intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2012 MÔN VẬT LÝ ( TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B - MÃ ĐỀ 209 )

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

278
lượt xem
73
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử tuyển sinh đại học lần 2 năm 2012 môn vật lý ( trường thpt yên mô b - mã đề 209 )', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2012 MÔN VẬT LÝ ( TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B - MÃ ĐỀ 209 )

  1. ®Ò thi thö ®¹i häc lÇn 1 n¨m 2012 Tr­êng THPT Yªn M« B M«n : vËt lý Thời gian làm bài: 90phút (Kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò) Mã đề thi 209 Cho biết: độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho hai dao động điều hoà cùng phương x1=2cos (4t + 1 )cm và x2=2cos( 4t +  2 )cm. Với  0   2  1   . Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2 cos ( 4t + )cm. Pha ban đầu 1 ,  2 lần 6 là π π π  A. - ; B. ; - C. - ; - D. ; - 62 62 62 36 Câu 2: Môt vật dao động điều hoà với chu kì T, ở thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí động năng bằng nửa cơ năng, vận tốc đang giản. Vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm: 3T T T T A. B. C. D. 8 8 4 2 Câu 3: Trên b ề mặt chất lỏng có hai nguồn dao động u S1 = u S2 = 4cos(40t)mm, tốc độ truyền sóng là 120cm/s. Gọi I là trung điểm của S1S2, lấy hai điểm A, B nằm trên S1S2 lần lượt cách I một khoảng 0,5cm và 2cm. Tại thời điểm t vận tốc của điểm A là 12 3 cm/s thì vận tốc dao động tại điểm B có giá trị là: A. 4 3 cm/s B. -12 cm/s C. -12 3 cm/s D. 12 3 cm/s Câu 4: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đ ơn có chiều dài  đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều d ài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều d ài  bằng A. 2 m . B. 1,5 m. C. 1 m . D. 2 ,5 m. Câu 5: Chiết suất của nước đối với tia đỏ là nđ, tia tím là nt. Chiếu tia sáng tới gồm cả hai ánh sáng 1 1 đỏ và tím từ nước ra không khí với góc tới i sao cho . Tia ló là:  sin i  nt nđ A. không có tia nào ló ra B. tia tím C. cả tia tím và tia đỏ D. tia đỏ Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp thì A. pha của uC nhanh pha hơn của i một góc  /2. B. pha của uL nhanh pha hơn của i một góc  /2. C. độ lệch pha của u R và u là  /2. D. pha của uR nhanh pha hơn của i một góc  /2. Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1 , S2 đ ến M có độ lớn bằng A. 3  B. 1,5 C. 2 ,5 D. 2  Câu 8: Đo ạn mạch điện AB gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện ghép nối tiêp có Z C = 2ZL. ở thời điểm t điện áp giữa hai đầu tụ điện và hai đầu điện trở lần lượt 30V, 40V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện có giá trị: A. 55V B. 50V C. 70V D. 42,7V Câu 9: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng   A. π . B. . C. . D. 0 . 4 2 Trang 1/8 - Mã đề thi 209
  2. Câu 10: Một mạch dao động LC lý tưởng, ban đầu nối hai đầu của cuộn dâ y vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động 4V, điện trở trong là 1, sau khi dòng điện chạy trong mạch đạt giá trị ổn định người ta nối cuộn dây với tụ điện thì đ iện tích cực đại mà tụ có được là 4.10-6C. Chọn gốc thời gian lúc năng lượng điện trường đạt giá trị cực đại, tìm thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm năng lượng trên tụ còn nửa giá trị cực đại. A. 5.10 -4 s B. 2,5.10 -5 s C. 25.10-5 s D. 25.10 -4 s Câu 11: Điều kiện đ ể hai sóng ánh sáng khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng p hải xuất phát từ hai ngu ồn dao động A. cùng tần số (cùng bước sóng trong chân không), cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng phương C. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian D. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, nếu chiếu bức xạ có b ước sóng 1 = 0,4 m thì trên b ề rộng L người ta thấy 31 vân sáng, nếu thay bước sóng 1 bằng bức xạ có b ước sóng 2 = 0,6m thì người ta thấy có 21 vân sáng. Biết trong cả hai trường hợp thì ở hai điểm ngoài cùng của khoảng L đều là vân sáng. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ thì trên bề rộng L quan sát được A. 41 vân sáng; B. 36 vân sáng; C. 52 vân sáng; D. 40 vân sáng; Câu 13: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng: A. 3,2 mJ. B. 0,64 J. C. 6 ,4 mJ. D. 0 ,32 J. Câu 14: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đ ều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của  khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn 2 T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng 5 A. 110 2 V. B. 220 V. C. 220 2 V. D. 110 V. 0, 4 Câu 15: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H  10 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = pF thì mạch này thu được sóng điện từ 9 thuộc dải sóng: C. Sóng cực ngắn D. Sóng ngắn. A. Sóng dài. B. Sóng trung. Câu 16: Một nguồn sóng cơ học dao động điều hòa với tần số 10Hz. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại đó dao động của hai điểm lệch pha nhau /3 rad là 5m. Tốc độ truyền sóng là: A. 75 m/s B. 150 m/s C. 6 m/s D. 300 m/s Câu 17: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng, người ta đặt màn quan sát cách hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm; khi tịnh tiến màn xa hai khe thêm một khoảng ΔD thì kho ảng vân là 2i; khi tịnh tiến màn quan sát lại gần hai khe thêm một khoảng ΔD thì kho ảng vân là i. Khi tịnh tiến màn xa hai khe thêm một khoảng 6ΔD thì khoảng vân là A. 3mm; B. 2mm; C. 1 ,5mm D. 4 mm. Câu 18: Một vật dao động đ iều hòa dọc theo trục Ox vớ i phương trình x = Acos(ωt + φ). Nếu chọn gốc tọa độ O là vị trí cân bằng của vật và gốc thời gian t = 0 là lúc vận tốc của vật có đ ộ lớn b ằng nửa tốc độ cực đại và đang giảm theo chiều âm thì p ha b an đầu của vật là: A. 5π/6. B. π/6. C. π/2 . D. π/3. Câu 19: Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số dao động riêng f0 = 90MHz. Mạch này nối với một anten để thu sóng điện từ. Giả sử 2 sóng điện từ có cùng năng lượng nhưng có các tần số tương ứng f1 = 92MHz, f2 = 95MHz truyền vào cùng anten. Gọi biên đ ộ dao động của mạch ứng với 2 tần số là I1 , I2 thì mối quan hệ giữa hai dòng điện trên là: A. I1< I2 B. I1 = 2I2 C. I1 > I2 D. I1 = I2 Trang 2/8 - Mã đề thi 209
  3. Câu 20: Quang phổ vạch phát xạ A. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. D. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. Câu 21: Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đ ầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp 10 4 với một tụ điện có điện dung C = F. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt π cực đại, khi đó cường độ dòng đ iện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 2 A. 2 A B. 2 A C. A D. 1 A 2 Câu 22: Vật dao động tắt dần có A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. B. li đ ộ luôn giảm dần theo thời gian. C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. D. Vận tốc của chuyển động giảm dần theo thời gian. Câu 23: Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vòng trong một phút thì tần số của dòng đ iện do máy phát ra tăng từ 5 0Hz đến 60Hz và su ất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tôc độ của roto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng khi đó do máy phát ra là bao nhiêu? A. 280V B. 220V C. 100V D. 200V Câu 24: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy 2=10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị A. từ 2.10-8s đến 3,6.10-7s. B. từ 4.10-8s đến 3,2.10 -7s. -8 -7 D. từ 4.10-8s đ ến 2,4.10 -7s. C. từ 2.10 s đến 3.10 s. Câu 25: Con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng m mang điện tích q, dây treo nhẹ, không dãn, không dẫn điện. Khi không có điện trường, con lắc dao bông bé với chu kì T1 = 2 s, khi có điện trường theo phương thẳng đứng con lắc dao động bé với chu kì T2 = 3 s biết độ lớn lực điện trường luôn bé hơn trọng lực tác dụng vào quả cầu. Đảo chiều điện trường con lắc dao động bé với chu kì: 4 2 3 s s A. B. s C. 6 s D. 2 3 3 Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa Young có khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối bậc 4 b ên kia vân trung tâm là: A. 7,5i. B. 9,5i. C. 6 ,5i. D. 8 ,5i. Câu 27: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R nối tiếp cuộn dây thuần cảm có L thay đổi đ ược, điện áp hai đầu cuộn cảm đ ược đo bằng một vôn kế có điện trở rất lớn. Khi L = L1 thì vôn kế chỉ V1, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với d òng điện là 1, công su ất của mạch là P1. Khi L = L2 thì vôn kế chỉ V2, đ ộ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện là  2, công suất của mạch là P2. Biết 1 + 2 = /2 và V1 = 2V2. Tỉ số P1/P2 là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 8 Câu 28: Đo ạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp trong đó đoạn mạch AM gồm điện trở thuần nối tiếp cuộn cảm thuần, đoạn MB có tụ điện. Cho R = 20, ZL = 20, ZC = 40, đặt điện áp xoay chều u = U0cos(100 t - /6)V vào hai đ ầu AB. Pha ban đầu của điện áp hai đầu đoạn mạch AM là: A. /6 B. /2 C. /4 D. /3 Câu 29: Một sợi dây AB có chiều d ài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nú t sóng. Tốc độ truyền só ng trên dây là A. 50 m/s B. 2 cm/s C. 2 ,5 cm/s D. 10 m/s Trang 3/8 - Mã đề thi 209
  4. Câu 30: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn cùng tần số f = 20Hz, cùng pha, có biên độ lần lượt là 2cm và 4cm, hai ngu ồn cách nhau 9cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Số điểm dao động với b iên độ bằng 6cm giữa hai nguồn là: A. 9 B. 7 C. 8 D. 1 0 Câu 31: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. B. Sóng âm truyền đ ược trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. Câu 32: Trên b ề mặt chất lỏng có hai nguồn dao động uS1 = uS2 = 2cos(20t)mm, tốc độ truyền sóng là 60cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn là 30 cm. Số điểm dao động với biên đ ộ lớn nhất giữa hai nguồn và cùng pha với nguồn là: A. 9 đ iểm B. 4 điểm C. 11 điểm D. 5 đ iểm Câu 33: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 40, độ tự cảm L = 3/ H, tụ điện có điện dung C thay đổi đ ược và một điện trở thuần R = 80 ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 120V, tần số 120Hz. Khi C = C1 thì đ iện áp hai đầu cuộn cảm không phụ thuộc vào C1. Cường độ dòng điện chạy trong mạch lúc này có giá trị: A. 1 A B. 1,5A D. 2 A C. 2 Câu 34: Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân b ằng. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 35: Một chất điểm dao động điều hoà trên quy đ ạo MN = 10cm, biên đ ộ dao động của vật là: A. –5cm B. 10cm C. 5 cm D. 7 ,5cm Câu 36: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 90 cm/s. B. 85 cm/s. C. 100 cm/s. D. 80 cm/s. Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đ ồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 = 0,44 µm và  2 = 0,55µm. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng λ1 trùng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước sóng λ2 ? A. Bậc 7. B. Bậc 5. C. Bậc 6. D. Bậc 4. Câu 38: Đoạn mạch điện AB gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện ghép nối tiêp các p hần tử có giá trị không thay đổi. Đặt hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được. Khi tần số là f1 = 60Hz thì hệ số công suất trong mạch đạt cực đại, 2 khi tần số là f2 = 120Hz thì hệ số công suất cos2 = hỏi khi tần số là f3 = 90Hz thì hệ số công 2 suất có giá trị bằng bao nhiêu: A. 0,5 B. 0,789 C. 0 ,874 D. 0 ,814 Câu 39: Con lắc lò xo dao động điều ho à. Trong một chu kì, thời gian để vật nặng của con lắc có thế năng không vượt quá một nửa giá trị động năng cực đại là 1s. Tần số dao động của con lắc là: A. f = 0,5 Hz B. f = 0,9 Hz C. f = 0,6Hz D. f = 1 Hz Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động 1 J và lực đ àn hồi cực đại là 10 N. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, kho ảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng của lực kéo 5 3 N là 0,1s. Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi đ ược trong 0,4s. A. 20cm B. 80cm C. 60cm D. 40cm II. PHẦN RIÊNG 10 câu  Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) Trang 4/8 - Mã đề thi 209
  5. A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều ho à với tần số 5Hz. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40cm đến 56cm. Lấy g  10 m 2 , 2 = 10. Chiều d ài rự nhiên của s nó là: A. 42cm. B. 47cm. C. 46,8cm. D. 40cm. Câu 42: Mức cường độ âm L của một âm có cường độ âm I được xác định bằng công thức(I0 là cường độ âm chuẩn) I 1I 1 I I A. L(dB)  10.lg 0 . B. L(dB)  lg 0 . C. L(dB)  lg . D. L(dB)  10.lg . I 10 I 10 I 0 I0 Câu 43: Khi chiếu chùm sáng trắng hẹp vào một lăng kính thì chùm sáng màu tím bị lệch nhiều nhất. Nguyên nhân là A. ánh sáng tím bị hút về phía đáy của lăng kính mạnh hơn so với các màu khác. B. chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng tím có giá trị lớn nhất. C. chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng tím có giá trị nhỏ nhất. D. ánh sáng tím là màu cuối cùng trong quang phổ của ánh sáng trắng. Câu 44: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 µH và tụ điện có điện dung 5 µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là -6 -6 -6 -6 B. 10π.10 s. C. 5π.10 s. D. 2 ,5π.10 s. A. 10 s. Câu 45: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên m ặt phẳng nằm ngang với chu kỳ T = 2π (s), quả cầu nhỏ có khối lượng m1. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m1 có gia tốc là – 2(cm/s2) thì một vật có khối lượng m2 với (m1 = 2m2 ) chuyển động dọc theo trục của lò xo đ ến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m1, có hướng làm lò xo nén lại. Biết tốc độ chuyển động của vật m2 ngay trước lúc va chạm là 3 3 (cm/s). Quãng đường mà vật m1 đi được từ lúc va chạm đến khi vật m1 đổi chiều chuyển động lần đầu tiên là: A. 4 cm. B. 6,5 cm. C. 6 cm. D. 2 cm. 103 1 Câu 46: Một cuộn dây có độ tự cảm L  H mắc nối tiếp với tụ điện C1  F rồi mắc vào hiệu 3 4 điện thế xoay chiều có tần số 50Hz khi thay tụ C1 b ằng tụ C2 thì thấy cường độ dòng đ iện qua mạch không thay đổi. điện dung của tụ C2 bằng. 2.103 103 104 103 F. F. F. F. C2  C2  C2  C2  3 2 2 4 A. B. C. D. Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa với S1S2 = a = 1,5mm, khoảng cách từ S1, đến màn là D = 3m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đ ơn sắc b ước sóng λ thì thấy khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân trung tâm là 3mm. Tính λ. A. 5.10-5 µm. B. 6.10-5 µm. D. 0 ,5.10 -6 m C. 0 ,6 µm Câu 48: Quang phổ liên tục A. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật. B. dùng đ ể xác định bước sóng của ánh sáng. C. dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng. D. dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng. Câu 49: Sợi dây đ àn hồi hai đầu cố định có chiều dai 1m, người ta tạo sóng dừng trên dây thấy có hai tần số liên tiếp là 50Hz và 60Hz gây hiện tượng sóng dừng. Tần số nhỏ nhất gây hiện tượng sóng dừng trên dây là: A. 5Hz B. 10Hz C.20Hz D. 50Hz Câu 50: Đo ạn mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và MB ghép nối tiếp, đoạn AM gồm điện trở thuần ghép nối tiếp với cuộn dây thuần cảm ghép nối tiếp, đoạn MB là tụ điện có điện dụng C thay đổi. Biết L = 1/ H, R = 50. Đặt hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều uAB = 100cos(100 t + /6)V, thay đổi C thấy khi C = C1 thì đ iện áp tức thời giữa hai điểm MB là uMB = 200 cos(100t - /3)V. Giá trị của C1 là: A. 10 -4/5  (F) B. 10 -4/2  (F) C. 10-4/4 (F) D. 10-4/ (F) Trang 5/8 - Mã đề thi 209
  6. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Để kiểm chứng hiệu ứng Đốp-ple, người ta bố trí trên một đường ray thẳng một ngu ồn âm chuyển đ ộng đều với tốc tộ 30 m/s, p hát ra âm với tần số xác định và một máy thu âm đứng yên. Biết âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Khi nguồn âm lại gần thì máy thu đo được tần số âm là 740 Hz. Khi ngu ồn âm ra xa thì máy thu đo được tần số âm là A. 820 Hz B. 560 Hz C. 620 Hz D. 780 Hz Câu 52: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động b ình thường với điện áp hiệu dụng 2 20 V thì sinh ra công suất cơ học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công su ất 0,85 và công suất toả nhiệt trên dây quấn động cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là A. 2 A B. 1 A C. 2 A D. 3A Câu 53: Một b ánh đà có momen quán tính đ ối với trục quay cố định của nó là 0 ,4 kg.m2. Để bánh đ à tăng tốc từ trạng thái đứng yên đ ến tốc độ góc  phải tốn công 2000 J. Bỏ qua ma sát. Giá trị củ a  là A. 100 rad/s B. 50 rad/s C. 200 rad/s D. 10 rad/s Câu 54: Mạch dao động dùng để chọn só ng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có đ iện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được só ng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải m ắc song song với tụ đ iện C0 của mạch dao động với m ột tụ điện có đ iện dung A. C = 2C0 B. C = C0 C. C = 8C0 D. C = 4C0 Câu 55: Một bánh đ à đang quay đều quanh trục cố định của nó. Tác dụng vào bánh đà một momen hãm, thì momen động lượng của bánh đà có độ lớn giảm đều từ 3,0 kg.m2/s xu ống còn 0,9 kg.m2/s trong thời gian 1 ,5 s. Momen hãm tác dụng lên bánh đà trong khoảng thời gian đó có độ lớn là A. 3,3 N.m B. 14 N.m C. 1,4 N.m D. 33 N.m Câu 56: Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, momen quán tính của vật đối với trục quay A. tỉ lệ momen lực tác dụng vào vật B. tỉ lệ với gia tốc gó c của vật C. p hụ thuộc tốc độ góc của vật D. p hụ thuộc vị trí của vật đối với trục quay Câu 57: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có d ao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai b ản tụ có giá trị cực đại là U0. Phát biểu nào sau đây là sai ? 2 CU 0 A. Năng lượng từ trường cực đại trong cu ộn cảm là 2 2 CU 0  B. Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm t  LC là 4 2  C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm t  LC 2 L D. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là U 0 C Câu 58: Một chất điểm khối lượng m, quay xung quanh trục cố định  theo quỹ đạo trong tâm O, bán kí nh r. Trục  qua tâm O và vuông góc với m ặt phẳng quỹ đạo. Tại thời điểm t, chất điểm có tốc độ dài, tốc độ góc, gia tốc hướng tâm và động lượng lần lượt và , , an và p. Momen động lượng củ a chất điểm đối với trực  được xác định bởi B. L = mvr2 D. L = mr A. L = pr C. L = man Câu 59: Một vật rắn đang quay đều quanh trục cố định  với tốc độ góc 30 rad/s thì chịu tác dụng của một momen hãm có độ lớn không đổi nên quay chậm dần đều và dừng lại sau 2 phút. Biết momen của vật rắn này đ ối với trục  là 10 kg.m2. Momen hãm có độ lớn bằng A. 2,0 N.m B. 2,5 N.m C. 3,0 N.m D. 3,5 N.m Câu 60: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng đ iện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đ ầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng đ iện hiệu dụng qua mạch là A. 0,2 A B. 0,3 A C. 0,15 A D. 0,05 A --------------------HÕt----------------------- Trang 6/8 - Mã đề thi 209
  7. §¸p ¸n ®Ò thi thö ®¹i häc m«n Ly n¨m 2012 made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan 132 1 209 1 357 1 485 1 A A A D 132 2 209 2 357 2 485 2 D A A C 132 3 A 209 3 B 357 3 A 485 3 A 132 4 D 209 4 C 357 4 C 485 4 D 132 5 209 5 357 5 485 5 C D B C 132 6 209 6 357 6 485 6 D B C B 132 7 209 7 357 7 485 7 B B B B 132 8 209 8 357 8 485 8 D A C A 132 9 209 9 357 9 485 9 B C B B 132 10 209 10 357 10 485 10 A C C A 132 11 209 11 357 11 485 11 B A D B 132 12 209 12 357 12 485 12 C A B C 132 13 209 13 357 13 485 13 C D A B 132 14 209 14 357 14 485 14 D C D A 132 15 209 15 357 15 485 15 C B C B 132 16 209 16 357 16 485 16 D D A B 132 17 209 17 357 17 485 17 C A A B 132 18 209 18 357 18 485 18 A A C A 132 19 B 209 19 C 357 19 A 485 19 D 132 20 209 20 357 20 485 20 D A A B 132 21 209 21 357 21 485 21 D D C A 132 22 209 22 357 22 485 22 C A B C 132 23 209 23 357 23 485 23 D A B C 132 24 209 24 357 24 485 24 A B B A 132 25 209 25 357 25 485 25 A C D D 132 26 209 26 357 26 485 26 A D D C 132 27 209 27 357 27 485 27 C A C B 132 28 209 28 357 28 485 28 C D D D 132 29 209 29 357 29 485 29 A D C A 132 30 209 30 357 30 485 30 A A A D 132 31 209 31 357 31 485 31 A C B C 132 32 209 32 357 32 485 32 C B B B 132 33 209 33 357 33 485 33 D A D C 132 34 209 34 357 34 485 34 C D A B 132 35 209 35 357 35 485 35 C C B C 132 36 209 36 357 36 485 36 C D C B 132 37 209 37 357 37 485 37 C D D D 132 38 209 38 357 38 485 38 B C C D 132 39 209 39 357 39 485 39 D A B B 132 40 209 40 357 40 485 40 D C B A 132 41 209 41 357 41 485 41 B B C B 132 42 209 42 357 42 485 42 D D B D 132 43 209 43 357 43 485 43 A B C C 132 44 209 44 357 44 485 44 D C B C Trang 7/8 - Mã đề thi 209
  8. 132 45 D 209 45 C 357 45 A 485 45 B 132 46 209 46 357 46 485 46 B B D C 132 47 209 47 357 47 485 47 C D B B 132 48 209 48 357 48 485 48 C D B C 132 49 209 49 357 49 485 49 A B C A 132 50 209 50 357 50 485 50 C D B A Trang 8/8 - Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0