Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2013 lần 1 môn Anh khối A1, D (Mã đề 136) - Trường THPT Nam Trực
lượt xem 11
download
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2013 lần 1 môn Anh khối A1, D (Mã đề 136) của Trường THPT Nam Trực gồm 80 câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh theo đúng cấu trúc đề thi tuyển sinh Đại học - Cao đẳng. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2013 lần 1 môn Anh khối A1, D (Mã đề 136) - Trường THPT Nam Trực
- SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 LẦN 1 TRƯỜNG THPT NAM TRỰC Môn: Anh Khối A1, D (Thời gian làm bài 90 phútkhông kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 136 Phân loại câu hỏi : I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1. A. humanism B. forgettable C. objectively D. philosophy ĐA: A + humanism: ['hju:mənizm] + forgettable: [fə'getəbl] + objectively: [əb'dʒektivli] + philosophy[fi'lɔsəfi] Lời giải: “humanism” trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại vào âm tiết thứ 2 Câu 2. A. opponent B. contractual C. disappear D. arrangement ĐA: C + opponent [ə'pounənt] + contractual [kən'træktjuəl] + disappear: [,disə'piə] + arrangement [ə'reindʒmənt] Lời giải: “disappear” trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, băt nguôn t ́ ̀ ừ đông t ̣ ừ appear, theo nguyên tăc : đông ́ ̣ tư 2 âm tiêt nhân manh trong âm th ̀ ́ ́ ̣ ư 2 =>> disappear nhân manh trong âm th ́ ́ ̣ ̣ ứ 3, các từ còn lại vào âm tiết thứ 2 Câu 3. A. uncertain B. arrogant C. familiar D. impatient ĐA:B + uncertain: [ʌn'sə:tn] + arrogant ['ærəgənt] + familiar [fə'miljə] + impatient [im'pei∫ənt] Lời giải: “arrogant trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại vào âm tiết thứ 2 II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions. Câu 4. A. certificate B. criteria C. initiate D. interactive Đáp án: B criteria Giải thích Criteria//kraɪˈtɪərɪən/; các đáp án còn lại “i” được phát âm là /i/ Câu 5. A. grown B. flown C. shown D. crown Đáp án D Giải thích: crown/craun/, các từ còn lại phiên âm/ơu/ III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Câu 6. " You're already leaving? The ball is only starting." " But it's very late, so _______." A. have a good day B. it's great fun, thanks C. take care D. goodbye for now ĐA: D Lời giải: Có nghĩa chào tạm biệt khi rời khỏi đâu đó, đa đên luc phai noi l ̃ ́ ́ ̉ ́ ơi tam biêt ̀ ̣ ̣ ̃ ̉ Take care : hay bao trong ̣ Have a good day: chúc một ngày tốt lành cái này thường dùng thay cho “good morning” It`s great fun, thanks: Rất vui, cảm ơn nhiều (đây thường là lời cảm ơn khi được tham gia tiệc)
- Câu 7. He was so mean that he could not bear to_ ______the smallest sum of money for the charity appeal. A. let out B. give in C. part with D. pay off ĐA: C Lời giải: to part with N : đóng góp cho cái gì, chia se v ̉ ơi ai đây cai gi ́ ́ ́ ̀ ̉ Let out: tha ra Give in : đâu hang ̀ ̀ ̉ ̀ Pay off : tra tiên Đối với “charity”thì chúng ta không dùng từ “trả tiền” mà dùng từ đóng góp sẽ đúng vì đây là “quỹ từ thiện” mà Câu 8. Have a piece of chocolate,_ ______? A. would you B. don't you C. do you D. haven't you ĐA: A Lời giải: Sử dụng mẫu đưa ra lời mời hỏi với “would” Câu 9. Thanks to the invention of laborsaving _______, domestic chores are no longer a burden. A. devices B. equipment C. things D. furniture ĐA: A Lời giải: device: dụng cụ, laborsaving device: công cụ tiết kiệm lao động Equipment: thiết bị, đồ trang bị Câu 10. I am sending you my curriculum vitae _______you will have a chance to study it before our interview. A. since B. because C. so that D. for ĐA: C Lời giải: sử dụng “so that” để chỉ mục đích ̣ Sau so that, in order that : chung ta công v ́ ơi môt mênh đê, ́ ̣ ̣ ̀ ́ ơi sau in order to va so as to la môt V ( inf) Khac v ́ ̀ ̀ ̣ Câu 11. They are conducting a wide ______ _ of surveys throughout Vietnam. A. selection B. collection C. group D. range ĐA: D Lời giải: a rage of N : một loạt Câu 12. The _______polluted atmosphere in some industrial regions is called "smog". A. heavily B. much C. fully D. largely ĐA: A Lời giải: “heavily” là trạng ngữ phù hợp nhất bổ nghĩa cho tính từ “polluted”, có nghĩa ô nhiễm nặng nề Câu 13. I regret going to the cinema. I wish I ____________. A. would not go there B. haven't gone there C. hadn't gone there D. didn't go there ĐA: C Lời giải:Sử dụng mẫu “wish” trong trường hợp không có thật trong quá khứ, ta lùi thì thành quá khứ hoàn thành. Nguyên tăc: ́ ươc muôn ́ ́ ở hiên tai ta chia đông t ̣ ̣ ̣ ừ ở thi qua kh ̀ ́ ứ, ước muôn ́ ở qua kh ́ ứ, ta chia đông t ̣ ừ ở thi qua ̀ ́ khư hoan thanh ́ ̀ ̀ Câu 14. Today's weather will be a _______of yesterday. A. continuity B. continuing C. continuation D. continual ĐA: C Lời giải: ta cần điền một danh từ => loại B và D. Continuity: sự liên tục, tính liên tục Continuation: sự tiếp diễn, làm tiếp “continuation” phù hợp với ngữ cảnh của câu Câu 15. The widespread use of pesticides and herbicides has led to the _______of groundwater in many parts of the world. A. corruption B. contamination C. poison D. infection ĐA: B Lời giải: infection: sự lây nhiễm Corruption: sự sụp đổ Contamination: sự ô nhiễm Poison: chất độc
- Câu 16. _______for farming purposes, soil must contain the minerals plants require. A. To be good B. Be good C. Being good D. That's good ĐA: A Lời giải: Dùng mẫu cầu chỉ mục đích với to V Câu 17. Our country has large areas of _______beauty. A. uninjured B. undamaged C. unharmed D. unspoilt ĐA: D Lời giải: unspoilt beauty: vẻ đẹp không bị mai một Câu 18. Some kinds of birds are on the _______of extinction. A. side B. edge C. tip D. brink ĐA: D Lời giải: on the brink of extinction: bên bờ vực của sự tuyệt chủng On the edge of sth: trên đỉnh…. e.g: on the edge of glory: trên đỉnh hào quang + on the side of: về mặt nào đó Câu 19. By the time you come here tomorrow, the work _______ A. will be finished B. will have been finishing C. will have been finished D. will be finishing ĐA: C Lời giải: ta sử dụng thì tương lai hoàn thành với “by the time” kêt h ́ ợp giưa thi hiên tai đ ̃ ̀ ̣ ̣ ơn va thi t ̀ ̀ ương ̀ ơi cum t lai hoan thanh v ̀ ́ ̣ ư by the time ̀ Câu 20. Teacher: "Jon, you've written a much better essay this time." John: " _______" A. You're welcome. B. Thank you. It's really encouraging. C. Writing? Why? D. What did you say? I'm so shy. ĐA: B Lời giải: Cám ơn khi nhận được sự khen ngợi ́ ̀ ́ ̣ ơi l You’re welcome : ko co gi, đap lai v ́ ơi cam ̀ ̉ ơn (câu này thường dùng trong trường hợp người nói đã giúp/ làm vui ai đó, và được cảm ơn) Câu C chỉ dùng giữa bạn bè với nhau, thể hiện sự ngạc nhiên và thân mật. Câu 21. Too many factories dispose _______their waste by pumping it into rivers and the sea. A. away B. of C. out D. off ĐA: B Lời giải: dispose of N: khử, thải, vứt bỏ Câu 22. _______of popular expressions in our language have interesting backgrounds. A. A sum B. A large number C. A great deal D. The large number ĐA: B Lời giải: A large number of N : hàng loạt theo sau la danh t ̀ ư sô nhiêu va đông t ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ừ chia ở ngôi thứ 3 sô ́ nhiêù The number of + N ( sô nhiêu) + V ( ngôi th ́ ̀ ư 3 sô it) ́ ́́ ́ ược ) + V ( ngôi thư 3 sô it) A great deal of + N ( ko đêm đ ́ ́́ Câu 23. Scientists and engineers have invented devices to remove _______from industrial wastes. A. pollute B. polluting C. pollutions D. pollutants ĐA: D Lời giải: Ta cần điền một danh từ pollutants: chất gây ô nhiễm Pollution: sự ô nhiễn Vậy “pollutants” phù hợp với ngữ cảnh của câu Câu 24. Unfortunately, your letter arrived after the final date for application. _______, we cannot consider you for the post. A. To this B. That is because C. As result D. Consequently ĐA: D Lời giải: Consequently = therefore: vì vậy (dùng trong mẫu chỉ nguyên nhân – kết quả) To this: về điều này, trên phuuwong diện này
- That is because: đó là bởi vì: dùng để giải thích C sai vì đúng ra phải là “As a result= therefore” Câu 25. Only 65 per cent of people voted in the local election; the rest were completely ________. A. disinterested B. interested C. uninteresting D. uninterested ĐA: D Lời giải: uninterested: không quan tâm Khác với đó là + disinterested: vô cảm, không cảm xúc + uninteresting: không thú vị Câu 26. After her illness, Lam had to work hard to _______ his classmates. A. keep pace with B. get in touch with C. make allowance for D. catch sight of ĐA: A Lời giải: keep pace with: theo kịp, đuổi kịp ̣ ơi ai Get in touch with : liên lac v ́ Make allowance for : chiêu cô ́ ́ ́ ̣ Catch sight of: băt găp ai Câu 27. Everybody in the house woke up when the burglar alarm ______ A. came about B. went out C. went off D. rang off ĐA: C Lời giải: go off: reng lên, kêu lên, đổ chuông ̉ Come about = happen : xay ra, diên ra ̃ Câu 28. If you put your money in a bank now, you may get 12% _______annually. A. interest B. income C. profit D. money ĐA:A Lời giải: interest: lãi suất Income: thu nhập Profit: lợi nhuận Money: tiền Câu 29. He is doing very badly but he tries to ____________appearances. A. stick to B. keep up C. hold on D. make out ĐA: B Lời giải: keep up appearances: giữ thể diện Stick to: dính vào Hold on: giữ chặt Make out: làm ra Câu 30. The doctors know that it is very difficult to save the patient's life, _______they will try their best. A. but B. despite C. however D. although ĐA: A Lời giải: dùng “but” nối 2 vế câu mang nghĩa đối lập Còn “despite, however, although” đều mang nghĩa: tuy: nếu dùng chúng phải đứng ở đàu câu theo các cách như sau: Despite having broken leg, he still come to the meeting with a delight face. However hard she tried, she didn`t past the exam. Although they are in love with each other, they cannot persuade their parents to marriage. Câu 31. The children had been _______ of the danger, but had taken no notice. A. warned B. explained C. prevented D. shown ĐA: A Lời giải: warn: cảnh bảo Explain: giải thích Prevent: phòng tránh Show: trình diễn, cho thấy Vì cảnh bảo về nguy hiểm, ta dùng “warn” Câu 32. In making remarks, he _______to understatement. A. aligned B. intended C. inclined D. declined
- ĐA: C Lời giải:incline to N: có hướng, có xu hướng, thiên về ́ ương lam gi Intend to do sth : co xu h ́ ̀ ̀ ̉ Decline : giam Câu 33. " _______" "Yes. I'd like to buy a computer." A. Do you look for something? B. Excuse me. Do you want to buy it? C. Can you help me buy something? D. Good morning. Can I help you? ĐA: D Lời giải: Dùng để to ý muốn giúp đỡ Câu A: Bạn đang tìm gì thế? (khi người được hỏi đang tìm kiếm vật nào đó) Câu B: Xin lỗi, bạn có muốn mua nó không? (Khi người được hỏi phải đang do dự xem nên hay không mua một mặt hàng đã được nói đến từ trước khi đó, câu trả lời sẽ phải là có hay không chứ không phải “Tôi tìm mua một cái máy tính”) Câu C: Bạn có thể giúp tôi mua vài thứ được chứ?Câu này thường dùng trong trường hợp những người hàng xóm nhờ nhau đi chợ mà thôi Câu 34. Please _______your cigarette. I am going to get choked. A. blow out B. put aside C. put out D. cut down ĐA: C Lời giải: put out : dập tắt ̉ ̀ Put aside : đê danh Cut down : giam ̉ Câu 35. Slang can be defined as a set of codes used in ______ language. A. uneducated B. unfamiliar C. informative D. informal ĐA: A Lời giải:uneducated: ngôn ngữ không được giáo dục + unfamiliar: không quen thuộc + informative: hàm súc, nhiều thông tin + informal: không trang trọng; thân quen; thân thuộc IV. Read the passage and choose the best answer Clean freshwater resources are essential for drinking, bathing, cooking, irrigation, industry, and for plant and animal (36)_______ Unfortunately, the global supply of freshwater is (37)_______ unevenly. Chronic water shortages (38)_______ in most of Africa and drought is common over much of the globe. The (39)_______ of most freshwater supplies groundwater (water located below the soil surface), reservoirs, and rivers are under severe and (40)_______ environmental stress because of overuse, water pollution, and ecosystem degradation. Over 95 percent of urban sewage in (41)_______ countries is (42)_______ untreated into surface waters such as rivers and harbors; About 65 percent of the global freshwater supply is used in (43)_______ and 25 percent is used in industry. Freshwater (44)_______ therefore requires a reduction in wasteful practices like (45)_______ irrigation, reforms in agriculture and. industry, and strict pollution controls worldwide. Câu 36. A. survived B. surviving C. survive D. survival ĐA: D Lời giải: ta cần điền một danh từ vào chỗ trống, survival: sự sống sót, sự tồn tại Câu 37. A. provided B.distributed C. delivered D. given ĐA: B Lời giải: provide: cung cấp Distribute: phân phối Deliver: vận chuyển Give: cho Dựa vào ngữ cảnh ta chọn “provided”, trong bài có nghĩa nước sạch được cung cấp không đều Câu 38. A. lie B. exist C. show D. lay ĐA: B Lời giải: exist: sự thoát khỏi Câu 39. A. resources B. sources C. springs D. starting ĐA:B Lời giải: source of water: nguồn nước
- Source of freshwater: nguồn nước sạch Câu 40. A. increasing B. ascending C. climbing D. growing ĐA: A Lời giải: increasing: gia tăng Câu 41. A. growing B.developing C. poverty D. miserable ĐA: B Lời giải: developing coutry: nước đang phát triển Câu 42. A. discharging B. charged C. recharged D. discharged ĐA: D Lời giải: câu ở dạng bị động, ta cần điền một động từ ở dạng PII, ta chọn “discharged” có nghĩa : được thải ra Câu 43. A. growing B. agriculture C. planting D. farming ĐA: D Lời giải: farming: công việc trồng trọt, đồng áng Câu 44. A. preservation B. reservation C. retention D. conservation ĐA: D Lời giải:conservation: sự bảo tồn Preservation: sự duy trì, bảo quản Reservation: sự dành riêng, bảo trữ Retention: sự giữ lại, sự có được Ta chọn phương án D. Freshwater conservation: sự bảo tồn nguồn nước sạch Câu 45. A. irrational B. inefficient C. illogical D. ineffective ĐA: B Lời giải: inefficient: thiếu, không đủ Irrational: không hợp lí Illogical: thiếu logic Ineffective: không hiệu quả
- V. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 46 to 55. A number of factors related to the voice reveal the personality of the speaker. The first is the broad area of communication, which includes imparting information by use of language, communicating with a group or an individual and specialized communication through performance. A person conveys thoughts and ideas through choice of words, by a tone of voice that is pleasant or unpleasant, gentle or harsh, by the rhythm that is inherent within the language itself, and by speech rhythms that are flowing and regular or uneven and hesitant, and finally, by the pitch and melody of the utterance. When speaking before a group, a person's tone may indicate uncertainty or fright, confidence or calm. At interpersonal levels, the tone may reflect ideas and feelings over and above the words chosen, or may belie them. Here the participant's tone can consciously or unconsciously reflect intuitive sympathy or antipathy, lack of concern or interest, fatigue, anxiety, enthusiasm or excitement, all of which are .usually discernible by the acute listener. Public performance is a manner of communication that is highly specialized with its own techniques for obtaining effects by voice and /or gesture. The motivation derived from the text, and in the case of singing, the music, in combination with the performer's skills, personality, and ability to create empathy will determine the success of artistic, political, or pedagogic communication. Second, the voice gives psychological clues to a person's selfimage, perception of others, and emotional health. Selfimage can be indicated by a tone of voice that is confident, pretentious, shy, aggressive, outgoing, or exuberant, to name only a few personality traits. Also the sound may give a clue to the facade or mask of that person, for example, a shy person hiding behind an overconfident front. How a speaker perceives the listener's receptiveness, interest, or sympathy in any given conversation can drastically alter the tone of presentation, by encouraging or discouraging the speaker. Emotional health is evidenced in the voice by free and melodic sounds of the happy, by constricted and harsh sound of the angry, and by dull and lethargic qualities of the depressed. Từ mới: + convey: (ngoại động từ) [kən'vei]: chuyên chở, vận chuyển e.g: convey my good wishes to your parents: nhờ chuyển những lời chúc của tôi tới bố mẹ anh + rhythm : (danh từ) ['riðəm]: nhịp điệu e.g: the rhythm of her heart: nhịp tim của cô ấy + inherent: (tính từ) [in'hiərənt]: (inherent in somebody / something) vốn có; cố hữu + utterance: (danh từ) ['ʌtərəns]: sự phát biểu, sự bày tỏ: the speaker had great powers of utterance (người diễn thuyết rất có tài nói năng)/ cách nói, cách đọc, cách phát âm/ lời nói ra, lời phát biểu, nói bằng lời + intuitive: (tính từ) [in'tju:itiv] thuộc về trực giác + discernible: (tính từ) [di'sə:nəbl] có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ + acute: (tính từ) [ə'kju:t]: sắc sảo, nhạy bén e.g: He is a man with an acute mind: anh ta là một người đàn ông sắc sảo, tinh anh hay buốt, gay gắt, kịch liệt, sâu sắc: e.g: an acute pain: cơn đau buốt Câu 46. According to the passage, an overconfident front may hide A. shyness B. strength C. hostility D. friendliness ĐA: A Lời giải: Dẫn chứng: “Also the sound may give a clue to the facade or mask of that person, for example, a shy person hiding behind an overconfident front” Câu 47. The word "Here" in line 7 refers to A. interpersonal interactions B. the tone C. ideas and feelings D. words chosen ĐA: A Lời giải: “here” thay cho “interpersonal interactions” được nhắc đến trong câu trước đó. Câu 48. The word "drastically" in line 16 is closest in meaning to A. severely B. easily C. frequently D. exactly ĐA: A Lời giải: drastically = severyly : trầm trọng, dữ dội, quyết liệt Câu 49. Why does the author mention "artistic, political, or pedagogic communication" in line 1112? A. As examples of public performance B. As examples of basic styles of communication C. To contrast them to singing D. To introduce the idea of selfimage ĐA:B Lời giải: Dẫn chứng: “The motivation derived from the text, and in the case of singing, the music, in combination with the performer's skills, personality, and ability to create empathy will determine the success of artistic, political, or pedagogic communication”.
- Câu 50. According to the passage, what does a constricted and harsh voice indicate? A. Anger B. Depression C. Lethargy D. Boredom ĐA: A Lời giải: Dẫn chứng: “Emotional health is evidenced in the voice by free and melodic sounds of the happy, by constricted and harsh sound of the angry” Câu 51. What does the passage mainly discuss? A. Communication styles B. The connection between voice and personality C. The production of speech D. The function of the voice in performance ĐA: B Lời giải: Ý của toàn bài thể hiện ở câu chủ đề đầu đoạn : “A number of factors related to the voice reveal the personality of the speaker”. Câu 52. The word "evidenced" in line 17 is closest in meaning to A. questioned B. exaggerated C. indicated D. repeated ĐA: C Lời giải: evidenced = indicated: cho thấy, chỉ ra, Câu 53. According to the passage, an exuberant tone of voice may be an indication of a person's A. ability to communicate B. personality C. general physical health D. vocal quality ĐA: B Lời giải: Dẫn chứng: “Selfimage can be indicated by a tone of voice that is confident, pretentious, shy, aggressive, outgoing, or exuberant, to name only a few personality traits” Câu 54. The word "derived" in line 10 is closest in meaning to A. registered B. obtained C. prepared D. discussed ĐA: B Lời giải: derived = obtain: có nguồn gốc từ Câu 55. What does the author mean by staring that, "At interpersonal levels, tone may reflect ideas and feelings over and above the words chosen" in lines 6 7? A. Feelings are more difficult to express than ideas. B. A high tone of voice reflects an emotional communication. C. The tone of voice can carry information beyond the meaning of words. D. Feelings are expressed with different words than ideas are. ĐA: C Lời giải: “At interpersonal levels, tone may reflect ideas and feelings over and above the words chosen" có nghĩa giọng điệu có thể phán ảnh ý tưởng và cảm xúc nhiều hơn cả ngôn từ”, ta chọn C. VI. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction Câu 56. It was suggested that Pedro studies the material more thoroughly before attempting to pass the exam. A B C D ĐA: A Lời giải: studies study Dùng mẫu câu : It (be) suggested that sb (should) do sth : đề xuất, gợi ý cho ai làm gì Câu 57. All of the mammals, dolphins are undoubtedly among the friendly to human A B C D ĐA: A Lời giải: All of of all : trong sô ́ 3
- Câu 58. Bells told people of happy events, such as weddings and born or, sometimes had to announce unpleasant events such as a death A B C D ĐA: C Lời giải: born birth Cần có sự đồng nhất, phải là một danh từ. Câu 59. Chicago's Sears Tower, now the tallest building in the world, rises 1,522 feet from the ground to the top of it antenna. A B C D ĐA: D Lời giải: it its Loại từ đúng là một đại từ sở hữu đứng trước danh từ Câu 60. All nations may have to make fundamental changes in their economic, political, and the technological institutions if they are A B C to preserve environment D ĐA: C Lời giải: the technological technological VII. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 61 to 70 Fog is a cloud in contact with or just above the surface of land or sea. It can be a major environmental hazard. Fog on highways can cause chainreaction accidents involving dozens of cars. Delays and shutdowns at airports can cause economic losses to airlines and inconveniences to thousands of travelers. Fog at sea has always been a danger to navigation. Today, with supertankers carrying vast quantities of oil, fog increases the possibility of catastrophic oil spills. The most common type of fog, radiation fog, forms at night, when moist air near the ground loses warmth through radiation on a clear night. This type of fog often occurs in valleys, such as California's San Joaquin Valley. Another common type, advection fog, results from the movement of warm, wet air over cold ground. The air loses temperature to the ground and condensation sets in. This type of fog often occurs along the California coast and the shores of the Great Lakes. Advection fog also forms when air associated with a warm ocean current blows across the surface of a cold current. The thick fogs of the Grand Banks of Newfoundland, Canada, are largely of this origin; because here the Labrador Current comes in contact with the warm Gulf Stream. Two other types of fog are somewhat more unusual. Frontal fog occurs when two fronts of different temperatures meet, and rain from the warm front falls into the colder one, saturating the air. Steam fog appears when cold air picks up moisture by moving other warmer water. Từ mới: Supertanker: (danh từ) ['su:pətæηkə]: tàu chở dầu cực lớn + valley: (danh từ): ['væli]: thung lũng. e.g: Silicon Valley: thung lũng Silicon (là nơi tập hợp những công ty công nghệ, điện tử lớn nhất nước Mỹ) + moist: (tính từ) [mɔist]: ẩm ướt, ẩm thấp, nhớp nháp + advection: (danh từ) [əd'vek∫ən]: (khí tượng) tầng bình lưu e.g: the Earth used to have thick and strong advection. + saturate: (tính từ) ['sæt∫əreit]: no, bão hòa/ (thơ ca) thẫm, đẫm, đậm e.g: The air saturated with moisture. Câu 61. Grand Banks of Newfoundland, Canada, is mainly affected by______. A. steam fog B. frontal fog C. advection fog D. radiation fog ĐA: C Lời giải: Dẫn chứng: “Advection fog also forms when air associated with a warm ocean current blows across the surface of a cold current. The thick fogs of the Grand Banks of Newfoundland, Canada, are largely of this origin” Câu 62. The first paragraph focuses on which aspect of fog? A. its beauty B. its dangers C. its composition D. its causes ĐA: B
- Lời giải: Dẫn chứng: “It can be a major environmental hazard” Câu 63. According to the article, fog that occurs along the California coast is generally______. A. frontal fog B. steam fog C. radiation fog D. advection fog ĐA: D Lời giải: Dẫn chứng: “Another common type, advection fog, results from the movement of warm, wet air over cold ground. The air loses temperature to the ground and condensation sets in. This type of fog often occurs along the California coast and the shores of the Great Lakes” Câu 64. The author of the passage is probably an expert in the field of______. A. economics B. physics C. meteorology D. transportation ĐA: C Lời giải: tác giả nghiên cứu về sương mù, vì vậy là chuyên gia về khí tượng học Câu 65. Which of the following is NOT caused by fog? A. Temperature losses. B. Shutdowns at airports. C. Tankers' crash. D. Pileup accidents. ĐA: A Lời giải: Dẫn chứng: “Delays and shutdowns at airports can cause economic losses to airlines and inconveniences to thousands of travelers. Fog at sea has always been a danger to navigation. Today, with supertankers carrying vast quantities of oil, fog increases the possibility of catastrophic oil spills”. Câu 66. The author organizes the discussion of the different types of fog according to ______. A. their relative density B. their relative frequency C. the types of problems they cause D. their geographic locations ĐA: B Lời giải: khi đọc đoạn thứ 2, ta nhận thấy các loại sương mù được phân loại dựa trên tần số xảy ra của nó. Câu 67. The word "catastrophic" is closest in meaning to______. A. unexpected B. inevitable C. disastrous D. accidental ĐA: C Lời giải: catastrophic = disastrous : thảm khốc, thê thảm + inevitable: không thể tránh khỏi + unexpected: không ngờ được + accidental: không may Câu 68. Which is NOT true of the frontal fog? A. It forms when two fronts of different temperatures meet. B. The air is soaked. C. It is quite common. D. The warm front has rain falling into the colder front. ĐA: C Lời giải: Dẫn chứng : “Frontal fog occurs when two fronts of different temperatures meet, and rain from the warm front falls into the colder one, saturating the air”, vậy không có dữ kiện C Câu 69. It can be inferred from the passage that the Labrador Current is______. A. warm B. cold C. weak D. polluted ĐA: B Lời giải: “because here the Labrador Current comes in contact with the warm Gulf Stream” có nghĩa Labrador Current là một dòng biển lạnh Câu 70. According to the article, fog that forms through radiation process of moist air is generally ______. A. frontal fog B. advection fog C. steam fog D. radiation fog ĐA: D Lời giải: Dẫn chứng: “The most common type of fog, radiation fog, forms at night, when moist air near the ground loses warmth through radiation on a clear night” VIII. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions
- Câu 71. The hostess made every effort to see that her guests got the food and drinks they wanted. A. Neither the guests nor the hostess had food or drinks. B. The guests refused the food and drinks prepared by the hostess. C. The hostess tried hard to please her guests. D. The hostess was reluctant to offer her guests food and drinks. ĐA: C Lời giải: try hard to V = make effort to V : nỗ lực làm gì Câu 72. Most people get fewer colds in the summer than in the winter. A. A person is more likely to get a cold in the winter than in the summer. B. The winter is much colder than the summer. C. More people have summer colds than winter colds. D. People get colder in the summer than in the winter. ĐA: A Lời giải: thay từ “most” ở câu đã cho và dùng mẫu câu phỏng đoán, chỉ nhiều khả năng diễn ra với “likely” Câu 73. The meeting was put off because of pressure of time. A. The meeting was planned to start late because of time pressure. B. The meeting started earlier because people wanted to leave early. C. The meeting lasted much longer than usual. D. There was not enough time to hold the meeting ĐA: D ̣ ̀ ̃ Put off: bi tri hoan ́ ̉ ̀ ̀ ưa ra: cuôc hop bi tri hoan do ap l Y cua câu đê bai đ ̣ ̣ ̣ ̀ ̃ ́ ực vê th ̀ ơi gian ̀ Lời giải: “ because of pressure of time” có ý là không có đủ thời gian . Câu 74. If it hadn't been for his carelessness, we would have finished the work. A. Because he wasn't careless, we didn't finish the work. B. If he had been more careful, we would have completed the work. C. If her were careful, we would finish the work. D. He was careless because he hadn't finished the work. ĐA: B Lời giải ̀ ̀ ưa ra la câu điêu kiên dang 3: k co thât trong qua kh Câu đê bai đ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ứ , nghia la th ̃ ̀ ực chât thi do anh ta bât cân ́ ̀ ́ ̉ nên chung tôi đa ko hoan thanh đ ́ ̃ ̀ ̀ ược công viêc ̣ : Đảo ngược nghĩa cả 2 vế câu ta được câu cùng nghĩa với câu đã cho. Câu A sai về nghĩa, vì thực chất anh này đã cẩu thả nên mới hỏng việc Câu C sai vì thay “he” bằng “her”, và chia tobe thành “were” Câu D sai vì vế “he hadn`t finished the work” phải là kết quả của sự “careless”, chứ không phải nguyên nhân Câu 75. Twice as many men as women are insurance agents. A. More men than women have insurance. B. Insurance is twice as difficult to sell to women as to men C. Male insurance agents outnumber female agents. D. Women are twice as likely as men to have sold insurance. ĐA: C Lời giải: y cua đê bai đ ́ ̉ ̀ ̀ ưa ra la sô l ̀ ́ ượng nhân viên bao hiêm ̉ ̉ ́ ượng nữ. nam thi gâp đôi sô l ́ outnumber: đông hơn IX. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that expresses the best meaning formed by the given words Câu 76. despite / short day/ we/ complain/ much/ do A. Despite such a short day, we tend to complain having too much to do. B. Despite such short day, we tend to complain about having too much do. C. Despite a short day, we tend to complain about too much to do. D. Despite such a short day, we tend to complain about having too much to do. ĐA: D Lời giải: Sử dụng mẫu nhượng bộ với 2 vế câu có ý đối lập : Despite N, S + V Câu 77. No/ doubt/ Alison/ promote
- A. There's no doubt Alison will promote. B. It's no doubt that Alison is promoted. C. It's no doubt Alison will be promoting. D. There's no doubt that Alison will be promoted. ĐA: D Lời giải: There (be) no dout that S + V : Không còn nghi ngờ rằng Ví dụ nữa cho cấu trúc dạng này: It is (not) important that…. Một vấn đề nữa nằm ở câu này là động từ: Việc Alison sẽ được thăng chức thì động từ “promote” phải chia ở thể bị động. Chỉ cần hiểu ý này là đã có thể khoanh đáp án D. Câu 78. I/ not see/ point/ rule/ we/ not/ cycle/ school A. I can't see the point of this rule which we don't cycle to school. B. I can't see the point of this rule which says we can't cycle to school. C. I can't see the point of rule which says we can't cycle to school. D. I don't see the point of this rule which we are not allowed to cycle to school. ĐA: B Lời giải: Cần có “this rule” như một danh từ xác định và sử dụng động từ khuyết thiếu chỉ khả năng của chủ thể Câu 79. your organization/ possible/ conference/ place A. Your organization made it possible this conference to take place. B. Your organization made it possible for this conference to take place. C. Your organization made possible for this conference to take place. D. Your organization made it possible to take place this conference. ĐA: B Lời giải: make it possible for N to V: khiến ai/cái gì có khả năng làm gì Câu 80. when/ you/ make/ mind/ university/ attend? A. When are you going to make up your mind about which university to attend? B. When are you making up your mind about university to attend? C. When are you going to make your mind about which university to attend? D. When will you make up your mind which university to attend? ĐA: A Lời giải: make up one’s mind : quyết định Ta cần chia động từ ở thì tương lai gần chỉ hành động sắp xảy ra có kế hoạch, dự định. Đáp án mã đề: 136 01. A; 02. C; 03. B; 04. C; 05. D; 06. D; 07. C; 08.A; 09. A; 10. C; 11. D; 12. A; 13. C; 14. C; 15. D; 16. A; 17. D; 18. D; 19. C; 20. B; 21. B; 22. B; 23. D; 24. D; 25. D; 26. A; 27. C; 28. A; 29. B; 30. A; 31. A; 32. C; 33. D; 34. C; 35. A; 36. D; 37. B; 38. B; 39. B; 40. A; 41. B; 42. D; 43. D; 44. D; 45. B; 46. A; 47. A; 48. A; 49. B; 50. A; 51. B; 52. C; 53. B; 54. B; 55. C; 56. A; 57. A; 58. C; 59. D; 60. C; 61. C; 62. B; 63. D; 64. C; 65. A; 66. B; 67. C; 68. C; 69. B; 70. D; 71. C; 72. A; 73. D; 74. B; 75. C; 76. D; 77. D; 78. B; 79. B; 80. A;
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
10 phương pháp giải nhanh trắc nghiệm hóa học và 25 đề thi thử tuyển sinh đại học và cao đẳng.
306 p | 1241 | 401
-
Bộ đề thi thử tuyển sinh Đại học Cao đẳngToán học - Hóa học - Vật lý năm 2010
25 p | 363 | 158
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN, khối A, B - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Lần II
6 p | 592 | 157
-
Đề thi thử tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2010 môn Hóa đề số 3
5 p | 278 | 80
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 MÔN TOÁN HỌC - Đề số 1
15 p | 275 | 70
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học Toán 2014 khối A, A1 - THPT Chuyên Lý Tự Trọng (Kèm đáp án)
8 p | 104 | 8
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học Toán khối D năm 2014 - THPT chuyên Lý Tự Trọng (Kèm Đ.án)
6 p | 101 | 7
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học lần 1 Toán (2013-2014) khối B - THPT Lê Quý Đôn
9 p | 61 | 6
-
ĐỂ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG SỐ
99 p | 49 | 5
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 3 môn Vật lý (Mã đề thi 129) - Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình
5 p | 82 | 3
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Toán (khối B) - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
7 p | 103 | 3
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 2 môn Toán - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 69 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
6 p | 86 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Toán (khối A, A1) - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
8 p | 90 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 1 môn Toán (khối A, A1, B) - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
6 p | 80 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 1 môn Toán (khối D) - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 68 | 2
-
Bộ đề thi thử tuyển sinh THPT Quốc gia năm 2015 – môn Toán
18 p | 84 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 2 môn Toán (khối A, A1, B) - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 97 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn