhất? A. V = a + b - c B. V = a - 4b - 10c C. V = a - b - c D. V = a - b - 2c Câu 18: Tính thể tích dung dịch NaOH 1M lớn nhất cần cho vào 125 ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,5M để sau phản ứng thu được 3,9 gam kết tủa. A. 0,35 lít B. 0,45 lít C. 0,05 lít D. 0,20 lít Câu 19: Cho các chất sau: (1) glyxin; (2) axit glutamic; (3) mu ối clorua của axit glutamic; (4) mu ối natri c ủa glyxin. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần về pH (giả sử chúng có cùng nồng độ mol). A. (3) < (2) < (1) < (4) B. (2) < (1) < (3) < (4) C. (4) < (2) < (1) < (3) D. (3) < (2) < (4) < (1) Câu 20: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đ ồng đ ẳng tác d ụng v ới CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có t ỉ khối hơi so v ới H 2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là: (các phản ứng xảy ra hoàn toàn): A. 7,8 B. 9,2 C. 8,8 D. 7,4 Câu 21: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH B. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH C. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH Câu 22: Nhiệt phân hoàn toàn 0,20 mol Fe(OH) 2 trong bình kín chứa 0,04 mol O 2 thu được chất rắn X. Để hòa tan hết X bằng dung dịch HNO 3 đặc, nóng giải phóng khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất), thì số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là: A. 0,64 mol B. 0,68 mol C. 0,70 mol D. 0,60 mol Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư thu được V lít H 2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư thu được 2V lít H2 (đktc). Vậy % khối lượng Al trong hỗn hợp X là: A. 26,7% B. 54,0% C. 28,1% D. 73,3% Câu 24: Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO3 + HCl; (2) NaHCO3 + HCOOH; (3) NaHCO3 + H2SO4; (4) Ba(HCO3)2 + HCl; (5) Ba(HCO3)2 + H2SO4. Số phản ứng có phương trình ion thu gọn là: HCO-3 + H+ → H2O + CO2 A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 25: Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau: (1) CH 3NH2 + C6H5NH3Cl; (2) C6H5NH3Cl + NH3; (3) CH3NH3Cl + NaOH; (4) NH4Cl + C6H5NH2. Những cặp xảy ra phản ứng là: A. (2) (3) (4) B. (1) (3) (4) C. (1) (2) (4) D. (1) (2) (3) Câu 26: Hiđro hóa chất hữu cơ X mạch hở thu được isopentan. Đốt cháy hoàn toàn X thu đ ược s ố mol H 2O thu được gấp 4 lần số mol X đã cháy. Vậy X có thể có bao nhiêu công thức cấu t ạo? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 27: Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ X trong NaOH, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu đ ược 14,2 gam muối Na2SO4 và 0,2 mol chất hữu cơ Y chứa C, H, N. Tỷ khối của Y đối với H 2 là 22,5. Vậy phân tử khối của chất hữu cơ X là: A. 143 B. 188 C. 186 D. 160 Câu 28: Este X có chứa vòng benzen có công thức phân tử là C 9H8O2; X tác dụng với KOH cho một muối và một anđehit. Trong đó phân tử khối của muối lớn hơn của este. Công thức cấu t ạo của X là: A. C6H5COOCH=CH2 B. HCOOC6H4CH=CH2 C. HCOOCH=CHC6H5 D. CH2=CHCOOC6H5 Câu 29: Hãy cho biết hỗn hợp Fe2O3, Al và Cu (có cùng số mol) có thể tan hoàn toàn trong: A. dung dịch H2SO4 loãng B. dung dịch NaOH đặc, nóng C. dung dịch H2SO4 đặc, nguội D. dung dịch NH3 đặc Câu 30: Cho bột sắt dư vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng thu V (lít) H2. Trong một thí nghiệm khác, cho bột sắt dư vào dung dịch chứa b mol H2SO4 đặc, nóng thu được V (lít) SO 2. (Thể tích khí đo ở cùng điều kiện và các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Mối quan hệ giữa a và b là: A. b = 3a B. b = a C. b = 2a D. 2b = a Trang 2/4 - Mã đề 132
  3. Câu 31: Những bán phản ứng nào sau đây xảy ra ở catot trong quá trình đi ện phân: (1) Cu 2+(dd) + 2e → Cu(r); (2) Cu(r) → Cu2+(dd) + 2e; (3) 2H2O + 2e → H2 + 2OH-(dd); (4) 2H2O → O2 + 4H+ + 4e; (5) 2Br?(dd) → Br2(dd) + 2e; (6) 2H+(dd) + 2e → H2 A. (2) (4) (6) B. (1) (3) (6) C. (2) (4) (5) D. (2) (3) (5) Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam ch ất h ữu c ơ X c ần V lít O 2 thu được CO 2 và H2O theo tỷ lệ mol 1: 1. Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng vôi trong d ư thu được 30 gam k ết t ủa. Tính V? A. 11,2 lít B. 7,84 lít C. 10,08 lít D. 8,96 lít Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được V lít khí H 2. Thêm tiếp NaNO3 vào thì thấy chất rắn tan hết, đồng thời thoát ra 1,5V lít khí NO duy nh ất bay ra. Th ể tích khí đo ở cùng đi ều ki ện. Tính % khối lượng Cu trong hỗn hợp X? A. 66,7% B. 53,3% C. 64,0% D. 72,0% Câu 34: Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C 7H8O. X không tác dụng với NaOH. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 35: Xà phòng hoá hỗn hợp X gồm hai triglixerit (tỷ lệ mol 1 : 1) thu được glixerol và hỗn hợp hai mu ối của hai axit béo có tỷ lệ mol là 1 : 2. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp triglixerit thoả mãn? A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 36: Đề hiđrat hoá ancol X thu được hai anken là đồng phân cấu t ạo của nhau. Đ ốt cháy hoàn toàn X thu đ ược CO2 và H2O trong đó CO2 chiếm 66,17% về khối lượng. Vậy X là: A. pentan-2-ol B. butan-2-ol C. butan-1-ol D. 2-metylbutan-2-ol Câu 37: Cho V lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,15M thu được a gam kết tủa. Mặt khác, cho 2V lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,15M thu được a gam kết tủa. Vậy giá trị V là: A. 2,24 lít B. 2,80 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaX (rắn) + H 2SO4 đặc, nóng → NaHSO 4 + HX. Vậy HX có thể ứng với dãy chất nào sau đây? A. HBr, HCl và HI B. HCl, HBr và HF C. HNO3 và HCl D. HNO2 và HCl Câu 39: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong các ch ất sau: FeCl 3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, HCl, HNO3 loãng dư, H2SO4 đặc, nóng, dư. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho m gam hỗn hợp X vào 400 ml dung dịch Y chứa AgNO 3 0,8M và Cu(NO3)2 0,5M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. A. 27,00 gam B. 46,08 gam C. 37,76 gam D. 40,32 gam II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A. Phần theo chương trình chuẩn Câu 41: Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đ ồng đ ẳng v ới H 2SO4 đặc ở 1400C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam h ỗn h ợp g ồm ba ete và 1,8 gam n ước. Công th ức c ủa hai ancol trên là: A. C3H7OH và C4H9OH B. C3H5OH và C4H7OH C. CH3OH và C2H5OH D. C2H5OH và C3H7OH Câu 42: Cho Fe2+ vào dung dịch có chứa ion NO3- trong môi trường axit tạo thành ion Fe3+, còn ion Fe3+ tác dụng với I- tạo thành Fe2+ và I2. Tính oxi hóa trong môi trường axit của các chất và ion được sắp xếp theo chiều giảm dần là: A. NO-3 > Fe3+ > I2 B. NO-3 > I2 > Fe3+ C. Fe3+ > NO-3 > I2 D. Fe3+ > I2 > NO-3 Câu 43: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CHCOOH, C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là: A. 6 B. 4 C. 7 D. 5 Câu 44: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn v ới 500 ml dung d ịch g ồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công th ức phân t ử của X là: A. HCOOH B. C3H7COOH C. C2H5COOH D. CH3COOH Câu 45: Cho các kim loại sau: Fe, Cr, Cu, Zn, Ni, Sn. Số kim lo ại khi tác d ụng v ới Cl 2 và dung dịch HCl thu được cùng một muối là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Cu ( OH ) 2 / OH − t0 Câu 46: Cacbohiđrat X tham gia chuyển hóa: X   → dung dịch xanh lam  → kết tủa đỏ gạch.  Cacbohiđrat X không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? A. Mantozơ B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Fructozơ Trang 3/4 - Mã đề 132
  4. Câu 47: Khử hoàn toàn 19,6 gam hỗn hợp gồm một oxit đồng và một oxit sắt thu đ ược 14,8 gam h ỗn h ợp kim lo ại. Cho hỗn hợp kim loại vào dung dịch HCl dư thì thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc). Vậy công thức của các oxit là: A. CuO và Fe3O4 B. CuO và Fe2O3 C. CuO và FeO D. Cu2O và Fe3O4 Câu 48: Cho cân bằng sau: H 2 (k) + I2 (k)  2HI (k) ΔH > 0. Tại 500 C, sau khi đạt cân bằng, hỗn hợp thu 0 được có tỷ khối so với H 2 là d1. Nâng nhiệt độ lên 6000C, sau khi đạt cân bằng mới hỗn hợp thu được có tỷ khối so với H2 là d2. So sánh d1 và d2. A. d1 = 2d2 B. d1 > d2 C. d1 < d2 D. d1 = d2 Câu 9: α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 7,725 gam X tác dụng với axit HCl dư, thu được 10,4625 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3CH2CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH Câu 50: Có các kim loại sau: Au, Ag, Cu, Fe. Hoá chất nào sau đây có thể sử d ụng đ ể phân bi ệt các kim lo ại đó: A. dung dịch HCl đặc, nóng B. dung dịch H2SO4 đặc, nguội C. dung dịch HNO3 loãng, nóng D. dung dịch NH3 đặc, nguội B. Phần theo chương trình nâng cao Câu 51: Cho 0,3 mol axit CH3COOH phản ứng với 0,2 mol ancol đơn chức X thu được 15 gam este v ới hi ệu su ất phản ứng 75%. Vậy công thức của este là: A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH2CH=CH2 D. CH3COOCH=CH2 Câu 52: Cho 100 ml dung dịch NaOH 1,5M vào 100 ml dung dịch ZnSO 4 thì thu được 2,475 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol của dung dịch ZnSO4 là: A. 0,75M B. 0,50M C. 0,25M D. 0,40M Câu 53: Cho các chất sau: butan, etanol, metanol, natri axetat, axetilen, axetanđehit. S ố ch ất có th ể s ử d ụng đ ể đi ều chế trực tiếp axit axetic là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 54: Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây đều đổi màu quỳ tím sang xanh? A. NaBr, Na2CO3 và Na2S B. Na2S, NaClO4 và CH3NH2 C. Na2CO3, NaNO3 và Na2HPO4 D. Na2CO3, Na3PO4 và NaNO2 Câu 55: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH 4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%): A. 224,0 B. 286,7 C. 358,4 D. 448,0 Câu 56: Theo phản ứng: Cr(OH)-4 + H2O2 + OH- → CrO2-4 + H2O. Lượng H2O2 và KOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,1 mol Cr(OH)-4 thành CrO2-4 lần lượt là: A. 0,15 mol và 0,1 mol B. 0,30 mol và 0,1 mol C. 0,15 mol và 0,2 mol D. 0,30 mol và 0,4 mol Câu 57: Hãy cho biết trong pin Ni-Cu, tại anot xảy ra quá trình: A. Ni2+ + 2e → Ni B. Ni → Ni2+ + 2e C. Cu → Cu2+ + 2e D. Cu2+ + 2e → Cu Câu 58: Cho các dẫn xuất sau: (1) etyl clorua; (2) vinyl clorua; (3) etyl bromua; (4) anlyl bromua. S ự s ắp x ếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thuỷ phân của các dẫn xuất đó. A. (2) < (1) < (3) < (4) B. (2) < (4) < (1) < (3) C. (4) < (2) < (3) < (1) D. (1) < (2) < (3) < (4) Câu 59: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng? A. Hợp chất H2N-COOH là amino axit đơn giản nhất B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl C. Amino axit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-) D. Aminoaxit là chất rắn dạng tinh thể không màu, có vị hơi ngọt và nhiệt độ nóng chảy cao. Câu 60: Tính chất nào dưới đây mà saccarozơ và mantozơ không đồng thời có được: A. Tính chất của ancol đa chức B. Tính tan tốt trong nước C. Tính chất của anđehit D. Khả năng bị thủy phân ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1