
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi: VẬT LÍ
lượt xem 8
download

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2011 môn thi: vật lí', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi: VẬT LÍ
- ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi: VẬT LÍ, khối A Thời gian làm bài: 90 phút. Câu 01 : Một con lắc lò xo có m=200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là lo =30cm. Lấy g=10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là A. 1,5J B. 0,1J C. 0,08J D. 0,02J Câu 02: Một nguồn sóng cơ dao động với biên độ không đổi, tần số dao động 100Hz. Hai điểm MN= 0,5m gần nhau nhất trên phương truyền sóng luôn dao động vuông pha với nhau. Vận tốc truyền sóng là A. 50m/s B. 200m/s C. 150m/s D. 100m/s Câu 03: Hai nguồn sóng cơ dao động cùng tần số, cùng pha .Quan sát hiện tượng giao thoa thấy trên đoạn AB có 5 điểm dao động với biên độ cực đại (kể cả A và B). Số điểm không dao động trên đoạn AB là A. 4 điểm B. 2 điểm C. 5 điểm D. 6 điểm Câu 04: Radi phãng x¹ an pha cã chu k× b¸n r· lµ 138 ngµy. Mét mÉu Radi cã khèi lîng lµ 2g. Sau 690 ngµy, lîng chÊt ®· ph©n r· cã gi¸ trÞ nµo? A. 0,0625g B. 1,25 g C. 1,9375 g D. mét ®¸p ¸n kh¸c 1 Câu 05: Đặt hiệu điện thế u = 100 2 sin 100t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, biết L = H ,hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R bằng ở hai đầu tụ C và bằng100V .Công suất tiêu thụ mạch điện là A. 250W B. 200W C. 100 W D. 350W Câu 06: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên bản tụ điện là Q0 = (4/π).10-7(C) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 =2A. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch này phát ra là A. 180m B. 120m C. 30m D. 90m 2 cos 100t (V), khi đó biểu thức hiệu Câu 07: . Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế xoay chiều u = 220 điện thế hai đầu tụ C có dạng u =100cos( 100t ) (V). Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm là : 2 A. uL =100 2 cos( 100t D. uL =100cos( 100t B. uL =220cos 100t C. uL = 220 2 cos 100t ) ) 2 2 Câu 08: Chiếu ánh sáng trắng (0,4µm-0,75µm) vào khe S trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M trên màn cách vân trung tâm 4mm là: A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 09: . Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m và lò xo có độ cứng k=100N/m. Kích thích để vật dao động điều hoà với động năng cực đại 0,5J. Biên độ dao động của vật là : A. 50 cm B. 1cm C. 10 cm D. 5cm 1 Câu 10: Đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 10 , cuộn dây thuần cảm có L H , tụ có điện dung C thay đổi được Mắc vào hai đầu 10 mạch hiệu điện thế xoay chiều u U 0 cos100t . Để hiệu điện thế 2 đầu mạch cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ là 104 103 104 103 A. C B. C C. C D. C F F F F 2 2 Câu 11: Một ống rơnghen có hiệu điện thế giữa anốt và katốt là 2000V, cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108m/s. Bước sóng ngắn nhất của tia rơnghen mà ống có thể phát ra l à A. 4,68.10-10m B. 5,25.10-10m C. 3.46.10-10m D. 6,21.10-10m Câu 12: Một hộp kín chứa hai trong ba phần tử ( R, L hoặc C mắc nối tiếp). Biết hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dòng điện một góc với : 0< < . Hộp kín đó gồm 2 A. Cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện nhưng ZLZC Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động theo hai hướng vuông góc với nhau nên chúng vuông pha nhau B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha nhưng theo hai hướng vuông góc với nhau C. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến D. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian 2.10 5 K 1 . Khi Câu 14: Mét ®ång hå qu¶ l¾c ch¹y ®óng giê trªn mÆt ®Êt ë nhiÖt ®é 250 c. BiÕt hÖ sè në dµi cña d©y treo con l¾c nhiÖt ®é ë ®ã lµ 200c th× sau mét ngµy ®ªm ®ång hå sÏ ch¹y: A. Nhanh 8,64s ; B. ChËm 8,64s C. Nhanh 4,32s ; D. ChËm 4,32s; 60 Co có khối lượng là 59,940(u), biết khối lượng proton: 1,0073(u), khối lượng nơtron là 1,0087(u), năng lượng liên Câu 15: Hạt nhân 27 60 kết riêng của hạt nhân Co là(1 u = 931MeV/c2 ): A. 10,26(MeV) B. 12,44(MeV) C. 6,07(MeV) D. 8,44(MeV) Câu 16: Hai con lắc đơn có chiều dài ℓ1 và ℓ2. Tai cùng một nơi các con lắc có chiều dài ℓ1 + ℓ2 và ℓ1 -ℓ2 dao động với chu kỳ lần lượt là 2,7s và 0,9s. Chu kỳ dao động của hai con lắc có chiều dài ℓ1 và ℓ2 lần lượt là A. 5,4s ; 1,8s B. 0,6s ; 1,8s C. 2,1s ; 0,7s D. 2s ; 1,8s 1
- Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos ( πt + π/3) cm. Thời gian tính từ lúc vật bắt đầu dao động (t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 30cm là : A. 1,5s B. 2,4s C. 4/3s D.2/3s Câu 18: Hai sóng nước đ ược tạo bởi các nguồn S1 & S2, có bước sóng như nhau và bằng 0,8m. Mỗi sóng riêng biệt gây ra tại P , cách S1 3m và cách S2 5m, dao động với biên độ bằng A . Nếu dao động tại các nguồn ngược pha nhau thì biên độ dao động tai P do cả hai D. Một giá trị khác nguồn gây ra sẽ bằng : A. 0 B. A C. 2A Câu 19: Một sóng dừng được tạo bởi giao thoa của hai sóng chạy , tần số 300 Hz, có khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một bụng sóng là 0,75m. Vận tốc của các sóng chạy đó bằng: A. 100 m/s B. 200 m/s C. 450 m/s D. 900 m/s Câu 20: Naêng löôïng dao ñoäng ñieàu hoøa cuûa con laéc loø xo : A.Taêng 16 laàn khi taàn soá dao ñoäng taêng 2 laàn vaø bieân ñoä A taêng 2 laàn . B.Taêng 2 laàn khi bieân ñoä A taêng 2 laàn. C.Giaûm 4 laàn khi bieân ñoä A giaûm 3 laàn vaø taàn soá dao ñoäng taêng 2 laàn . D.Giaûm 9/4 laàn khi taàn soá dao ñoäng taêng 3 laàn vaø bieân ñoä A giaûm 2 laàn . Câu 21: Mét m¹ch dao ®éng gåm mét cuén c¶m cã L vµ mét tô ®iÖn cã ®iÖn dung C thùc hiÖn dao ®éng ®iÖn tõ kh«ng t¾t. Gi¸ trÞ cùc ®¹i cña hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai b¶n tô ®iÖn b»ng Umax. Gi¸ trÞ cùc ®¹i cña cêng ®é dßng ®iÖn trong m¹ch lµ: U max L C B. I max = U max C. I max = U max D. I max = A. I max = U max LC . C L LC Câu 22: Trong ®iÖn tõ trêng, c¸c vect¬ cêng ®é ®iÖn trêng vµ vect¬ c¶m øng tõ lu«n: A. cïng ph¬ng, ngîc chiÒu. B. cïng ph¬ng, cïng chiÒu. D. cã ph¬ng lÖch nhau gãc 450. C. cã ph¬ng vu«ng gãc víi nhau. Câu 23: Sãng nµo sau ®©y ®îc dïng trong truyÒn h×nh b»ng sãng v« tuyÕn ®iÖn? A. Sãng dµi. B. Sãng trung. C. Sãng ng¾n. D. Sãng cùc ng¾n. Câu 24: Khi m¾c tô ®iÖn cã ®iÖn dung C1 víi cuén c¶m L th× m¹ch thu ®îc sãng cã bíc sãng λ1 = 60m; khi m¾c tô ®iÖn cã ®iÖn dung C2 víi cuén L th× m¹ch thu ®îc sãng cã bíc sãng λ2 = 80m. Khi m¾c nèi tiÕp C1 vµ C2 víi cuén L th× m ¹ch thu ®îc sãng cã bíc sãng lµ: A. λ = 48m. B. λ = 70m. C. λ = 100m. D. λ = 140m. Câu 25: Khi m¾c tô ®iÖn cã ®iÖn dung C1 víi cuén c¶m L th× m¹ch thu ®îc sãng cã bíc sãng λ1 = 60m; khi m¾c tô ®iÖn cã ®iÖn dung C2 víi cuén L th× m¹ch thu ®îc sãng cã bíc sãng λ2 = 80m. Khi m¾c song song C1 vµ C2 råi m¾c víi cuén L th× m¹ch thu ®îc sãng cã bíc sãng lµ: A. λ = 48m. B. λ = 70m. C. λ = 100m. D. λ = 140m. Câu 26: Mét con l¾c ®¬n gåm mét sîi d©y dµi l vµ vËt nÆng khèi lîng m dao ®éng ®iÒu hoµ t¹i n¬i cã gia tèc g víi biªn ®é gãc 0. Tèc ®é cña v©t ë vÞ trÝ cã li ®é gãc là v. Ta cã hÖ thøc 2 v 2 / gl. 2 v 2 / mgl. 2 mv 2 / gl. 2 / 2 v 2 / 2gl. 0 = 0 = 0 = 0 = Câu 27: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph¬ng tr×nh x = 4cos( 0,5 t ) vµo thêi ®iÓm nµo ngay sau thêi ®iÓm t = 0 vËt sÏ qua vÞ trÝ 3 1 4 2 3 theo chiÒu d¬ng cña trôc to¹ ®é: B. t = s C. t = s A. t = 4s D. t = 2 s 3 3 Câu 28: Mét cuén d©y m¾c nèi tiÕp víi mét tô ®iÖn, råi m¾c vµo hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu cã gi¸ trÞ hiÖu dông b»ng U vµ tÇn sè b»ng 50Hz. D ïng v«n kÕ ®Ó ®o hiÖu ®iÖn thÕ hiÖu dông trªn cuén d©y b»ng U 3 vµ trªn tô ®iÖn b»ng 2 U . HÖ sè c«ng suÊt cña ®o¹n m¹ch ®ã 2 3 3 b»ng: A. B. C. D. 0,5 2 2 4 2 T t + ). Tại thời điểm t = Câu 29: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Qocos( , ta có: T 4 A. Năng lượng điện trường cực đại. B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. C. Điện tích của tụ cực đại. D. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. Câu 30: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi tần số dòng điện 1 trong mạch lớn hơn giá trị thì 2 LC A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. dòng điện chạy trong đ oạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Câu 31: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. Câu 32: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10-19C. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trang thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số A. 2,571.1013 Hz. B. 4,572.1014Hz. C. 3,879.1014Hz. D. 6,542.1012Hz. Câu 33: Phản ứng nhiệt hạch là A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời. B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao. C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng. Câu 34: Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. bản chất là sóng điện từ. B. khả năng ion hóa mạnh không khí. 2
- C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớn chì dày cỡ cm. D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Câu 35: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa không khí. Câu 36. Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng B. mà không chịu ngoại lực tác dụng C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng D. với tần số bằng tần số dao động riêng Câu 37: Năng lượng lien kết riêng là năng lượng lien kết A. Của một cặp proton – nơtrôn B. tính cho một nuclôn C. của một cặp proton – proton D. tính riêng cho hạt nhân ấy Câu 38. Phản ứng nhiệt hạch là sự A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn Câu 39: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia hồng ngoại. B. Vùng tia Rơnghen. C. Vùng tia tử ngoại. D. Vùng ánh sáng nhìn thấy. Câu 40: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A.Sóng điện từ là sóng ngang. B.Sóng điện từ mang năng lượng và năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số. C.Sóng điện từ lan truyền trong tất cả các môi trường vật chất trừ chân không. D.Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa như sóng cơ học. Câu 41: Chọn câu không đúng khi nói về hiện t ượng một chùm tia sáng trắng hẹp khi đi qua một lăng kính có chiết suất n > 1: A.Chùm tia sáng bị tán sắc và lệch đáy của lăng kính. B.Chùm tia sáng bị tán sắc thành nhiều chùm tia sáng màu có góc lệch tăng dần theo thứ tự đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. C.Chùm tia sáng bị tán sắc thành nhiều chùm tia sáng màu có góc lệch tăng dần theo thứ tự tím, chàm, lam, lục, vàng, cam, đỏ. D.Chùm tia sáng không bị tán sắc khi chùm tia sáng trắng đi qua một kính lọc màu đơn sắc trước khi đến lăng kính. 3 Câu 42: Hạt nhân Triti ( 1T ) có A. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). B. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). C. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. D. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. Câu 43: Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện A. không phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích. B. phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích. C. không phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt. D. phụ thuộc cường độ ánh sáng kích thích. Câu 44: Nhận xét nào về hiện tượng phóng xạ là sai ? A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. B. Ảnh hưởng đến áp suất của môi trường. C. Không phụ thuộc vào tác động bên ngoài. D. Các chất phóng xạ khác nhau có chu kì bán rã khác nhau 210 206 Câu 45: Chất phóng xạ Pôlôni 84 Po phóng ra tia và biến thành chì 82 Pb . Cho biết chu kì bán rã của Pôlôni là T = 138 ngày. Lúc đầu có 18g Pôlôni, thời gian để lượng Pôlôni chỉ còn 2,25g là A. 1104 ngày B. 276 ngày C. 552 ngày D. 414 ngày Câu 46: Choïn caâu sai A. Dao ñoäng cöôõng böùc khoâng bò taét daàn. B. Bieân ñoä dao ñoäng cöôõng böùc khoâng phuï thuoäc ma saùt. C. Dao ñoäng cöôõng böùc coù haïi vaø cuõng coù lôïi. D. Coäng höôûng cô chæ xaû ra trong dao ñoäng cöôõng böùc. Câu 47: Ñoä cao cuûa aâm laø moät ñaëc tính sinh lyù phuï thuoäc vaøo: A. tần số âm B. vận tốc âm C. biên độ âm D. năng lượng âm Câu 48: Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô. A. Các vạch trong dãy Lai-man được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K. B. Các vạch trong dãy Ban -me được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo N. C. Các vạch trong dãy Pasen được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M. D. Trong dãy Ban-me có 4 vạch trong vùng ánh sáng nhìn thấy H, H, H và H. Câu 49: Trong phương trình dao động x = A sin (ωt + φ ) A. biên độ A, tần số góc ω và pha ban đầu φ luôn là các hằng số dương. B. biên độ A, tần số góc ω và pha ban đầu φ đều là hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian. C. ω là hằng số dương còn biên độ A và pha ban đầu φ là các hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian. D. biên độ A, ω là các hằng số dương còn pha ban đầu φ là hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian. Câu 50: Một con lắc đơn chiều dài L dao động với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài dây treo con lắc thêm một đoạn nhỏ ΔL. Độ biến thiên chu kỳ ΔT theo các đại lượng đã cho là ΔL T T T A. T L D. T T B. T L C. T L 2L 2L 2L L 3

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN, khối A, B - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Lần II
6 p |
599 |
157
-
Đề thi thử tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2010 môn Hóa đề số 3
5 p |
281 |
80
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 MÔN TOÁN HỌC - Đề số 1
15 p |
280 |
70
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn thi: TÓAN, khối A - Trường THPT Thu Xà – Quảng Ngãi
10 p |
123 |
30
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học Toán 2014 khối A, A1 - THPT Chuyên Lý Tự Trọng (Kèm đáp án)
8 p |
112 |
8
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học Toán khối D năm 2014 - THPT chuyên Lý Tự Trọng (Kèm Đ.án)
6 p |
107 |
7
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học lần 1 Toán (2013-2014) khối B - THPT Lê Quý Đôn
9 p |
65 |
6
-
ĐỂ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG SỐ
99 p |
52 |
5
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học môn Vật lý 2011 khối A - THPT Phan Ngọc Hiển (Kèm đáp án)
5 p |
75 |
5
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 3 môn Vật lý (Mã đề thi 129) - Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình
5 p |
87 |
3
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Toán (khối B) - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
7 p |
109 |
3
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 2 môn Toán - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p |
74 |
2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
6 p |
90 |
2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Toán (khối A, A1) - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
8 p |
96 |
2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 1 môn Toán (khối A, A1, B) - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
6 p |
84 |
2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 1 môn Toán (khối D) - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p |
72 |
2
-
Bộ đề thi thử tuyển sinh THPT Quốc gia năm 2015 – môn Toán
18 p |
87 |
2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 2 môn Toán (khối A, A1, B) - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p |
102 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
