ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 1- NĂM 2012 MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4
lượt xem 88
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tuyển sinh đại học lần 1- năm 2012 môn toán trường thpt quỳnh lưu 4', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 1- NĂM 2012 MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4
- ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 1- NĂM 2012 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối: A Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x 1 Câu I (2,0 điểm ) Cho hàm số y (C) x 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Gọi M là điểm nằm trên đồ thị (C) có hoành độ lớn hơn 1, I là giao điểm hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến với (C) tại M cắt tiệm cận đứng tại A, cắt tiệm cận ngang tại B. Tính diện tích tam giác IAB. Câu II (2,0 điểm ) 4 cos3 x 2 cos2 x 2sin x 1 sin 2 x 2 sinx cosx 1. Giải phương trình 0 2sin 2 x 1 2 x 2 5 x 3 2 3 x 6 x.5 x 2. Giải bất phương trình sau: 2 3 x.5 x 1 e ln x 3x 2 ln x dx Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I 1 x 1 ln x Câu IV (1,0 điểm ) Cho hình chóp SABC có SA 3a (với a 0 ); SA tạo với đáy (ABC) một góc bằng 600. Tam giác ABC vuông tại B, ACB 300 . G là trọng tâm tam giác ABC. Hai mặt phẳng (SGB) và (SGC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích hình chóp S.ABC theo a. Câu V (1,0 điểm) Cho x, y, z là những số thực dương thoả mãn điều kiện x 2 y 2 z 2 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu x 5 2 x3 x y 5 2 y 3 y z 5 2 z 3 z . thức: P y2 z2 z2 x2 x2 y 2 PHẦN RIÊNG (3,0 điểm ): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết C 1;1 , trực tâm H 1;3 , trung điểm của cạnh AB là điểm I 5;5 . Xác định toạ độ các đỉnh A, B của tan giác ABC. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD biết B 1;0; 2 , C 1;1;0 , D 2;1; 2 , vectơ OA cùng 5 phương với vectơ u 0;1;1 và thể tích tứ diện ABCD là . Lâp phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. 6 log2 x log2 4 x2 2 Câu VII.a (1,0 điểm) Giải phương trình 4 x 6 2.3 B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm ) 2 2 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A 2;1 và đường tròn (C): x 1 y 2 5. Viết phương trình đường thẳng d qua A cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt B, C sao cho đoạn thẳng BC ngắn nhất. x y 1 z và mặt phẳng (P): 7 x 9 y 2 z 7 0 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : 1 3 2 3 cắt nhau. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với d và cách d một khoảng là . 42 log 2 y log 2 x 9 1 log 2 x 1 log 2 y 10 Câu VII.b (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 2 2 1 log 2.log 2 .log ( xy ) 9 y x 2 2 ----------- Hết ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:................................
- ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 1-NĂM 2012 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối: D Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm ) Cho hàm số y x 3 6 x 2 9 x 2 (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm M thuộc (C), biết M cùng với hai điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 6. Câu II (2,0 điểm ) 1 cot 2 x.cotx 1 6 sin 4 x cos 4 x 1. Giải phương trình 2 cos x xy x 7 y 1 2. Giải hệ phương trình sau: 2 2 2 x y 10 y 1 dx x 1 3 x 2 Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I x 10 1 Câu IV (1,0 điểm ) Cho hình chóp SABC có SA 3a (với a 0 ); SA tạo với đáy (ABC) một góc bằng 600. Tam giác ABC vuông tại B, ACB 300 . G là trọng tâm tam giác ABC. Hai mặt phẳng (SGB) và (SGC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích hình chóp S.ABC theo a. Câu V (1,0 điểm) Tìm m để phương trình 12 4 x 3 x 2 3x 24 m 3 x 1 2 4 3 x có nghiệm. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết C 1;1 , trực tâm H 1;3 , trung điểm của cạnh AB là điểm I 5;5 . Xác định toạ độ các đỉnh A, B của tan giác ABC. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD biết B 1;0; 2 , C 1;1;0 , D 2;1; 2 , vectơ OA cùng 5 phương với vectơ u 0;1;1 và thể tích tứ diện ABCD là . Lâp phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. 6 log2 x log2 4 x2 2 Câu VII.a (1,0 điểm) Giải phương trình 4 x 6 2.3 B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm ) 2 2 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A 2;1 và đường tròn (C): x 1 y 2 5. Viết phương trình đường thẳng d qua A cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biết B, C sao cho đoạn thẳng BC ngắn nhất. x y 1 z và mặt phẳng (P): 7 x 9 y 2 z 7 0 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : 1 3 2 3 cắt nhau. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với d và cách d một khoảng là . 42 x2 x 1 Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 4 ; trên 2x 1 ----------- Hết ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:................................
- ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 1- NĂM 2012 Môn: TOÁN; Khối: A (Đáp án- thang điểm gồm 05 trang) ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm I. 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) * Tập xác định D R / 1 * Sự biến thiên: 3 0,25 Chiều biến thiên: y ' 0, x D 2 x 1 Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; . Giới hạn và tiệm cận: lim y lim y 2; tiệm cận ngang: y 2 x x 0,25 lim y lim y 1; tiệm cận đứng: x 1 x 1 x 1 Bảng biến thiên: x 1 - - y' 0,25 y 2 2 2a 1 3 ; a 1 . Ta có y ' . Do điểm M thuộc (C) nên M a; 0,25 2 x 1 a 1 2a 1 3 2 x a Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M là y (d) 0,25 (a 1) a 1 2a 4 Toạ độ giao điểm (d) và tiệm cận đứng là A 1; . Toạ độ giao điểm (d) và tiệm cận ngang 0,25 a 1 là B 2a 1; 2 . Tọa độ giao điểm 2 đường tiệm cận là I 1; 2 6 6 ; IB 2a 2; 0 IB 2a 2 . Ta có IA 0; IA a 1 a 1 0,25 1 16 Vậy diện tích tam giác IAB là: S IAB IA.IB . 2a 2 6 2 a 1 2 II. 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) 0,25 Điều kiện 2sin 2 x 1 0 x k 4 2 0,25 2 Phương trình tương đương với 4cos x sinx cosx 2cosx sinx cosx 2 sinx cosx 0 2 sinx cosx cosx 1 2cosx 1 0 0,25 2 Từ đó tìm được x m hoặc x 2m hoặc x 2m 4 3 0,25 2m Đối chiếu điều kiện ta được x . 3 2. (1,0 điểm) 0,25 1 Điều kiện: x 3 . Bất phương trình tương đương với 2
- 5x 3 x 2 x 1 3 x.5 x 5 x 2 x 2 5 x 3 (3 x 2)5 x 6 x (1) 2 0 3 x. 5 x 3x 5x 0,25 ln 5 Xét hàm số g ( x ) 3 x 5x , g '( x) 3 5 x.ln 5, g ( x) 0 x log 5 . 3 ln 5 Lâp bảng biến thiên, ta thấy g ( x ) g log 5 0 3 0,25 5 157 3 x 2 x 1 3 x 0 ( vì 5x 0 ) x (1) 22 0,25 5 157 Vậy nghiệm của bất phương trình là: T 22 ;3 III. (1,0 điểm) (1,0 điểm) 0,25 e e e ln x ln x dx 3 x 2 ln x dx I1 3I 2 3x 2 ln x dx I 1 x 1 ln x 1 x 1 ln x 1 0,25 e dx ln x 2 2 dx . Đặt t 1 ln x t 1 ln x ln x t 1 . Suy ra x 2tdt + Tính I1 1 x 1 ln x Khi x 1 t 1; x 3 t 2 . 2 t .2tdt 2 2 1 2 2 t3 2(2 2) 2 I1 t 1 dt 2 t . t 3 1 3 1 1 0,25 dx du x u ln x e +Tính I 2 x 2 ln x dx . Đặt 2 3 dv x dx v x 1 3 e e x3 x3 1 x3 2e3 1 1 e e I 2 ln x 1 x 2 dx ln x 1 3 31 3 331 9 0,25 5 2 2 2e 3 I I1 3 I 2 3 IV. (1,0 điểm) (1,0 điểm) Gọi K là trung điểm BC. 0,25 3a Ta có SG ( ABC ); SAG 600 , AG . 2 0,25 9a 3a 3 Từ đó AK ; SG . 4 2 0,25 Trong tam giác ABC đặt AB x AC 2 x; BC x 3. 9a 7 Ta có AK 2 AB 2 BK 2 nên x 14 0,25 1 243 3 VS . ABC SG.S ABC a (đvtt) 3 112 V. (1,0 điểm) (1,0 điểm) Do x, y, z > 0 và x 2 y 2 z 2 1 nên x,y, z ( 0;1) 0,25 0,25 x 5 2 x 3 x x ( x 2 1) 2 x3 x . Ta có 2 2 2 y z 1 x Khi đó, ta có: P ( x x ) ( y 3 y ) ( z 3 z ) 3
- 0,25 23 23 Xét hàm số f (a) a 3 a, a 0;1 . Ta có max f (a ) . Suy ra P . 9 3 0;1 0,25 1 23 , đạt được khi x y z Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là . 3 3 VIa. 1. (1,0 điểm) (3,0 điểm) Phương trình AB: x y 10 0 . 0,25 0,25 Do A AB nên A(b;10 b) .Từ I là trung điểm AB, tìm được B(10 b; b) . 0,25 AH (1 b; b 7); CB (11 b; b 1). Ta có AH CB AH .CB 0 . 0,25 1 b 11 b b 7 b 1 0 b 1; b 9 Khi b 1 A 1;9 ; B 9;1 . Khi b 9 A 9;1 , B 1;9 2. (1,0 điểm) 0,25 Từ giả thiết có OA t.u (0; t ; t ) A(0; t; t ).BC (0;1; 2), BD (3;1; 4), BA (1; t ; t 2) 0,25 BC , BD (2; 6; 3) . Suy ra BC , BD BA 9t 4. 0,25 1 51 1 Ta có VABCD BC , BD BA 9t 4 t 1; t . 6 66 9 0,25 Với t 1 A(0;1;1) . 7 29 7 46 Mặt cầu cần tìm có phương trình là: ( S ) : x 2 y 2 z 2 x y z 0. 5 5 5 5 1 Với t 0 , tương tự ta tìm được phương trình mặt cầu 9 3. (1,0 điểm) 0,25 Điều kiện x 0 61 log2 x log x log 4 x2 2 2 2log2 4 x 6log2 x 2.3log2 4 x 22log2 2 x 2.32log2 2 x 0 4 x 2 6 2 2.3 2 6 0,25 6.22log2 2 x 61 log2 x 12.32log2 2 x 0 0,25 2log 2 2 x log 2 2 x 2 2 6. 12 0 3 3 0,25 log 2 x 2 2 3 1 x 3 2 4 VIb. 1. (1,0 điểm) (3,0 điểm) Kiểm tra điểm A ta thấy A nằm trong đường tròn (C). 0,25 0,25 Khi đó PA/(C) = AB.AC AB.AC IA2 R 2 3 . Suy ra AB.AC=3. 0,25 Theo BĐT AM-GM ta có BC AB AC 2 AB.AC 2 3 . Đẳng thức xảy ra khi A là trung điểm của BC. 0,25 Đường thẳng d là qua A(2;1) nhận IA (1; 1) là vectơ pháp tuyến. Vậy phương trình đường thẳng d là x-y-1=0. 2. (1,0 điểm) 0,25 Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ud (2; 1; 3) .mp(P) có vectơ pháp tuyến nP (7;9; 2) . Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) và H là hình chiếu của M trên thì 0,25 1 n P , u d (1; 1;1) M (4; 1; 6) . Đường thẳng có vectơ chỉ phương u 25 0,25 1 Ta thấy , d là hai đường thẳng chéo nhau có khoảng cách 42
- u , u d MH 3t 3 3 t 1 hoặc t 1 nên 42 42 42 u , u d 0,25 x 7 t x 15 t ' Vậy có hai đường thẳng cần tìm là 1 : y 4 t (t R ); 2 : y 6 t '( t R ) z 10 t z 22 t ' 3. (1,0 điểm) 0,25 Điều kiện: 0 x, y 1 . Đặt a log 2 x; b log 2 y . Khi đó, hệ phương trình trở thành: a b 9 10 a b 1 ab 9 1 a 2 1 b 2 1 a 1 b 2 2 10 (*) (1) 1 1 a b 9 (**) (2) 2 a b 1 ab 9ab ab 2 0,25 1 b2 5a 1 b 2 2 Lấy phương trình (1) chia vế theo vế (2) ta được: 5ab 1 a (3) 1 a2 b a 9 b Từ (*), ta suy ra . 2 10 1 b 2 1 a 0,25 b 1 b2 1 b2 9 b 9 Thay vào (3), ta có: 5 5 0 (4) 2 2 10 1 b 1 b 2 b b 2 1 b 59 5 . Phương trình (4) trở thành: t 0 2t 2 9t 10 0 t 2; t . Đặt t b t2 2 0,25 x 2 Với t 2 b 2 2b 1 0 b 1 y 2 x 4 b 2 y 4, x 2 5 Với t 2b 5b 2 0 2 b 1 y 2, x 2 2 2 2; 4 , 4; 2 . Vậy hệ có nghiệm ( x; y ) (2; 4); (2; 2 ) - - - Hết - - -
- ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 1- NĂM 2012 Môn: TOÁN; Khối: D (Đáp án- thang điểm gồm 05 trang) ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm I. 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) * Tập xác định D R * Sự biến thiên: 0,25 Chiều biến thiên: y ' 3 x 2 12 x 9 , y ' 0 x 1; x 3 Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 3; . Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 0,25 Giới hạn: lim y ; lim y x x Cực trị: xCD 1, yCD 2; xCT 3 , yCT 2 Bảng biến thiên: 0,25 x 1 3 y' 0 0 2 y 2 * Đồ thị: 0,25 HS tự vẽ 2. (1,0 điểm) 0,25 Điểm M (C ) nên M t ; t 3 6t 2 9t 2 , t 1;3 . 0,25 Hàm số có đồ thị (C) nhận điểm cực tiểu A 3; 2 , điểm cực đại B 2;1 . Phương trình AB: 2 x y 4 0 0,25 2t t 3 9t 2 4 1 1 AB.d M , AB 6 6 Ta có: S ABM 4 16 2 2 4 1 0,25 t 3 6t 2 11t 6 6 t 0; t 4 Vậy điểm M là M (0; 2); M (4; 2) . II. 1. (1,0 điểm)
- 0,25 (2,0 điểm) k ĐK sin 2 x 0 x 2 0,25 cosx 1 1 6 1 sin 2 2 x (1) 2 cos x sin x.sin 2 x 2 0,25 2 sin 2 2 x 2 1 1 6 1 sin 2 2 x 6 3sin 2 2 x 2 2 sin 2 x 2 sin 2 x 0,25 2 sin 2 x (6 3sin 2 x) sin 2 x 3sin 4 2 x 5sin 2 2 x 2 0 2 2 2 x m 4 2 sin 2 2 x 1 6 1 2 3 m 2 x arcsin sin 2 x 2 3 6 1 3 m x arcsin 22 2. (1,0 điểm) 0,25 1 Ta có: y 0 không là nghiệm của HPT. Đặt t do đó y 0,25 x 7 t x t 1 x xt 7 t x xt t 7 2 2 2 2 2 x 10 t x t 10 x 10 t 2 2 t 1 0,25 S P 7 S 4 S 6 Đặt S x t ; P xt , ta có 2 hoặc P 3 P 13 S 2 P 10 0,25 S 4 thì x;t là nghiệm PT X 2 4 X 3 0 X 1; X 3. Khi P 3 1 Vậy nghiệm HPT đã cho là 1; ; 3; 1 3 S 6 thì x;t là nghiệm PT X26X 13 0VN . Khi P 13 III. (1,0 điểm) (1,0 điểm) Đặt t x 1 t 2 x 1 dx 2tdt 0,25 Khi x 1 t 0; x 2 t 1 0,25 1 2t (t 2 1)(t 3) Khi đó: I dt t2 9 0 0,25 1 30 t 2 3t 10 dt t 3 0 0,25 1 t 3 3t 2 53 4 2 10t 60 ln t 3 60 ln 3 2 0 3 3 IV. (1,0 điểm) (1,0 điểm) 0,25 3a Gọi K là trung điểm BC. Ta có SG ( ABC ); SAG 600 , AG . 2 0,25 9a 3a 3 Từ đó AK ; SG . 4 2 0,25 Trong tam giác ABC đặt AB x AC 2 x; BC x 3.
- 9a 7 Ta có AK 2 AB 2 BK 2 nên x 14 0,25 1 243 3 VS . ABC SG.S ABC a (đvtt) 3 112 V. (1,0 điểm) (1,0 điểm) Đặt t 3 x 1 2 4 3 x , t 21; 7 0,25 0,25 1 Khi đó phương trình trở thành t 2 1 mt m t , do t 0 (2). t Để phương trình (1) có nghiệm thì phương trình (2) có nghiệm t 21;7 . 0,25 1 1 Xét hàm số f (t ) t , t 21;7 . Ta có f '(t ) 1 2 0 . t t 0,25 20 48 m Xét bảng biến thiên ta có phương trình (1) có nghiệm khi 7 21 VIa. 1. (1,0 điểm) (3,0 điểm) Phương trình AB: x y 10 0 . 0,25 0,25 Do A AB nên A(b;10 b) .Từ I là trung điểm AB, tìm được B(10 b; b) . 0,25 AH (1 b; b 7); CB (11 b; b 1). Ta có AH CB AH .CB 0 . 0,25 1 b 11 b b 7 b 1 0 b 1; b 9 Khi b 1 A 1;9 ; B 9;1 . Khi b 9 A 9;1 , B 1;9 2. (1,0 điểm) 0,25 Từ giả thiết có OA t.u (0; t ; t ) A(0; t; t ).BC (0;1; 2), BD (3;1; 4), BA (1; t ; t 2) 0,25 BC , BD (2; 6; 3) . Suy ra BC , BD BA 9t 4. 0,25 1 51 1 Ta có VABCD BC , BD BA 9t 4 t 1; t . 6 66 9 0,25 Với t 1 A(0;1;1) . 7 29 7 46 Mặt cầu cần tìm có phương trình là: ( S ) : x 2 y 2 z 2 x y z 0. 5 5 5 5 1 Với t 0 . Tương tự tìm ra phương trình mặt cầu 9 3. (1,0 điểm) 0,25 Điều kiện x 0 61 log2 x log x log 4 x2 2 2 2log2 4 x 6log2 x 2.3log2 4 x 22log2 2 x 2.32log2 2 x 0 4 x 2 6 2 2.3 2 6 0,25 6.22log2 2 x 61 log2 x 12.32log2 2 x 0 0,25 2log 2 2 x log 2 2 x 2 2 6. 12 0 3 3 0,25 log 2 x 2 2 3 1 x 3 2 4 VIb. 1. (1,0 điểm) (3,0 điểm) Kiểm tra điểm A ta thấy nằm trong đường tròn (C). 0,25 0,25 Khi đó PA/(C) = AB.AC AB.AC IA2 R 2 3 . Suy ra AB.AC=3. 0,25 Theo BĐT AM-GM ta có BC AB AC 2 AB.AC 2 3 . Đẳng thức xảy ra khi A là trung điểm của BC.
- 0,25 Đường thẳng d là qua A(2;1) nhận IA (1; 1) là vectơ pháp tuyến. Vậy phương trình đường thẳng d là x-y-1=0. 2. (1,0 điểm) 0,25 Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ud (2; 1; 3) .mp(P) có vectơ pháp tuyến nP (7;9; 2) . Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) và H là hình chiếu của M trên thì 0,25 1 n P , u d (1; 1;1) M (4; 1; 6) . Đường thẳng có vectơ chỉ phương u 25 0,25 1 Ta thấy , d là hai đường thẳng chéo nhau có khoảng cách 42 u , u d MH 3t 3 3 t 1 hoặc t 1 nên 42 42 42 u , u d 0,25 x 7 t x 15 t ' Vậy có hai đường thẳng cần tìm là 1 : y 4 t (t R ); 2 : y 6 t '( t R ) z 10 t z 22 t ' 3. (1,0 điểm) 0,25 2 x2 2 x 1 Ta có y ' ; 2 2 x 1 0,25 1 3 y' 0 x 2 Bảng biến thiên: 1 3 1 x 2 4 y' 0 2 3 2 0,25 y 5 8 0,25 1 3 2 3 , tại x Dựa vào bảng biến thiên, ta có giá trị lớn nhất của hàm số: max y 2 2 1 4 ; - - - Hết - - -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN, khối A, B - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Lần II
6 p | 595 | 157
-
Đề thi thử tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2010 môn Hóa đề số 3
5 p | 278 | 80
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 MÔN TOÁN HỌC - Đề số 1
15 p | 276 | 70
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn thi: TÓAN, khối A - Trường THPT Thu Xà – Quảng Ngãi
10 p | 118 | 30
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học Toán 2014 khối A, A1 - THPT Chuyên Lý Tự Trọng (Kèm đáp án)
8 p | 107 | 8
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học Toán khối D năm 2014 - THPT chuyên Lý Tự Trọng (Kèm Đ.án)
6 p | 103 | 7
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học lần 1 Toán (2013-2014) khối B - THPT Lê Quý Đôn
9 p | 62 | 6
-
ĐỂ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG SỐ
99 p | 49 | 5
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học môn Vật lý 2011 khối A - THPT Phan Ngọc Hiển (Kèm đáp án)
5 p | 69 | 4
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 3 môn Vật lý (Mã đề thi 129) - Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình
5 p | 84 | 3
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Toán (khối B) - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
7 p | 104 | 3
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 2 môn Toán - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 70 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
6 p | 88 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Toán (khối A, A1) - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
8 p | 92 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 1 môn Toán (khối A, A1, B) - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
6 p | 81 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 1 môn Toán (khối D) - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 70 | 2
-
Bộ đề thi thử tuyển sinh THPT Quốc gia năm 2015 – môn Toán
18 p | 85 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 2 môn Toán (khối A, A1, B) - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 99 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn