intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tuyển sinh Đại học môn Vật lí năm 2011 khối A (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

68
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo đề thi tuyển sinh Đại học môn Vật lí năm 2011 khối A kèm đáp án để làm quen với các dạng bài tập có thể xuất hiện trong kỳ thi Đại học sắp tới của các bạn học sinh. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tuyển sinh Đại học môn Vật lí năm 2011 khối A (Kèm đáp án)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 CỤC KHẢO THÍ VÀ KĐCL Môn: VẬT LÍ; KHỐI A ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,40(μm) đến 0,75(μm). Khoảng cách giữa hai khe là 0,5(mm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5(m). Chiều rộng của quang phổ bậc 2 thu được trên màn là A. 2,4(mm). B. 4,5(mm). C. 2,8(mm). D. 2,1(mm). Câu 2. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng m = 100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho 1 nó vận tốc 20π 3(cm/s) hướng lên. Lấy 2 = 10; g = 10(m/s2). Trong khoảng thời gian chu kỳ 4 quảng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là A. 4,00(cm). B. 5,46(cm). C. 8,00(cm). D. 2,54(cm). Câu 3: Hạt nhân 226 Ra biến đổi thành hạt nhân 222 Rn do phóng xạ 88 86 A.  và  . - B.  . - C. . D. + Câu 4: Đối với sự lan truyền sống điện từ thì A. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B vuông góc với vectơ cường độ điện trường E . B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng. C. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng. D. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E vuông góc với vectơ cảm ứng từ B . Câu 5: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. Câu 6: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu? A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%. Câu 7: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 8: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f1, f2 (với f1 < f2) vào một quả cầu kim loại đặt cô lập thì đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V 1, V2. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là A. (V1 + V2). B. V1 – V2. C. V2. D. V1. Câu 9: Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)?
  2. A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ. B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren. C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó. D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó. Câu 10. Trong thí nghiệm của Young (I-âng), khoảng cách giữa hai khe là 0,5(mm), khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2(m). Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5(μm) và 2 = 0,6(m). Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm là A. 12,0(mm). B. 2(mm). C. 6,0(mm). D. 2,4(mm). Câu 11. Một tế bào quang điện có anôt và catốt đều là những bản kim loại phẳng, đặt song song, đối diện và cách nhau một khoảng d. Đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế U 1 (U1 > 0), sau đó chiếu vào một điểm trên catốt một tia sáng có bước sóng  . Tìm bán kính lớn nhất của vùng trên bề mặt anốt có electron đập vào. Biết hiệu điện thế hãm của kim loại làm catốt ứng với bức xạ trên là U2. U1 U2 U1 U2 A. R  2d . B. R  2d . C. R  2d . D. R  2d . U2 U1 U2 U1 Câu 12. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2.m thì tần số dao động của vật là f A. f. B. 2f. C. 2.f . D. . 2 Câu 13. Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là 2m và m được nối với nhau và treo vào một lò xo thẳng đứng bằng các sợi dây mảnh, không dãn (hình vẽ 1). g là gia tốc rơi tự. Khi hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đứt lần lượt là g g g g A. và . B. g và . C. và g. D. g và 2 2 2 2 g. Câu 14. Chiếu chùm sáng trắng có bước sóng từ 0,40(m) đến 0,75(m) vào một tấm kim loại A cô lập về điện thì điện thế cực đại trên tấm kim loại là V = 0,625(V) .Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,50(m). B. 0,40(m). C. 0,75(m). D. 0,55(m). Câu 15. Một cuộn dây có điện trở thuần R được mắc vào mạng điện [100(V); 50(Hz)] thì cảm B 2 kháng của nó là 100() và cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là (A). Mắc cuộn dây trên 2 nối tiếp với một tụ điện có điện dung C (với C < 4F) rồi mắc vào mạng điện Hình vẽ[200(V), 2 1 200(Hz)] thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó vẫn là (A). Điện dung C có giá trị là 2 A. 1,20(F). B. 1,40(F). C. 3,75(F). D. 2,18(F). Câu 16. Thời gian để số hạt nhân của một chất phóng xạ giảm e lần là 199,1(ngày). Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là A. 86,98(giờ). B. 129,6(giây). C. 191,1(ngày). D. 138(ngày). Câu 17.Một con lắc đơn có chiều dài 1(m) dao động tại nơi có g = 10(m/s 2), phía dưới điểm treo theo phương thẳng đứng, cách điểm treo 50(cm) người ta đóng một chiếc đinh sao cho con
  3. lắc vấp vào đinh khi dao động (hình vẽ 2). Lấy 2 = 10. Chu kì dao động với biên độ nhỏ của con lắc là A. T = 2(s). B. T ≈ 1,71(s). C. T ≈ 0,85(s). D. T = 2 (s). Câu 18. Ta cần truyền một công suất điện 1(MW) đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, hiệu điện thế hiệu dụng 10(kV). Mạch điện có hệ số công suất cos = 0,85. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 5% công suất truyền thì điện trở của đường dây phải có giá trị A. R  3,61(). B. R  361(). C. R 3,61(k). D. R  36,1(). Câu 19. Gọi u 1 , u 2 , u 3 , lần lượt là hiệu điện thế xoay chiều tức thời ở hai đầu điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm L của đoạn mạch RLC thì hệ thức liên hệ giữa u 1 , u 2 , u 3 và cường độ dòng điện i trong mạch là u3 u1 u2 A. i  . B. i  . C. i  . D. Cả A, B, C đều ZL R ZC đúng. Câu 20. Một cuộn dây hình chữ nhật, kích thước 20cm x 30cm, gồm 100 vòng dây, được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,2(T). Trục đối xứng của khung dây vuông góc với từ trường. Cuộn dây quay quanh trục đó với vận tốc 1200vòng/phút. Chọn t = 0 là lúc mặt cuộn dây hợp với véc tơ cảm ứng từ góc  = 300. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong cuộn dây là   A. e  150,8. cos(40t  )(V ). B. e  24,0. cos(20t  )(V ). 6 6   C. e  24,0. cos(20t  )(V ). D. e  150,8. cos(40t  )(V ). 3 3 Câu 21. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng đứng, thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 9 2 3 Câu 22. Gọi Io là cường độ âm chuẩn. Nếu mức cường độ âm là 1(dB) thì cường độ âm A. Io = 1,26 I. B. I = 1,26 Io. C. Io = 10 I. D. I = 10 Io. Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung cho hiện tượng phóng xạ và hiện tượng phân hạch? A. Giải phóng năng lượng dưới dạng động năng các hạt. B. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. C. Phóng ra tia . D. Là phản ứng hạt nhân. 0,1 Câu 24.Cho mạch điện như hình 4, R = 10(), L = (H); C = L;  A 500 (F); u AB  U 2 cos(100 .t)(V) (không đổi). Để i và uAB cùng pha, R C B  Hình vẽ người ta ghép thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C 0. Giá trị C0 và cách ghép C0 với C là 4 250 250 A. ghép song song, C0 = (F). B. ghép nối tiếp, C0 = (F).   500 500 C. ghép song song, C 0  (F). D. ghép nối tiếp, C 0  (F).  
  4. Câu 25. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12(cm) đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng  = 1,6cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8(cm). Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là A. 3. B. 10. C. 5. D. 6. Câu 26. Trong mạch dao động điện tử LC (L không đổi), nếu tần số của mạch phát ra tăng n lần thì cần A. tăng điện dung C lên n lần. B. giảm điện dung C xuống n2 lần. C. giảm điện dung C xuống n lần. D. tăng điện dung C lên n2 lần. Câu 27. Biểu thức của điện tích, trong mạch dao động LC lý tưởng, là q  2.10 7 cos(2.104.t)(C) . Khi q  10 7 (C) thì dòng điện trong mạch là A. 3(mA). B. 3. 3(mA). C. 2(mA). D. 2. 3(mA). Câu 28. Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số phóng xạ của Radon là A.  = 2,315.10-6(s-1). B.  = 2,315.10-5(s-1). C.  = 1,975.10-6(s-1). D.  = 1,975.10-5(s-1). Câu 29. Xem khối lượng của prôton và nơtron xấp xỉ bằng nhau, bất đẳng thức nào sau đây là đúng? A. m > mT > mD. B. m > mD > mT. C. mT > mD > m. D. mT > m > mD. Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là A. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 9,9 mm. D. 29,7 mm. Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 4 7 3 1 A. s. B. s. C. s D. s. 15 30 10 30 Câu 32: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ  điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu 2 đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng Z L của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là A. R2 = ZC(ZL – ZC). B. R2 = ZC(ZC – ZL). C. R2 = ZL(ZC – ZL). D. R2 = ZL(ZL – ZC). Câu 33. Độ to của âm phụ thuộc vào A. bước sóng và năng lượng âm. B. tần số và mức cường độ âm. C. tần số và biên độ âm. D. vận tốc truyền âm. Câu 34. Trong động cơ không đồng bộ ba pha thì A. cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng ba lần tần số của dòng điện. B. phần cảm là phần quay, phần đứng yên là phần ứng. C. cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng tần số của dòng điện. D. cảm ứng từ của 3 cuộn dây biến thiên điều hoà cùng pha, cùng tần số.
  5. Câu 35. Trường hợp nào trong các trường hợp sau đây xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng? A. Chiếu chùm sáng hẹp phát ra từ bóng đèn điện, vuông góc vào mặt nước. B. Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc vào lăng kính thuỷ tinh. C. Chiếu chùm sáng hẹp phát ra từ bóng đèn điện, xiên góc vào mặt nước. D. Tất cả các trường hợp trên. Câu 36. Khi sóng điện từ truyền lan trong không gian thì véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ có phương A. song song với phương truyền sóng. B. song song với nhau. C. vuông góc với nhau và song song với phương truyền sóng. D. vuông góc với nhau. Câu 37. Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc. Nếu dịch màn quan sát đi một đoạn 0,2(m) theo phương song song với mặt phẳng hai khe thì khoảng vân thay đổi một lượng bằng 500 lần bước sóng. Khoảng cách giữa hai khe là A. 0,20(mm). B. 0,40(mm). C. 0,40(cm). D. 0,20(cm). Câu 38. Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 3cm và A2 = 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 5,7(cm). B. 1,0(cm). C. 7,5(cm). D. 5,0(cm). Câu 39. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia  ? A. Khi đi trong không khí, tia  làm ion hoá chất khí và mất dần năng lượng. B. Tia  không bị lệch trong điện trường và từ trường. C. Tia  phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D. Tia  là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia Rơnghen. Câu 40. Độ phóng đại ảnh k trong trường hợp vật thật đối với thấu kính hội tụ không nhận giá trị nào sau đây? A. 0 > k > -1. B. k < -1. C. k > 1. D. 1 > k > 0. Câu 41. Một mẫu chất phóng xạ vào thời điểm t có độ phóng xạ là 548(Bq). Sau thời gian 48(phút), độ phóng xạ giảm xuống còn 213(Bq). Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là A. 50,84(phút). B. 73,28(phút). C. 35,21(phút). D. 31,44(phút). Câu 42. Cho hai bóng đèn điện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì A. ta có thể quan sát được hệ vân giao thoa. B. không quan sát được vân giao thoa, vì đây không phải là hai nguồn sáng kết hợp. C. không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng đơn sắc D. không quan sát được vân giao thoa, vì đèn không phải là nguồn sáng điểm. Câu 43. Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36() và dung kháng là 144(). Nếu mạng điện có tần số f2 = 120(Hz) thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là A. 480(Hz). B. 30(Hz). C. 50(Hz). D. 60(Hz). Câu 44. Máy phát điện 1 chiều có A. bộ góp thực chất là một bộ chỉnh lưu hai nửa chu kỳ. B. nguyên tắc hoạt động khác với máy phát điện xoay chiều 1 pha. C. phần ứng là stato. D. cách đưa dòng điện ra ngoài giống máy phát điện xoay chiều 1 pha. Câu 45. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi A. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại. B. có ánh sáng thích hợp chiếu vào chất bán dẫn.
  6. C. nung nóng chất bán dẫn. D. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại và chất bán dẫn. Câu 46. ạch dao động LC như hình vẽ 3: E = 12V, điện trở trong r = 0,5Ω. Đóng K cho dòng điện chạy trong mạch. Khi dòng điện ổn định thì ngắt K, trong mạch có dao động điện từ với hiệu điện thế ở 2 bản tụ C có dạng u  48 cos(2.10 6 t )(V). Biết cuộn dây là thuần cảm. Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị: 2 2 1 1 A. L  (H) và C  (F). B. L  (H) và C  (F). 2 4  4 1 1 2 2 C. L  (H) và C  (F). D. L  (H) và C  (F). 4   2 Câu 47. Bước sóng ánh sáng vàng trong chân không là 6000(A0). Bước sóng của ánh sáng ấy trong thủy tinh là bao nhiêu, biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng vàng là 1,59 ? A. 6000(A0). B. 3774(A0). C. 9540(A0). D. không xác định được. Câu 48. Tính chất nào của tia Rơnghen được ứng dụng trong chụp điện và chiếu điện? A. Làm phát quang một số chất. B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Đâm xuyên mạnh. D. Cả ba tính chất trên. Câu 49. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn 2π 1 T O là: uO  A cos ( t)(cm). Một điểm M cách nguồn O bằng bước sóng ở thời điểm t  có T 3 2 ly độ u M  2(cm). Biên độ sóng A là: A. 4 / 3 (cm). B. 2 3 (cm). C. 2(cm). D. 4(cm) Câu 50. Cho hai chùm sáng đơn sắc có cường độ, bước sóng theo thứ tự là J 1, 1 và J2, 2 lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0. Ta được đường đặc trưng Vôn-Ampe như hình vẽ 6. Trong nhứng kết luận sau, kết luận nào đúng ? A. 1 < 2 < 0. B. J1 < J2. C. 2 < 1 = 0. D. 2 < 1 < 0. - - - - - HẾT ------- 1D 2B 3C 4C 5C 6C 7C 8C 9D 10A 11B 12B 13C 14A 15A 16D 17B 18A 19B 20D 21A 22D 23B 24C 25D 26B 27D 28A 29A 30C 31D 32C 33B 34C 35C 36D 37B 38C 39A 40D 41C 42B 43D 44A 45D 46B 47B 48C 49A 50C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2