intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 1- NĂM 2012 MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

227
lượt xem
88
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tuyển sinh đại học lần 1- năm 2012 môn toán trường thpt quỳnh lưu 4', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 1- NĂM 2012 MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4

  1. ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 1- NĂM 2012 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối: A Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x 1 Câu I (2,0 điểm ) Cho hàm số y  (C) x 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Gọi M là điểm nằm trên đồ thị (C) có hoành độ lớn hơn 1, I là giao điểm hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến với (C) tại M cắt tiệm cận đứng tại A, cắt tiệm cận ngang tại B. Tính diện tích tam giác IAB. Câu II (2,0 điểm ) 4 cos3 x  2 cos2 x  2sin x  1  sin 2 x  2  sinx  cosx  1. Giải phương trình 0 2sin 2 x  1 2 x 2  5 x  3  2  3 x  6 x.5 x 2. Giải bất phương trình sau: 2 3 x.5 x  1 e  ln x   3x 2 ln x  dx Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I    1  x 1  ln x  Câu IV (1,0 điểm ) Cho hình chóp SABC có SA  3a (với a  0 ); SA tạo với đáy (ABC) một góc bằng 600. Tam giác ABC vuông tại B, ACB  300 . G là trọng tâm tam giác ABC. Hai mặt phẳng (SGB) và (SGC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích hình chóp S.ABC theo a. Câu V (1,0 điểm) Cho x, y, z là những số thực dương thoả mãn điều kiện x 2  y 2  z 2  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu x 5  2 x3  x y 5  2 y 3  y z 5  2 z 3  z . thức: P    y2  z2 z2  x2 x2  y 2 PHẦN RIÊNG (3,0 điểm ): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết C  1;1 , trực tâm H 1;3 , trung điểm của cạnh AB là điểm I  5;5  . Xác định toạ độ các đỉnh A, B của tan giác ABC.   2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD biết B  1;0; 2  , C  1;1;0  , D  2;1; 2  , vectơ OA cùng  5 phương với vectơ u   0;1;1 và thể tích tứ diện ABCD là . Lâp phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. 6 log2 x log2 4 x2 2 Câu VII.a (1,0 điểm) Giải phương trình 4 x  6  2.3 B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm ) 2 2 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A  2;1 và đường tròn (C):  x  1   y  2   5. Viết phương trình đường thẳng d qua A cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt B, C sao cho đoạn thẳng BC ngắn nhất. x y 1 z và mặt phẳng (P): 7 x  9 y  2 z  7  0 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   1 3 2 3 cắt nhau. Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với d và cách d một khoảng là . 42 log 2 y  log 2 x 9 1  log 2 x  1  log 2 y  10  Câu VII.b (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  2 2  1  log 2.log 2 .log ( xy )  9  y x 2  2 ----------- Hết ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:................................
  2. ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 1-NĂM 2012 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối: D Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm ) Cho hàm số y  x 3  6 x 2  9 x  2 (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm M thuộc (C), biết M cùng với hai điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 6. Câu II (2,0 điểm ) 1  cot 2 x.cotx    1  6 sin 4 x  cos 4 x 1. Giải phương trình 2 cos x  xy  x  7 y  1 2. Giải hệ phương trình sau:  2 2 2  x y  10 y  1   dx x 1  3 x 2 Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I   x  10 1 Câu IV (1,0 điểm ) Cho hình chóp SABC có SA  3a (với a  0 ); SA tạo với đáy (ABC) một góc bằng 600. Tam giác ABC vuông tại B, ACB  300 . G là trọng tâm tam giác ABC. Hai mặt phẳng (SGB) và (SGC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích hình chóp S.ABC theo a.   Câu V (1,0 điểm) Tìm m để phương trình 12 4  x  3 x 2  3x  24  m 3 x  1  2 4  3 x có nghiệm. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết C  1;1 , trực tâm H 1;3 , trung điểm của cạnh AB là điểm I  5;5  . Xác định toạ độ các đỉnh A, B của tan giác ABC.   2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD biết B  1;0; 2  , C  1;1;0  , D  2;1; 2  , vectơ OA cùng  5 phương với vectơ u   0;1;1 và thể tích tứ diện ABCD là . Lâp phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. 6 log2 x log2 4 x2 2 Câu VII.a (1,0 điểm) Giải phương trình 4 x  6  2.3 B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm ) 2 2 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A  2;1 và đường tròn (C):  x  1   y  2   5. Viết phương trình đường thẳng d qua A cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biết B, C sao cho đoạn thẳng BC ngắn nhất. x y 1 z và mặt phẳng (P): 7 x  9 y  2 z  7  0 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   1 3 2 3 cắt nhau. Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với d và cách d một khoảng là . 42  x2  x 1  Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y   4 ;   trên  2x  1  ----------- Hết ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:................................
  3. ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 1- NĂM 2012 Môn: TOÁN; Khối: A (Đáp án- thang điểm gồm 05 trang) ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm I. 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) * Tập xác định D  R / 1 * Sự biến thiên: 3 0,25 Chiều biến thiên: y '    0, x  D 2  x  1 Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và 1;   . Giới hạn và tiệm cận: lim y  lim y  2; tiệm cận ngang: y  2 x  x  0,25 lim y  lim y  1; tiệm cận đứng: x  1   x 1 x 1 Bảng biến thiên: x   1 - - y' 0,25 y  2  2  2a  1  3 ; a  1 . Ta có y '   . Do điểm M thuộc (C) nên M  a; 0,25 2  x  1  a 1  2a  1 3 2 x  a  Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M là y   (d) 0,25 (a  1) a 1  2a  4  Toạ độ giao điểm (d) và tiệm cận đứng là A  1;  . Toạ độ giao điểm (d) và tiệm cận ngang 0,25  a 1  là B  2a  1; 2  . Tọa độ giao điểm 2 đường tiệm cận là I 1; 2     6   6 ; IB   2a  2; 0   IB  2a  2 . Ta có IA   0;   IA   a 1  a 1 0,25 1 16 Vậy diện tích tam giác IAB là: S IAB  IA.IB  . 2a  2  6 2 a 1 2 II. 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) 0,25   Điều kiện 2sin 2 x  1  0  x   k 4 2 0,25 2 Phương trình tương đương với 4cos x  sinx  cosx   2cosx  sinx  cosx   2  sinx  cosx   0 2  sinx  cosx   cosx  1  2cosx  1  0 0,25  2 Từ đó tìm được x    m hoặc x  2m hoặc x    2m 4 3 0,25 2m Đối chiếu điều kiện ta được x  . 3 2. (1,0 điểm) 0,25 1 Điều kiện:   x  3 . Bất phương trình tương đương với 2
  4. 5x  3  x   2 x  1  3 x.5 x 5 x 2 x 2  5 x  3  (3 x  2)5 x  6 x (1) 2  0 3 x.  5 x 3x  5x 0,25  ln 5  Xét hàm số g ( x )  3 x  5x , g '( x)  3  5 x.ln 5, g ( x)  0  x  log 5  . 3   ln 5   Lâp bảng biến thiên, ta thấy g ( x )  g  log 5    0  3   0,25 5  157  3  x   2 x  1  3 x  0 ( vì 5x  0 )  x  (1)  22 0,25  5  157  Vậy nghiệm của bất phương trình là: T    22 ;3   III. (1,0 điểm) (1,0 điểm) 0,25 e e e  ln x   ln x  dx  3  x 2 ln x  dx  I1  3I 2  3x 2 ln x  dx    I    1  x 1  ln x 1  x 1  ln x   1 0,25 e dx  ln x  2 2  dx . Đặt t  1  ln x  t  1  ln x  ln x  t  1 . Suy ra x  2tdt + Tính I1    1  x 1  ln x  Khi x  1  t  1; x  3  t  2 . 2 t  .2tdt  2 2 1 2 2  t3  2(2  2)   2  I1  t  1 dt  2   t   .  t 3 1 3  1 1 0,25 dx  du  x u  ln x e    +Tính I 2   x 2 ln x dx . Đặt   2 3 dv  x dx v  x 1  3  e e x3 x3 1 x3 2e3  1 1 e e  I 2  ln x 1   x 2 dx  ln x 1   3 31 3 331 9 0,25 5  2 2  2e 3 I  I1  3 I 2  3 IV. (1,0 điểm) (1,0 điểm) Gọi K là trung điểm BC. 0,25 3a Ta có SG  ( ABC ); SAG  600 , AG  . 2 0,25 9a 3a 3 Từ đó AK  ; SG  . 4 2 0,25 Trong tam giác ABC đặt AB  x  AC  2 x; BC  x 3. 9a 7 Ta có AK 2  AB 2  BK 2 nên x  14 0,25 1 243 3 VS . ABC  SG.S ABC  a (đvtt) 3 112 V. (1,0 điểm) (1,0 điểm) Do x, y, z > 0 và x 2  y 2  z 2  1 nên x,y, z  ( 0;1) 0,25 0,25 x 5  2 x 3  x x ( x 2  1) 2   x3  x .  Ta có 2 2 2 y z 1 x Khi đó, ta có: P  ( x  x )  ( y 3  y )  ( z 3  z ) 3
  5. 0,25 23 23 Xét hàm số f (a)   a 3  a, a   0;1 . Ta có max f (a )  . Suy ra P  . 9 3  0;1 0,25 1 23 , đạt được khi x  y  z  Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là . 3 3 VIa. 1. (1,0 điểm) (3,0 điểm) Phương trình AB: x  y  10  0 . 0,25 0,25 Do A  AB nên A(b;10  b) .Từ I là trung điểm AB, tìm được B(10  b; b) .         0,25 AH  (1  b; b  7); CB  (11  b; b  1). Ta có AH  CB  AH .CB  0 . 0,25  1  b  11  b    b  7   b  1  0  b  1; b  9 Khi b  1  A 1;9  ; B  9;1 . Khi b  9  A  9;1 , B 1;9  2. (1,0 điểm)    0,25 Từ giả thiết có OA  t.u  (0; t ; t )      A(0; t; t ).BC  (0;1; 2), BD  (3;1; 4), BA  (1; t ; t  2)        0,25   BC , BD   (2; 6; 3) . Suy ra  BC , BD  BA  9t  4.         0,25 1 51 1 Ta có VABCD   BC , BD  BA   9t  4  t  1; t   .   6 66 9 0,25 Với t  1  A(0;1;1) . 7 29 7 46 Mặt cầu cần tìm có phương trình là: ( S ) : x 2  y 2  z 2  x  y z 0. 5 5 5 5 1 Với t    0 , tương tự ta tìm được phương trình mặt cầu 9 3. (1,0 điểm) 0,25 Điều kiện x  0 61 log2 x log x log 4 x2 2 2  2log2 4 x  6log2 x  2.3log2 4 x  22log2 2 x   2.32log2 2 x  0 4 x 2  6 2  2.3 2 6 0,25  6.22log2 2 x  61 log2 x  12.32log2 2 x  0 0,25 2log 2 2 x log 2 2 x 2 2  6.      12  0 3 3 0,25 log 2 x 2 2 3 1  x  3 2 4 VIb. 1. (1,0 điểm) (3,0 điểm) Kiểm tra điểm A ta thấy A nằm trong đường tròn (C). 0,25    0,25 Khi đó PA/(C) = AB.AC   AB.AC  IA2  R 2  3 . Suy ra AB.AC=3. 0,25 Theo BĐT AM-GM ta có BC  AB  AC  2 AB.AC  2 3 . Đẳng thức xảy ra khi A là trung điểm của BC.   0,25 Đường thẳng d là qua A(2;1) nhận IA  (1; 1) là vectơ pháp tuyến. Vậy phương trình đường thẳng d là x-y-1=0. 2. (1,0 điểm)     0,25 Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ud (2; 1; 3) .mp(P) có vectơ pháp tuyến nP (7;9; 2) . Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) và H là hình chiếu của M trên  thì 0,25  1  n P , u d   (1; 1;1) M (4; 1; 6) . Đường thẳng  có vectơ chỉ phương u   25   0,25 1 Ta thấy  , d là hai đường thẳng chéo nhau có khoảng cách 42
  6.     u  , u d  MH 3t 3 3    t  1 hoặc t  1 nên     42 42 42 u  , u d    0,25  x  7  t  x  15  t '   Vậy có hai đường thẳng cần tìm là 1 :  y  4  t (t  R );  2 :  y  6  t '( t  R )  z  10  t  z  22  t '   3. (1,0 điểm) 0,25 Điều kiện: 0  x, y  1 . Đặt a  log 2 x; b  log 2 y . Khi đó, hệ phương trình trở thành: a b 9      10  a  b  1  ab   9 1  a 2 1  b 2 1  a 1  b 2 2 10 (*) (1)      1  1   a  b   9 (**) (2) 2  a  b  1  ab   9ab   ab  2    0,25 1  b2 5a   1  b  2 2 Lấy phương trình (1) chia vế theo vế (2) ta được: 5ab  1  a   (3) 1  a2 b a 9 b Từ (*), ta suy ra  . 2 10 1  b 2 1 a 0,25 b  1  b2 1  b2 9 b 9 Thay vào (3), ta có: 5     5   0 (4) 2 2  10 1  b  1 b 2 b b 2 1 b 59 5 . Phương trình (4) trở thành: t    0  2t 2  9t  10  0  t  2; t  . Đặt t  b t2 2 0,25 x  2   Với t  2  b 2  2b  1  0  b  1  y  2   x  4 b  2  y  4, x  2 5 Với t   2b  5b  2  0   2 b  1  y  2, x  2 2  2   2; 4 ,  4; 2  . Vậy hệ có nghiệm ( x; y )  (2; 4); (2; 2 ) - - - Hết - - -
  7. ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 1- NĂM 2012 Môn: TOÁN; Khối: D (Đáp án- thang điểm gồm 05 trang) ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm I. 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) * Tập xác định D  R * Sự biến thiên: 0,25 Chiều biến thiên: y '  3 x 2  12 x  9 , y '  0  x  1; x  3 Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 và  3;   . Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 0,25 Giới hạn: lim y  ; lim y   x  x  Cực trị: xCD  1, yCD  2; xCT 3 , yCT  2 Bảng biến thiên: 0,25 x   1 3  y' 0  0  2 y  2 * Đồ thị: 0,25 HS tự vẽ 2. (1,0 điểm)   0,25 Điểm M  (C ) nên M t ; t 3  6t 2  9t  2 , t  1;3 . 0,25 Hàm số có đồ thị (C) nhận điểm cực tiểu A  3; 2  , điểm cực đại B  2;1 . Phương trình AB: 2 x  y  4  0 0,25 2t  t 3  9t  2  4 1 1 AB.d  M , AB   6  6  Ta có: S ABM  4  16 2 2 4 1 0,25  t 3  6t 2  11t  6  6  t  0; t  4 Vậy điểm M là M (0; 2); M (4; 2) . II. 1. (1,0 điểm)
  8. 0,25 (2,0 điểm) k ĐK sin 2 x  0  x  2 0,25 cosx 1   1  6  1  sin 2 2 x  (1)  2 cos x sin x.sin 2 x 2  0,25 2  sin 2 2 x 2 1   1  6  1  sin 2 2 x    6  3sin 2 2 x  2 2 sin 2 x 2 sin 2 x  0,25  2  sin 2 x  (6  3sin 2 x) sin 2 x  3sin 4 2 x  5sin 2 2 x  2  0 2 2 2   x    m  4 2 sin 2 2 x  1   6 1   2  3   m 2   x  arcsin    sin 2 x  2     3    6 1  3   m  x   arcsin    22     2. (1,0 điểm) 0,25 1 Ta có: y 0 không là nghiệm của HPT. Đặt t  do đó y 0,25 x 7  t  x  t  1  x  xt  7  t  x  xt  t  7   2  2 2 2 2  x  10  t  x  t  10  x  10 t 2 2 t 1  0,25 S  P  7 S  4  S  6 Đặt S  x  t ; P   xt , ta có  2 hoặc   P  3  P  13 S  2 P  10 0,25 S  4 thì x;t là nghiệm PT X 2  4 X  3  0 X 1; X 3. Khi  P  3 1  Vậy nghiệm HPT đã cho là  1;   ;  3; 1  3  S  6 thì x;t là nghiệm PT X26X 13 0VN . Khi  P  13  III. (1,0 điểm) (1,0 điểm) Đặt t  x  1  t 2  x  1  dx  2tdt 0,25 Khi x  1  t  0; x  2  t  1 0,25 1 2t (t 2  1)(t  3) Khi đó: I   dt t2 9 0 0,25 1 30      t 2  3t  10   dt t 3  0 0,25 1  t 3 3t 2  53 4  2   10t  60 ln t  3    60 ln 3 2 0 3 3 IV. (1,0 điểm) (1,0 điểm) 0,25 3a Gọi K là trung điểm BC. Ta có SG  ( ABC ); SAG  600 , AG  . 2 0,25 9a 3a 3 Từ đó AK  ; SG  . 4 2 0,25 Trong tam giác ABC đặt AB  x  AC  2 x; BC  x 3.
  9. 9a 7 Ta có AK 2  AB 2  BK 2 nên x  14 0,25 1 243 3 VS . ABC  SG.S ABC  a (đvtt) 3 112 V. (1,0 điểm) (1,0 điểm) Đặt t  3 x  1  2 4  3 x , t   21; 7  0,25   0,25 1 Khi đó phương trình trở thành t 2  1  mt  m  t  , do t  0 (2). t Để phương trình (1) có nghiệm thì phương trình (2) có nghiệm t   21;7  .   0,25 1 1 Xét hàm số f (t )  t  , t   21;7  . Ta có f '(t )  1  2  0 .   t t 0,25 20 48 m Xét bảng biến thiên ta có phương trình (1) có nghiệm khi 7 21 VIa. 1. (1,0 điểm) (3,0 điểm) Phương trình AB: x  y  10  0 . 0,25 0,25 Do A  AB nên A(b;10  b) .Từ I là trung điểm AB, tìm được B(10  b; b) .          0,25 AH  (1  b; b  7); CB  (11  b; b  1). Ta có AH  CB  AH .CB  0 . 0,25  1  b  11  b    b  7   b  1  0  b  1; b  9 Khi b  1  A 1;9  ; B  9;1 . Khi b  9  A  9;1 , B 1;9  2. (1,0 điểm)    0,25 Từ giả thiết có OA  t.u  (0; t ; t )      A(0; t; t ).BC  (0;1; 2), BD  (3;1; 4), BA  (1; t ; t  2)        0,25   BC , BD   (2; 6; 3) . Suy ra  BC , BD  BA  9t  4.         0,25 1 51 1 Ta có VABCD   BC , BD  BA   9t  4  t  1; t   .   6 66 9 0,25 Với t  1  A(0;1;1) . 7 29 7 46 Mặt cầu cần tìm có phương trình là: ( S ) : x 2  y 2  z 2  x  y z 0. 5 5 5 5 1 Với t    0 . Tương tự tìm ra phương trình mặt cầu 9 3. (1,0 điểm) 0,25 Điều kiện x  0 61 log2 x log x log 4 x2 2 2  2log2 4 x  6log2 x  2.3log2 4 x  22log2 2 x   2.32log2 2 x  0 4 x 2  6 2  2.3 2 6 0,25  6.22log2 2 x  61 log2 x  12.32log2 2 x  0 0,25 2log 2 2 x log 2 2 x 2 2  6.      12  0 3 3 0,25 log 2 x 2 2 3 1  x  3 2 4 VIb. 1. (1,0 điểm) (3,0 điểm) Kiểm tra điểm A ta thấy nằm trong đường tròn (C). 0,25    0,25 Khi đó PA/(C) = AB.AC   AB.AC  IA2  R 2  3 . Suy ra AB.AC=3. 0,25 Theo BĐT AM-GM ta có BC  AB  AC  2 AB.AC  2 3 . Đẳng thức xảy ra khi A là trung điểm của BC.
  10.  0,25 Đường thẳng d là qua A(2;1) nhận IA  (1; 1) là vectơ pháp tuyến. Vậy phương trình đường thẳng d là x-y-1=0. 2. (1,0 điểm)    0,25 Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ud (2; 1; 3) .mp(P) có vectơ pháp tuyến nP (7;9; 2) . Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) và H là hình chiếu của M trên  thì 0,25  1  n P , u d   (1; 1;1) M (4; 1; 6) . Đường thẳng  có vectơ chỉ phương u   25   0,25 1 Ta thấy  , d là hai đường thẳng chéo nhau có khoảng cách 42     u  , u d  MH 3t 3 3    t  1 hoặc t  1 nên     42 42 42 u  , u d    0,25  x  7  t  x  15  t '   Vậy có hai đường thẳng cần tìm là 1 :  y  4  t (t  R );  2 :  y  6  t '( t  R )  z  10  t  z  22  t '   3. (1,0 điểm) 0,25 2 x2  2 x  1 Ta có y '   ; 2  2 x  1 0,25 1  3 y' 0  x  2 Bảng biến thiên: 1  3 1   x 2 4   y' 0 2 3 2 0,25 y 5   8 0,25 1  3 2 3 , tại x  Dựa vào bảng biến thiên, ta có giá trị lớn nhất của hàm số: max y  2 2 1    4 ;     - - - Hết - - -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2