intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2012 MÔN VẬT LÝ ( Trường THPT Kinh Môn - mã đề 108 )

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

394
lượt xem
120
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử tuyển sinh đại học lần 1 năm 2012 môn vật lý ( trường thpt kinh môn - mã đề 108 )', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2012 MÔN VẬT LÝ ( Trường THPT Kinh Môn - mã đề 108 )

  1. Sở GD & ĐT Hải Dương ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011-2012 Trường THPT Kinh Môn Môn thi: VẬT LÍ, khối A Thời gian làm bài: 90 phút. Họ tên thí sinh :......................................................................... Mã đề: 108 Số báo danh :…………………………………………………. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1. Cho g=10m/s2. Ở vị trí cân bằng lò xo treo theo ph ương th ẳng đứng giãn 10cm, thời gian vật nặng đi từ lúc lò xo có chiều d ài cực đại đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai là: A. 0,1πs B. 0,15πs C. 0,2πs D. 0,3πs Câu 2. Ta muốn thắp sáng b ình thường một bóng đèn dây tóc loại : 12V-6W nhưng chỉ có ổ điện xoay chiều u=240cos(100  t) V và một biến thế có tỉ số vòng dây giữa hai cuộn sơ cấp và thứ N1 cấp là  10 và các tụ điện. Khảng định nào sau đây đúng N2 Câu 3. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên A. Hiện tượng tự cảm B. Hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường quay lên khung dây dẫn kín. C. Hiện tượng tự cảm và tác dụng của từ trường quay lên khung dây d ẫn kín D. Hiện tượng cảm ứng điện từ Câu 4. Con lắc lò xo gồm vật nặng M = 300g, lò xo có độ cứng k =200N/m lồng vào một trục thẳng đứng như hình vẽ. Khi M đang ở vị trí cân bằng, thả vật m = 200g từ độ cao h = 3,75cm so với M. Coi ma sát không đáng kể, lấy g = 10m/s2, va chạm là hoàn toàn mềm. Sau va ch ạm hệ dao động điều ho à theo phương thẳng dứng, tính biên độ dao động của hệ.. A. 1,73cm B. 2 cm C. 1cm D. 2,5 cm Câu 5. Một con lắc lò xo có khối lượng m, treo thẳng đứng thì khi m ở vị trí cân b ằng lò xò giãn 1 đoạn 10cm. Nâng vật lên một đoạn cách vị trí cân bằng 15cm rồi thả ra, chiều dương hướng lên, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động, g=10m/s2. Phương trình dao động là A. x=15cos10πt cm B. x=15cos10t cm D. x=10cos10πt cm C. x=10cos10 t cm Câu 6. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 80g, đặt trong môi điện trường đều có vectơ cường độ điện trường thẳng đứng, hướng xuống, có độ lớn E = 4800V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao động của con lắc với biên độ góc nhỏ là T =2s, tại nơi có g  10m / s 2 . Tích cho quả nặng điện tích q = - 6.10-5C thì chu kì dao động của nó bằng: A. 1,6s B. 1 ,72s C. 2,5s D. 2,33s Câu 7 . Một toa xe trượt tự do không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang là α = 30o. Treo lên trần toa xe một con lắc đ ơn gồm dây treo chiều dài l = 1(m) nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc dao -1-
  2. động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2 ,(   3,14 ). Chu kì dao động của con lắc là: A. 2,134 s B. 2,523 s C. 1,986 s D. 1,647 s Câu 8 . Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều và sau đó ch ậm dần đều với cùng một gia tốc thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lần lượt là T1=2,17 s và T2=1,86 s. Lấy g= 9,8m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc lúc thang máy đứng yên và gia tốc của thang máy là: A. 1,9s và 2,5m/s2 B. 1,5s và 2m/s2 C. 2s và 1,5m/s2 D. 2,5s và 1,5m/s2 Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học? A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều ho à b ằng tần số dao động riêng của hệ. B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy. D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy. Câu 10 . Có ba con lắc đơn cùng chiều d ài dây treo, cùng treo tại một nơi. Ba vật treo có khối lượng m1>m2>m3, lực cản của môi trường đối với 3 vật là như nhau. Đồng thời kéo 3 vật lệch một góc nhỏ rồi buông nhẹ thì A. con lắc m1 dừng lại sau cùng B. cả 3 con lắc dừng cùng một lúc. C. con lắc m3 dừng lại sau cùng. D. con lắc m2 dừng lại sau cùng. Câu 11 . một thí nghiệm về giao thoa sóng trên m ặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f=15Hz và ngược pha. Tại một điểm M cách A, B những khoảng d1=24cm, d2=30cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt n ước là D. Đáp án khác A. 30cm/s B. 45cm/s C. 36cm/s Câu 12. Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau l = 4cm. Âm thoa rung với tần số f = 400Hz, vận tốc truyền trên mặt n ước v = 1,6m/s. Giữa hai điểm A và B có bao nhiêu gợn sóng (đường cong cực đại), trong đó có bao nhiêu điểm đứng yên? A. 10 gợn, 11 điểm đứng yên. B. 19 gợn, 20 đ iểm đứng yên. C. 20 gợn, 19 điểm đứng yên. D. 19 gợn, 21 điểm đứng yên. Câu 13. Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp và đặt cách nhau S1S2 = 5m. Chúng phát ra âm có tần số f = 440Hz. Vận tốc truyền âm v = 330m/s. Tại điểm M người quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi đi từ S1 đến S2. Khoảng cách từ M đến S1 là: A. S1M = 0,75m. B. S1M = 0,25m. C. S1M = 0,5m. D. S1M = 1,5m. Câu 14. Hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha S1 và S2 cách nhau 2,2 m phát ra hai sóng có bước sóng 0,4m, một điểm A nằm trên mặt chất lỏng cách S1 một đoạn L và AS1  S1S2. Giá trị L nhỏ nh ất để tại A dao động với biên độ cực đại là: A 0,4 m B 0,21 m C 5,85 m D 0,1 m Câu 15. Chọn câu sai. A. Dao động tuần hoàn là dao động m à vị trí và chiều chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. B. Dao động tự do là dao động chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài. C. Dao động cưỡng bức là dao động được duy trì do tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. D. Dao động được duy trì mà không cần tác dụng ngoại lực tuần hoàn được gọi là sự tự dao động. -2-
  3. Câu 16. Hình bên biểu diễn một sóng ngang truyền từ trái sang phải. Hai phần tử P và Q của môi trường đ ang chuyển động như thế nào ngay tại thời điểm đang khảo sát? A. P đi lên còn Q đ i xuống B. Cả hai đang đi chuyển sang phải C. P đi xuống còn Q đi lên D. P và Q cùng đi xuống Câu 17. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120 cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10 Hz đến 15 Hz. Hai điểm cách nhau 12,5 cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là A. 12 cm B. 10,5 cm C. 8 cm D. 10 cm Câu 18. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Ox . trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ a = 4cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 4cm thì li độ tại Q là: A. 0 B. 2 cm C. 4cm D. - 4cm Câu 19. Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5cm thì vật dao động với tần số 5Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 3cm thì tần số dao động của vật là: D. Không tính được. A. 3Hz. B. 4Hz. C. 5Hz. Câu 20. Trên m ặt n ước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8 cm, dao động theo phương trình lần lượt là u1 = 3cos(8t); u 2 = 5cos(8t). Biết Tốc độ truyền sóng 4 cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Tính số điểm dao động với biên độ a=2cm trên đo ạn BC. A. 8 B. 6 C. 5 D. 12 Câu 21. Cho hai loa là nguồn phát sóng âm kết hợp S1, S2 phát âm cùng phương trình u  a cos t . Vận tốc sóng âm trong không khí là 330(m/s). Một người đứng ở vị trí M cách S1 3(m), cách S2 3,375(m). Vậy tần số âm bé nhất, để ở M người đó không nghe đư ợc âm thanh từ hai loa là bao nhiêu? (coi biên độ âm không thay đôi khi truyền đi). A. 420(Hz) B. 440(Hz) C. 460(Hz) D. 480(Hz) Câu 22. Sóng dừng xảy ra trên dây AB= 22cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 8cm. trên dây có A. 5 bụng , 4 nút B. 4 bụng , 5 nút C. 5 bụng , 5 nút D. 6 bụng , 6 nút Câu 23. Mộ t con lắc lò xo treo thẳng đứng: Vật nặng có khối lượng m = 1kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới sao cho lò xo giãn đoạn 6 cm, rồi buông ra cho vật d ao động điều hoà với năng lượng dao động là 0,05J. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật là: A 2cm. B 4cm. C 6cm. D 5cm. Câu 24. Lần lượt gắn với 2 quả cầu có khối lượng m1 và m2 vào cùng một lò xo, khi treo m1 h ệ dao động với chu kì T1 = 0,6s. Khi treo m2 thì hệ dao động với chu kì 0,8s. Chu kì dao động của hệ nếu đồng thời gắn m1 và m 2 vào lò xo trên là: A. T = 0,2s. B. T = 1s. C. T = 1,4s. D. T = 0,7s. Câu 25. Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm 0 (coi như nguồn điểm) một khoảng OA = 1(m) , mức cường độ âm là LA = 90(dB). Cho biết ngưỡng nghe của âm chuẩn I0 = 10-12 (W/m2). Mức cường độ âm tại B nằm trên đường OA cách O một khoảng 10m là ( coi môi trường là hoàn toàn không hấp thụ âm và sóng âm truyền theo mọi hướng): A 70 (dB) B 50 (dB) C 65 (dB) D 75 (dB) Câu 26. Mạch dao động LC trong máy thu vô tuyến có điện dung C0 =8,00.10 -8F và đ ộ tự cảm L = 2.10-6 H, thu được sóng điện từ có bước sóng 240  m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18  m người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C bằng bao nhiêu và mắc như thế nào ? A. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10-10F B. Mắc song song và C = 4,53.10-10F -8 D. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10-8F C. Mắc song song và C = 4,53.10 F -3-
  4. Câu 27. Hình nào trong các hình dưới đây mô tả đúng khi nói về mối quan hệ giữa 3 véc tơ E , C , B trong sóng điện từ. ( C là véc tơ truyền sóng điện từ) B. B E E C A. B C D. B C C. E B C E Véc tơ có chiều hướng từ trong trang giấy ra ngo ài Véc tơ có chiều hướng từ ngoài vào trong trang giấy Câu 28 . Trong m ạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biết biểu thức năng lượng điện trường trong tụ là Eđ  4.10 4  4.10 4 cos(2.106 t ) J. Hỏi tần số dao động riêng của mạch và năng lượng của của mạch là: A. f=5.105Hz, E=8.10-4J B. f=106Hz, E=4.10-4J 5 -4 D. f=106Hz, E=8.10-4J C. f=5.10 Hz, E=4.10 J Câu 29 . Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω và có độ tự cảm 0,4/π (H). Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = U0cos(100πt - π/2) (V). Khi t = 0,02 (s) dòng  2,75 điện có giá trị (A). Tính U0. 2 A 220 (V) B 110 (V) C 220 (V) D 440 (V) Câu 30. Mạch RLC như h ình vẽ : R=100Ω ; cuộn dây thuần cảm L =1/π(H), C = 50/π(µF), uAD = 200 2 cos (100 πt +π/6)V . Biểu thức uAB có d ạng L R C A. 200 2 cos (100 πt +π/4)V D A B. 200 cos (100 πt –π/4)V B C. 200 2 cos (100 πt –π/3)V D. 200 cos (100 πt +π/3)V Câu 31. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có r = 0,5  , L = 210  H và một tụ điện có C = 4200 pF. Hỏi trong mỗi chu kì dao động của mạch phải cung cấp một năng lượng là bao nhiêu đ ể duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V? B 1,06.10-9J C 5,3.10 -10J D 180.10 -6J A 0,215 mJ Câu 32. Mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế hai đầu A và B ổn định có biểu thức u = 2,5 100 2 cos100t (V). Cuộn cảm có độ tự cảm L = H, điện trở thuần R0 = R = 100, tụ điện  có điện dung C0. Ngư ời ta đo đư ợc hệ số công suất của mạch là cos = 0,8. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha h ơn cường độ dòng điện qua m ạch. Gia trị của C0 là bao nhiêu 10 3 10 4 A. C0 = F B. C0 = F A B 3  L,R0 R C 10 4 10 3 C. C 0 = F D. C0 = F 2  -4-
  5. 10 4 Câu 33. Cho m ạch như hình vẽ: C= F , cuộn dây có điện trở 0,8 1 thu ần r = 15(  ) , đ ộ tự cảm L = (H) và một biến trở thuần đ ược 5 mắc như hình vẽ. Biết hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch uPQ = U 2 cos100  t (V). Khi dịch chuyển con chạy của biến trở để đến giá trị R0 công suất tiêu th ụ của mạch cực đại, biết công suất cực đại của mạch là 120W . Tìm R0 và U. A. R0=60 Ω, U=100 2 V B. R0=45 Ω, U=120 V C. R0=60 Ω, U=200 V D. R0=45 Ω, U=120 2 V Câu 34. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R không đổi, L = 0,4H, còn C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 120cos(100t - /4)V. Khi C = Co=1,6.10-4 F thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại là UCmax . Tính UCmax A. UCmax = 100 2 V B. UCmax = 36 2 V C. UCmax = 120V D. UCmax = 200 V Câu 35. Điện năng ở một trạm phát điện đư ợc truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất của quá trình truyền tải điện là H=80%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền tải tăng đến 95% th ì ta ph ải : A. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV. B. tăng hiệu điện thế lên đ ến 8kV. C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV. D. giảm hiệu đ iện thế xuống còn 0,5kV. Câu 36. Mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có L=50mH và tụ điện C. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng đ iện trong mạch là I0=0,1A . Tại thời điểm năng lượng điện trường trong m ạch bằng 1,6.10-4J thì cường độ dòng điện tức thời bằng A 0,1A B 0,04A D không tính được vì không biết điện dung C C 0,06A Câu 37. Một máy thu thanh có mạch chọn sóng là m ạch dao động LC lí tưởng, với tụ C có giá trị C1 thì són g bắt được có b ước sóng 300m, với tụ C có giá trị C2 thì sóng bắt được có bư ớc sóng 400m. Khi tụ C gồm tụ C1 mắc nối tiếp với tụ C2 thì b ước sóng bắt đ ược là A. 500m B. 240m C. 700m D. 100m Câu 38. Cho m ạch dao động kín lý tưởng: L = 10 (H) ; C = 10 -5 (F), cường độ hiệu dụng trong -3 mạch I = 10-3 (A). Viết phương trình dao động của điện tích. Lúc t = 0, năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lư ợng từ trư ờng, độ lớn cư ờng độ dòng điện giảm và có giá trị âm: A. q=2.10 -7.cos(104t-  /3)C B. q= 2 .10-7.cos(104t+5  /6)C C. q=2.10-7.cos(10 4t+2  /3)C D. q= 2 .10 -7.cos(104t+  /6)C Câu 39. Khi nói về quá trình sóng đ iện từ, điều n ào sau đây là không đúng? A. Trong quá trình lan truyền, nó mang theo năng lượng. B. Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng. C. Trong quá trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau. D. Trong chân không, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng. Câu 40. Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai. A. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định. B. Âm sắc là m ột đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và biên độ. C. Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đ ặc tính vật lí tần số và năng lượng âm. D. Độ to của âm là đ ặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào cường độ và tần số âm. -5-
  6. II. PHẦN RIÊNG (10 câu). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 10 chu kì dao động, con lắc thứ hai thực hiện 6 chu kì dao động. Biết hiệu số chiều d ài dây treo của chúng là 48cm. Chiều d ài dây treo của mỗi con lắc là: A. l1 = 79cm ; l2 = 3 1cm. B. l1 = 9,1cm ; l2 = 57,1cm. C. l1 = 42cm ; l2 = 9 0cm. D. l1 = 27cm ; l2 = 7 5cm. Câu 42. Một vật dao động điều ho à với phương trình x = 2sin2πt cm. Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc V=0,5Vmax và chuyển động theo chiều âm là: A. t=1/6s B. t=1/3s C. t=2/3s D. t=0,5s Câu 43. trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế ở hai đầu đo ạn mạch A. Trễ pha  /4 so với cường độ dòng đ iện. B. Sớm pha  /4 so với cường độ dòng điện. C. Sớm pha  /2 so với cường độ dòng điện. D. Trễ pha  /2 so với cường độ dòng đ iện Câu 44. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = sin20t (cm). Vận tốc của chất điểm khi động năng bằng thế năng có độ lớn bằng: A.10 2 cm/s B. 20 cm/s. C. 10 cm/s. D. 4,5 cm/s. Câu 45. Cho m ạch điện xoay chiều RLC, ω thay đ ổi được, khi ω1=50π(rad/s) hoặc ω2= 200π(rad/s) thì công suất của mạch là như nhau. Hỏi với giá trị nào của ω thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng? A.100π(rad/s); B.150π(rad/s); C.125π(rad/s); 175π(rad/s). Câu 46. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc: A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật C. Tần số của ngoại lực tuần ho àn tác dụng lên vật D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật Câu 47. Cho đoạn mạch RL nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng u  100 2 cos100t (V ) thì biểu thức dòng điện qua mạch là i  2 2 cos(100t   6)( A) . Tìm R,L? 3 1 A. R  25 3 (), L  B. R  25(), L  ( H ); ( H ); 4 4 1 0,4 C. R  20(), L  D. R  30(), L  ( H ); ( H ); 4  Câu 48. Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0, khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng 1/4 giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là A B C D x Câu 49. Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng u  4 sin( ) cos 20t (cm) , trong đó u là li độ 3 dao động tại thời điểm t của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O một đoạn x(m). Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 60cm/s B. 40m/s C. 30cm/s D. 60m/s Câu 50. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha Up =220V và tần số 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc h ình sao, mỗi tải có điện trở thuần 100Ω và độ tự cảm 0,318H. Tính cường độ dòng đ iện qua các tải và tính công su ất do các tải tiêu thụ. A. 1,56A và 726W B. 2,2A và 1452W C. 1A và 300W D. 1,56A và 242W -6-
  7. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51. Mômen quán tính của 1 vật không phục thuộc vào yếu tố nào sau đây ? A. Khối lượng của vật B. Tốc độ góc của vật C. Kích thước và hình dạng của vật D. Vị trí trục quay của vật. Câu 52. Khung dao động gồm một cuộn dây và tụ điện có C = 10F. Để máy có thể cộng hưởng trong giải tần số từ 400 Hz đến 500 Hz thì độ tự cảm của cuộn dây phải biến đổi trong khoảng: A. 10 mH  16 mH B. 8 mH  18 mH C. 10 mH  18 mH D. 1 H  1 6 H Câu 53. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O có một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 40dB, tại B là 20dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của đoạn AB là: A 30dB B 32,5dB C 25,2dB D 10,18dB Câu 54: Một con lắc lò xo có m=200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là lo=30cm. Lấy g=10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vật có vận tốc bằng không và lúc đó lực đ àn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là A. 1,5J B. 0,1J C. 0,08J D. 0,0008J Câu 55. Trong dao động điều hoà của con lắc đ ơn cơ năng của nó được xác định theo biên độ góc  0, khối lượng m của vật nặng, chiều dài l của sợi dây là: A. E = mgl.  02. B. E = 1/2 mgl.  02. C. 1/2 mg.  02. D. E = mg/2l.  02. Câu 56. lực căng dây treo của con lắc đơn có khối lượng vật nặng m, chiều dài dây treo l, dao động với biên độ góc  0, khi đi qua li đ ộ góc  được xác định bằng biểu thức n ào? A. T= mgl ( 2 cos  - 3cos  0). B. T = mgl ( 3cos  - 2cos  0). C. T = mg ( 2 cos  - 3 cos  0). D. T = mg ( 3cos  - 2 cos  0). Câu 57. Bánh đà của một động cơ từ lúc khởi động đến lúc đạt tốc độ góc 140 rad/s phải mất 2(s). Biết động cơ quay nhanh dần đ ều. Góc quay của bánh đà trong thời gian trên: D. 35  rad A. 140 rad B. 70 rad C. 35 rad Câu 58. Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay φ của vật rắn biến thiên theo thời gian t theo phương trình :   2  2t  t 2 , trong đó  tính b ằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r = 10 cm th ì có tốc độ d ài bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1 s ? A. 0 ,4 m/s. B. 50 m/s. C. 0,5 m/s. D. 40 m/s. Câu 59. Phát biểu nào sai khi nói về mômen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định? A. Mômen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay B. Mômen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương. C. Mômen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật. D. Mômen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay. Câu 60. Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo đ ược tần số âm là 724 Hz, còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị th ì thiết bị đo được tần số âm là 606 Hz. Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng n ằm trên một đ ường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra là không đổi và tốc độ truyền âm trong môi trường bằng 338 m/s. Tốc độ của nguồn âm này là: A v ≈ 35 m/s. B v ≈ 25 m/s. C v ≈ 40 m/s. D v ≈ 30 m/s. -7-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2