intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 MÔN TOÁN KHỐI B THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

210
lượt xem
44
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tuyển sinh đại học năm 2012 môn toán khối b thpt chuyên lý tự trọng', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 MÔN TOÁN KHỐI B THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn thi: TOÁN; khối B Thời gian làm bài: 180 phút, không kể phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số y  x 3  3x 2  mx  2 (1) , m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 0. 2. Định m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực đại, cực tiểu cách đều đường thẳng (d): y = x – 1. Câu II (2 điểm) Giải các phương trình sau: 1. sin 4 x  cos 4 x  1  4(sin x  cos x) 2. 6 x 2  10 x  5  (4 x  1) 6 x 2  6 x  5  0  2 sin x (2cos x  3) Câu III (1 điểm) Tính t ích phân: I   dx sin 2 x  2cos x  2  3 Câu IV (1 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là một tam giác vuông tại A, BC  3a , AA '  a và góc giữa A ' B với mặt phẳng trung trực đoạn BC bằng 300. Tính theo a thể tích khố i lăng trụ ABC. A ' B ' C ' và khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' B với AC . 9 Câu V (1 điểm) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa abc  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 1 1 1 T   a  2b  3 2b  3c  3 3c  a  3 PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) - Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn. Câu VI.a (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M (2; 1) và hai đường thẳng (d1 ) : 2 x  y  7  0 , (d 2 ) : x  y  1  0 . Viết phương trình đường tròn (C) có tâm nằm trên (d1), đi qua điểm M và cắt (d2) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  6 2 . x 1 y 2 z 2   2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A( 1; 1; 1) , B(2; 1; 3) , đường thẳng (d): 1 1 1 và mặt phẳng (P): x  3 y  2 z  7  0 . Tìm trên (d) điểm M sao cho mặt phẳng (MAB) tạo với mặt phẳng (P) một góc 600.   Câu VII.a (1 điểm) Giải bất phương trình: log 5 1  2 x 2  x  2  log9 ( x 2  x  7)  2 B. Theo chương trình Nâng cao. Câu VI.b (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x – 3)2 + (y – 3)2 = 5. Viết phương trình đường thẳng  tiếp xúc với (C) và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 4. 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A( 1; 3;0), B(0; 1; 2), C (3;  4; 2) và D ( 1;0;2) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm C, D và thỏa mãn khoảng cách từ A đến (P) bằng hai lần khoảng cách từ B đến (P).  x 3  y 3   log 2 y  log 2 x  (1  xy )  Câu VII.b (1 điểm) Giải hệ phương trình:   3x  2  2 y  2  6  ---------------Hết--------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2