ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 - LẦN 4.Môn: VẬT LÝ - TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
lượt xem 4
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử tuyển sinh đại học năm 2013 - lần 4.môn: vật lý - trường thpt nguyễn bỉnh khiêm', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 - LẦN 4.Môn: VẬT LÝ - TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 - LẦN 4 SỞ GIÁO DỤC HẢI PHÒNG Môn: VẬT LÝ ----*---- TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM Thời gian làm bài 90 phút; 50 câu trắc nghiệm Mã đề 715 Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 -34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; khối lượng êlectron me = 9,1.10-31kg; e = -1,6.10-19C; 1eV = 1,6.10-19J; g = 10m/s2. Câu 1: Trong các dụng cụ sử dụng điện như quạt ,tủ lạnh, động cơ... người ta ph ải nâng cao h ệ s ố công su ất nhằm A. tăng hiệu suất của việc sử dụng điện. B. tăng công suất tiêu thụ. C. giảm công suất tiêu thụ. D. thay đổi tần số của dòng điện. Câu 2: Vạch quang phổ về thực chất là: A. thành phần cấu tạo của máy quang phổ. B. bức xạ đơn sắc, tách ra từ những chùm sáng phức tạp. C. ảnh thật của khe máy quang phổ tạo bởi những chùm sáng đơn sắc. D. những vạch sáng, tối trên các quang phổ. Câu 3: Mạch điện nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần R = 50 Ω , độ tự cảm L = 3 / 2π (H) và một tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. Mắc m ạch trên vào hi ệu đi ện th ế π u = 200 2 sin(100π t + )(V ). Giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu ống dây là: 2 A. 200V. B. 500V. C. 250V. D. 400V. Câu 4: π π Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10sin( t + )cm thời gian ngắn nhất từ lúc vật bắt 2 6 đầu dao động đến lúc vật qua vị trí có li độ −5 3cm lần thứ 3 theo chiều dương là : A. 11s B. 9s C. 12s D. 7s Câu 5: Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với t ần số 16 Hz có g ắn m ột qu ả c ầu nh ỏ ch ạm nh ẹ vào m ặt nước, khi đó trên mặt nước có hình thành một sóng tròn tâm O. Tại A và B trên m ặt n ước, n ằm cách xa nhau 6 cm trên một đường thẳng qua O, luôn dao đ ộng cùng pha v ới nhau.Bi ết v ận t ốc truy ền sóng: 0,4 m/s ≤ v ≤ 0,6 m/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 44 cm/s. B. 48 cm/s. C. 52 cm/s. D. 64 cm/s. Câu 6: Cho hai nguồn A, B dao động với phương trình lần lượt là: u 1 = acos(10π.t) ; u2 = acos(10π.t + π/3). Cho vận tốc truyền sóng v = 20cm/s và khoảng cách hai nguồn L = 16,8cm. S ố đi ểm dao đ ộng v ới biên đ ộ c ực đại trong miền giao thoa là A. 11 B. 10 C. 8 D. 9 Câu 7: Nguồn S phát ra âm đẳng hướng, môi trường đồng nhất và đ ẳng hướng.Hai đi ểm A và B cách nhau m ột đoạn 9m (SAB thẳng hàng). Mức cường độ âm L A = 60 dB, LB = 40 dB.Tìm công suất của nguồn âm.Cho biết Io = 10-10 W/m2. A. 16π .10−4 W . B. 4π .10−4 W . C. 2π .10−5W . D. 16π .10−5 W . Câu 8: Con lắc lò xo có khối lượng m= 2 kg dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Vận tốc vật có độ lớn cực đại là 0,6m/s. Chọn thời điểm t=0 lúc vật qua vị trí x 0=3 2 cm và tại đó thế năng bằng động năng. Độ lớn lực đàn hồi tại thời điểm t = π /20(s) là A. 4N B. 3,6N C. 6N D. 2,4N Câu 9: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/ π (H) mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 31,8 π µ F .Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây có dạng u L = 100sin( 100π t + )(V ). Biểu thức hiệu điện thế ở 6 hai đầu tụ điện có dạng A. 5π B. 5π uc = 50sin(100π t − )(V ) . uc = 50sin(100π t + )(V ) 6 6 C. π D. π uc = 100sin(100π t − )(V ) uc = 100sin(100π t + )(V ) 3 3 Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng d ưới áp su ất th ấp cho m ột quang ph ổ v ạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. B. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi h ấp th ụ ph ải cao h ơn nhi ệt đ ộ c ủa nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. Mã đề 715 trang 1/5
- D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. Câu 11: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với lưỡng lăng kính Frexnen. Khoảng cách từ S đến lưỡng lăng kính là d = 0,5 m, từ lưỡng lăng kính đến màn là D = 1m, khoảng cách giữa hai vân sáng kề liền là 0,3 mm, bước sóng λ = 0,6 µm .Chiết suất chất làm lăng kính là n = 1,5. Góc chiết quang A của lăng kính là: A. 20'. B. 2,0'. C. 20o. D. 2,20'. Câu 12: Khái niệm nào nêu ra dưới đây là cần thiết cho việc giải thích hiện tượng quang đi ện và hi ện t ượng phát xạ nhiệt electron? A. công thoát e B. điện trở suất. C. lượng tử bức xạ. D. mật độ dòng điện. Câu 13: 5π Một dao động có phương trình x = 4sin(π t + )(cm). Thời điểm mà vật qua vị trí x = 2cm lần thứ 2013 4 theo chiều dương là: A. 48301 B. 24157 C. 24155 D. 48299 s. s s s. 12 12 12 12 Câu 14: Con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động với biên đ ộ A = 4 cm.Xác đ ịnh h ợp l ực tác d ụng lên v ật kh ối lượng m = 100g tại vị trí cân bằng(bỏ qua khối lượng dây, sợi dây không co giãn ) A. 0. B. 0,04 N. C. 0,0016N. D. 1N. Câu 15: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nh ẹ m ột đ ầu g ắn c ố đ ịnh, đ ầu kia g ắn v ới vật nhỏ khối lượng m = 100 g dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm . Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì có một vật khác khối lượng m ' = 25 g rơi thẳng đứng xuống và dính chặt vào nó. Biên độ dao đ ộng của con lắc sau đó là A. 4 5 cm B. 2 5 cm C. 4 cm D. 5 cm Câu 16: Trong chùm tia Rơnghen do một ống Rơnghen phát ra có những tia có t ần s ố l ớn nhất là 5.10 18Hz. Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi bứt ra khỏi ca tôt. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là: A. 4,07.106V. B. 3,07.106V. C. 2,07.104V. D. 2,07.106V. Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc n ối tiếp, cuộn dây thu ần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đ ầu điện tr ở R tăng 2 l ần và dòng đi ện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc đầu là A. 2 B. 1 C. 2 D. 1 5 5 3 3 Câu 18: Mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm.Biết L thay đ ổi được, đ ặt vào hai đ ầu π đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 100 2 sin(100π t + )(V ) , R=100 Ω , 6 10−4 C= ( F ). Tính độ tự cảm L để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. 2π A. 0,5 B. 1,5 C. 2,5 D. π H. H. H. H. π π π 2,5 Câu 19: Một lò xo rất nhẹ đầu trên gắn cố định , đầu dưới gắn vật nhỏ có khối l ượng m .Ch ọn tr ục Ox th ẳng đứng gốc O trùng với vị trí cân bằng .Vật dao động điều hòa trên Ox theo ph ương trình x = 10sin(10t) cm. Khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi có độ lớn là : A. 1,8N B. 0 C. 1N D. 10N Câu 20: Hai nguồn sóng kết hợp S 1 và S2 cùng biên độ đồng thời gửi tới một điểm M trên đường thẳng S 1S2 và ở ngoài đoạn S1S2. Dao động tổng hợp tại M có biên độ bằng biên độ của từng dao đ ộng thành ph ần mà M nhận được. Cho biết tần số sóng f = 1Hz, vận t ốc truyền sóng v = 12cm/s, coi biên đ ộ sóng không đ ổi. Khoảng cách S1S2 là A. 6cm B. 10cm C. 4cm D. 8cm Câu 21: Màu của ánh sáng phụ thuộc A. bước sóng của nó. B. cả bước sóng ánh sáng lẫn môi trường truyến ánh sáng. C. môi trường truyền ánh sáng. D. tần số của sóng ánh sáng. Câu 22: Cho hạt α có động năng K α = 4 MeV bắn phá hạt nhân nhôm 27 Al đứng yên.Sau phản ứng, hai hạt sinh 13 ra là X và nơtron. Hạt nơtron có phương chuyển động vuông góc với phương chuyển động của hạt α . Cho m α = 4,0015u; mAl = 26,974 u; mX = 29,970 u ; mn = 1,0087u. Động năng hạt nhân X là: A. 2,5940 MeV. B. 0,5490 MeV. C. 0,5490 eV. D. 1,5490 MeV. Câu 23: Khi chiếu lần lượt 2 bức xạ điện từ có bước sóng λ1 = 0,25µm và λ 2 = 0,3µm vào một tấm kim loại ta thấy vận tốc ban đầu cực đại ứng với hai bước sóng trên của các e quang đi ện là v 1 = 7,31.105m/s và v2 = 4,93.105m/s. Coi các hằng số khác đã biết thì khối lượng e có giá trị là Mã đề 715 trang 2/5
- A. 9,197.10-31kg B. 9,07.10-31kg C. 9,097.10-31kg D. 9,067.10-31kg Câu 24: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao đ ộng đi ều hòa có ph ương trình dao đ ộng lần lượt là x1 = 10cos( 2π t + φ) cm và x2 = A2cos( 2π t − π 2 ) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos( 2π t − π 3 ) cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là: A. 20 / 3 cm B. 20cm C. 10 / 3 cm D. 10 3 cm Câu 25: Nguyên tử Hiđrô bị kích thích và êlectrôn đã chuyển từ quỹ đạo K lên qu ỹ đ ạo M. Sau đó ng ừng kích thích nguyên tử Hiđrô đã phát xạ A. Một vạch dãy Laiman và một vạch dãy Banme B. Hai vạch dãy Banme C. Hai vạch của dãy Laiman D. Một vạch dãy Banme và hai vạch dãy Laiman Câu 26: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N 1 = 100 vòng được nối với hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz có giá trị hiệu dụng U1 = 400 V. Mạch thứ cấp gồm điện trở R =100Ω , cuộn dây thuần cảm có L =2/ π (H) và tụ điện có C= 10-4/ π (F) mắc nối tiếp. Biết mạch thứ cấp tiêu thụ công suất P = 200 W. Số vòng dây cuộn thứ cấp là: A. 200 vòng. B. 100 vòng. C. 50 vòng. D. 25 vòng. Câu 27: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng t ần số có phương trình lần lượt là x1 = 6 cos ( 10t + π 3) cm và x2 = 8cos ( 10t − π 6 ) cm . Lúc li độ dao động của vật là x = 8 cm và đang giảm thì li độ của thành phần x1 lúc đó A. bằng 6 và đang tăng. B. bằng 0 và đang giảm. C. bằng 0 và đang tăng. D. bằng 6 và đang giảm. Câu 28: Sóng ngang truyền được trong các môi trường A. lỏng và khí. B. khí , rắn và trên mặt môi trường lỏng. C. rắn và trên mặt môi trường lỏng. D. rắn ,lỏng và khí. Câu 29: Một điểm sáng nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh th ật .Cho đi ểm sáng đó dao đ ộng điều hòa theo phương vuông góc với trục chính thì ảnh cũng dao động điều hòa .Chọn đáp án đúng A. không xác định được quan hệ pha B. ảnh dao động điều hòa vuông pha với điểm sáng C. ảnh dao động điều hòa cùng pha với điểm sáng D. ảnh dao động điều hòa ngược pha với điểm sáng Câu 30: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia phóng xạ α , β , γ ? A. có mang năng lượng. B. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường. C. có tác dụng lên phim ảnh. D. có khả năng ion hoá. Câu 31: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có L = 0,1 mH và t ụ điện C = 25pF.Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ điện là Uo = 8 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị bằng hiệu điện th ế hi ệu dụng thì cường độ dòng điện trong mạch là: A. 2 mA. B. 4mA. C. 2 2 mA. D. 3 mA. Câu 32: Chọn phát biểu đúng trong dao động điều hòa của con lắc đơn. A. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng vật B. Lực kéo về phụ thuộc khối lượng của vật nặng C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng D. Lực kéo về phụ thuộc chiều của dài con lắc Câu 33: Linh kiên nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn? A. Đèn LED. B. Quang trở. C. Nhiệt điện trở. D. Tế bào quang điện Câu 34: Cho một vật hình trụ, khối lượng m = 400g, diện tích đáy S = 50 cm 2 nổi trong nước, trục hình trụ có phương thẳng đứng.ấn hình trụ chìm vào trong nước sao cho nó bị lệch khỏi vị trí cân b ằng m ột đo ạn theo phương thẳng đứng rồi thả ra. Chu kì dao động điều hoà của vật là: A. 1,6 s. B. 0,80 s. C. 0,56 s. D. 1,2 s. Câu 35: Ni tơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử m = 14,0067u và gồm hai đ ồng vị chính là N14 có kh ối l ượng nguyên tử m1 = 14,00307u và N15 có khối lượng nguyên tử m2 = 15,00011u. Tỉ lệ N14 có trong tự nhiên là A. 3,6% B. 99,64% C. 69,64% D. 0,36% Câu 36: Vô tuyến truyền hình dùng sóng A. cực ngắn. B. ngắn. C. trung. D. dài và cực dài. Câu 37: Mạch điện xoay chiều gồm LRC nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thu ần cảm.Bi ết R thay đ ổi đ ược, 1 10−4 L = ( H ), C = ( F ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức π 2π π u = Uo sin100π t (V ). Để uRL lệch pha so với uRC thì điện trở R bằng 2 A. 100 2 Ω . B. 50 Ω . C. 100 3 Ω . D. 100 Ω . Câu 38: Chất phóng xạ Iốt (I131) sau 48 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 87,5 %. Tính chu kì bán rã của Iôt. Mã đề 715 trang 3/5
- A. 12 ngày. B. 4 ngày. C. 16 ngày. D. 8 ngày. Câu 39: Mạch xoay chiều chỉ có tụ C. Hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng u = U osin2 π ft(V).Tại thời điểm t1, giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và hiệu điện thế hai đầu đoạn m ạch lần lượt là 2 2 A và 60 6 V.Tại thời điểm t2, giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và hiệu điện thế hai đ ầu đo ạn mạch lần lượt là 2 6 A và 60 2 V.Dung kháng của tụ điện bằng: A. 40 Ω . B. 20 3 Ω . C. 20 2 Ω . D. 30 Ω . Câu 40: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có đ ộ tự cảm L = 1,76mH và một tụ điện C =10pF. Để máy bắt được dải sóng có bước sóng từ 10m đến 50 m, người ta dùng m ột tụ điện bi ến đ ổi C ' ghép với tụ điện C đã cho.Hỏi phải ghép tụ C' như thế nào và có điện dung bao nhiêu? A. Ghép song song, C' trong khoảng 0,018 pF đến 0,45 pF. B. Ghép nối tiếp, C' trong khoảng 0,016 pF đến 0,41 pF. C. Ghép song song, C' trong khoảng 0,016 pF đến 0,41 pF. D. Ghép nối tiếp, C' trong khoảng 0,018 pF đến 0,41 pF. Câu 41: Một lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC v ới góc chi ết quang A = 45 0. Chiếu chùm tia màu lục vào mặt bên AB theo phương vuông góc với AB thì thu đ ược chùm tia ló là là m ặt AC. N ếu chiếu chùm tia SI gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, vàng, lục và tím cũng vào m ặt bên AB theo ph ương vuông góc với AB thì chùm tia ló gồm các màu A. lục và tím. B. đỏ, vàng. C. tím. D. đỏ, vàng và lục. Câu 42: Xet môt mach điên gôm môt đông cơ điên ghep nôi tiêp với môt tụ điên. Đăt vao hai đâu mach môt điên ap ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ xoay chiêu có giá trị hiêu dung U= 100V thì mach có hệ số công suât la ̀ 0,9. Luc nay đông cơ hoat đông binh ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ thường với hiêu suât 80% và hệ số công suât 0,75. Biêt điên trở trong cua đông cơ là 10Ω. Điên ap hiêu dung ̣ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ hai đâu đông cơ và cường độ dong điên hiêu dung qua đông cơ lân lượt là: ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ A. 125V, 1,8A B. 125V, 6A C. 120V, 1,8A D. 120V, 6A Câu 43: Urani U238 sau nhiều lần phóng xạ α và β − biến thành chì Pb206. Chu kì bán rã của sự biến đổi t ổng hợp này là 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, hiện nay t ỉ l ệ gi ữa kh ối l ượng c ủa urani và chì là 37. Tính tuổi của đá ấy. A. ≈ 2.108 năm. B. ≈ 1,5.109 năm. C. ≈ 3.108 năm. D. ≈ 2.109 năm. Câu 44: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc n ối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thu ần R 1 = 40 Ω 10−3 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 mắc với cuộn 4π thuần cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và t ần s ố không đ ổi thì đi ện áp t ức th ời 7π ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: u AM = 50 2 cos(100πt − )(V ) và 12 u MB = 150 cos 100πt (V ) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là A. 0,86. B. 0,95. C. 0,71. D. 0,84. Câu 45: Hạt Triti (T) và Dơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch t ạo thành h ạt α và nơtrôn .Cho biết độ hụt khối của các hạt : ∆mT = 0, 0087u ; ∆mD = 0, 0024u ; ∆mα = 0, 0305u ,1u = 931MeV/c2. Năng lượng tỏa ra từ một phản ứng là: A. 38,7296 MeV B. 38,7296 J C. 18,0614 J D. 18,0614 MeV Câu 46: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1,76 mH và một tụ điện C = 10pF.Mạch có thể bắt được sóng vô tuyến có tần số A. 0,8.106Hz. B. 1,0.106Hz. C. 1,4.106Hz. D. 1,2.106Hz. Câu 47: Chiếu bức xạ có bước sóng λ vào catot của tế bào quang điện, dòng quang điện bị triệt tiêu khi U AK ≤ - 4,1V. Khi UAK =5V thì vận tốc cực đại của electron khi đập vào anot là A. 1,789.105m/s B. 1,789.106m/s C. 1,789.105 km/s D. 1,789.104 km/s Câu 48: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 25rad/s thì ampe kế chỉ 0,1A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ: A. 0,2 A. B. 0,1 A. C. 0,05 A. D. 0,4 A. Câu 49: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 14 cm dao động với phương trình u = acos20πt (mm) trên m ặt n ước. Tốc độ truyền sóng trên nước là 0,4m/s và biên độ không đổi trong quá trình truyền đi. Đi ểm g ần nh ất dao động ngược pha với nguồn nằm trên đường trung trực của S 1S2 cách S1 một đoạn bằng A. 8cm B. 18cm C. 10cm D. 16cm Câu 50: Câu nào dưới đây sai khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần do ma sát hoặc do sức cản của môi trường. B. Lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng dao động. C. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh. Mã đề 715 trang 4/5
- D. Tần số dao động tắt dần càng lớn thì sự tắt dần càng chậm. ---------------HẾT--------------- Mã đề 715 trang 5/5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
10 phương pháp giải nhanh trắc nghiệm hóa học và 25 đề thi thử tuyển sinh đại học và cao đẳng.
306 p | 1242 | 401
-
Bộ đề thi thử tuyển sinh Đại học Cao đẳngToán học - Hóa học - Vật lý năm 2010
25 p | 363 | 158
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN, khối A, B - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Lần II
6 p | 593 | 157
-
Đề thi thử tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2010 môn Hóa đề số 3
5 p | 278 | 80
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 MÔN TOÁN HỌC - Đề số 1
15 p | 276 | 70
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học Toán 2014 khối A, A1 - THPT Chuyên Lý Tự Trọng (Kèm đáp án)
8 p | 107 | 8
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học Toán khối D năm 2014 - THPT chuyên Lý Tự Trọng (Kèm Đ.án)
6 p | 103 | 7
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học lần 1 Toán (2013-2014) khối B - THPT Lê Quý Đôn
9 p | 62 | 6
-
ĐỂ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG SỐ
99 p | 49 | 5
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 3 môn Vật lý (Mã đề thi 129) - Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình
5 p | 84 | 3
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Toán (khối B) - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
7 p | 104 | 3
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 2 môn Toán - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 69 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
6 p | 87 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Toán (khối A, A1) - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
8 p | 91 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 1 môn Toán (khối A, A1, B) - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
6 p | 80 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 1 môn Toán (khối D) - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 69 | 2
-
Bộ đề thi thử tuyển sinh THPT Quốc gia năm 2015 – môn Toán
18 p | 85 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 2 môn Toán (khối A, A1, B) - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 98 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn