intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tuyển sinh đại học năm 2014, lần 3 có đáp án môn thi: Hoá học, khối A, B - Mã đề thi 134

Chia sẻ: Hồ Hồng Hoa | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

58
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo đề thi thử tuyển sinh đại học năm 2014, lần 3 môn thi "Hoá học, khối A, B - Mã đề thi 134" dưới đây. Hy vọng đề thi giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tuyển sinh đại học năm 2014, lần 3 có đáp án môn thi: Hoá học, khối A, B - Mã đề thi 134

  1. Sở GD­ĐT TP Hồ Chí Minh ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH  ĐẠI HỌC NĂM 2014 – Lần 3 Trường THPH PHÚ NHUẬN Môn thi: HOÁ HỌC­ KHỐI  A,B    Thời gian làm bài:90 phút Mã đề thi 134 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:  Li = 7;  Na = 23 ;  K = 39 ;  Rb= 85 ; Cs = 133 ;  Be = 9 ;  Mg = 24 ;  Ca = 40 ;  Sr = 88 ; Ba = 137;  Al = 27 ;  Fe = 56;  Cu = 64 ;  Zn = 65 ;  Ag = 108 ; He= 4 ; N = 14 ;  S = 32 ; Cl = 35,5 ;  Br = 80 . I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm  MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị  không đổi) trong 100 gam dung dịch H 2SO4 39,2%, thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ  chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là: A. Zn. B. Mg. C. Ca. D. Cu. Câu 2: Hai chất hữu cơ  X và Y, thành phần nguyên tố  đều gồm C, H, O, có cùng số  nguyên tử  cacbon (MX 
  2. Câu 7: Khi clor hoá P.V.C, tính trung bình cứ   k mắc xích trong mạch P.V.C phản  ứng thế với 1   phân tử  clor.   Sau pư  thu được nguyên liệu điều chế  tơ  clorin có chứa 62,39% clor (về  khối   lượng). Giá trị của k là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 8: Số đồng phân este no, đơn chức mạch hở ứng với công thức C5H10O2 là: A. 6 B. 8 C. 9 D. 7 Câu 9: Cho x gam Glucoz lên men rượu với hiệu suất 80%, lượng sản phẩm thu được cho vào   dung dich Ca(OH)2 dư khối lượng kết tủa thu được là 32g, khối lượng rượu sinh ra là: A. 22,08 gam B. 18,40 gam C. 16,56 gam D. 14,72 gam Câu 10: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 11: Cứ  2,66 gam caosu buna­S pư  cộng vừa đủ  với 4,8 gam Brôm. Tỉ  lệ  số  măc xích giữa   caosu buna : stiren là A. 3: 1 B. 1: 3 C. 1: 4 D. 1: 2 Câu 12: Cho các axit sau:  (1) axit fomic  (2) axit axetic  (3) axit acrylic  (4) axit oxalic. S ự sắp x ếp   nào đúng với chiều tăng dần tính axít của các axit đó: A. 2, 3, 1, 4 B. 1, 2, 4, 3 C. 2, 1, 3, 4 D. 4, 1, 3, 2 Câu 13: Xác định số phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol dễ hơn của benzen. (c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic. (d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 14: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với: A. dd NaOH, O2, dd KMnO4. B. dd KOH, CaO, nước Br2. C. H2S, O2, nước Br2. D. O2, nước Br2, dd KMnO4. Câu 15: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1. A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 16: Cho 8,0 gam Ca hoà tan hết vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và H2SO4 0,75M. Nếu cô  cạn dung dịch X sau phản ứng thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 25,95 gam. B. 32,5 gam. C. 36,6 gam. D. 22,5 gam. Câu 17: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời   gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dd Ca(OH)2 dư, đến phản ứng  hoàn toàn, thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dd H 2SO4 đặc, nóng (dư),  thu được 1,008 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dd chứa 18 gam muối. Giá trị của m   là: A. 5,68. B. 7,12 C. 13,52 D. 6,80 Câu 18: Trong số  các dd có cùng nồng độ  0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị  pH nhỏ  nhất? A. HCl. B. Ba(OH)2. C. H2SO4 . D. NaOH.                                                Trang 2/8 ­ Mã đề thi 134
  3. Câu 19: Cho 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1 M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3, 0,05 mol HCl  và 0,025 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 7,8. B. 15,6 C. 83,525. D. 75,725. Câu 20: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl (hiệu suất 100%,  điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị  điện phân  ở  cả  hai điện cực thì ngừng  điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đkc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam   Al2O3. Giá trị của m là : A. 25,6. B. 51,1. C. 50,4. D. 23,5. Câu 21: Đôt chay hoan toan 4,02 gam hôn h ́ ́ ̀ ̀ ̃ ợp gồm axit acrylic, vinyl axetat va metyl metacrylat rôi ̀ ̀  ̀ ̣ ̉ ̉ cho toan bô san phâm chay vao binh 1 đ ́ ̀ ̀ ựng dung dich H ̣ ̣ 2SO4 đăc, binh 2 đ ̀ ựng dung dich Ba(OH) ̣ 2  dư thây khôi l ́ ́ ượng binh 1 tăng m gam, binh 2 xuât hi ̀ ̀ ́ ện 35,46 gam kêt tua. Gia tri cua m la ́ ̉ ́ ̣ ̉ ̀ A. 2,70. B. 2,34. C. 3,24. D. 3,65. Câu 22: Hai chất hữu cơ X và Y ( đều gồm C, H, O ; có cùng số nguyên tử cacbon, MX 
  4. Câu 29: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm anđehit axetic và axetilen tác dụng hoàn toàn với dung  dịch AgNO3 trong môi trường NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dd HCl dư, sau  khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 80,36 B. 55,2 C. 61,78 D. 21,6 Câu 30: Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản  ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO 3 trong dd  NH3, thu được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là A. C4H4. B. C3H4. C. C4H6. D. C2H2. Câu 31: Cho biết polime sau:  [­NH­(CH2)5­CO­]n được điều chế bằng phương pháp: A. phản ứng trùng ngưng B. phản ứng trùng hợp C. đồng trùng ngưng D. cả trùng ngưng và trùng hợp Câu 32: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2 np4. Trong hợp chất  khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X   trong oxit cao nhất là: A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%. Câu 33:  Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3  , ZnO, Sn(OH)2, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, KHSO4,  Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7. 37 Câu 34: Trong tự nhiên clor có hai đồng vị bền:  17 Cl  chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là  35 37 17 Cl . Thành phần % theo khối lượng của  17 Cl  trong HClO4 là: A. 8,92% B. 8,43% C. 8,56% D. 8,79% Câu 35: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm, sản phẩm có khả  năng cho pư tráng gương ? A. CH3 COO C(CH3)=CH2 B. CH3 COO CH2 CH=CH2 C. CH3 COO CH=CH CH3 D. CH2=CH COO CH2 CH3 Câu 36: Dãy gồm các ion X+, Y­ và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 là: A. Li+, F­, Ne. B. Na+, F­, Ne. C. Na+, Cl­, Ar. D. K+, Cl­, Ar. Câu 37: Cho 1 mol amino axit X phản  ứng với dd HCl dư, thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol  amino axit X tác dụng với dd NaOH dư, thu được m2 gam muối Z. Biết m2 ­ m1 = 7,5. Công thức  phân tử của X là A. C5H9O4N B. C4H10O2N2 C. C5H11O2N. D. C4H8O4N2 Câu 38:  Một ion M3+  có tổng số  hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số  hạt mang điện   nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của ion M3+ là A. [Ar]3d4 4s2 B. [Ar]3d5 4s1 C. [Ar]3d5. D. [Ar]3d3 4s2 Câu 39: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính: A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2. B. H2O, Zn(OH)2, HOOC­COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3. C. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH. D. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO. Câu 40: Số hợp chất đơn chức, mạch hở, đồng phân của nhau có cùng công thức phân tử C 4H6O2,  đều tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.                                                Trang 4/8 ­ Mã đề thi 134
  5. II. PHẦN RIÊNG (10 câu). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 ðến câu 50) Câu 41: Cho các chất hoặc dung dịch sau đây (1) dd Al(NO3)3 + dd Na2S             (2) dd AlCl3 + dd Na2CO3  (to) (3) Al + dd NaOH                                        (4) dd AlCl3 + dd NaOH  (5) dd NH3 + dd AlCl3                     (6) dd NH4Cl+ dd NaAlO2 (7) dd Na2CO3 + dd FeCl2        Số phản ứng tạo khí là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu   42:  Cho  từng  chất:  Fe,  FeO,  Fe(OH)2,  Fe(OH)3,  Fe3O4,  Fe2O3,  Fe(NO3)2,  Fe(NO3)3,  FeSO4,  Fe2(SO4)3, FeCO3  lần lượt phản  ứng với dd HNO3 đặc, nóng và dd HCl. Số phản  ứng xảy ra thuộc  loại phản ứng oxi hoá ­ khử là: A. 10. B. 9. C. 7. D. 8. Câu 43: Đốt cháy x mol andehit X tạo ra 2x mol CO 2. Mặt khác x mol X tác dụng với lượng dư  dung dịch bạc nitrat trong amoniac dư tạo ra 4x mol Ag. Xác định X trong số các andehit sau: A. (CHO)2 B. HCHO C. CH2=CH­CHO D. CH3CHO Câu 44: Nung nong t ́ ừng căp chât trong binh kin:  ̣ ́ ̀ ́ (1) Fe + S (r)      (2) Fe2O3 + CO (k) (3) Au + O2 (k) (4) Cu + Cu(NO3)2 (r) (5) Cu + KNO3 (r) (6) Al + NaCl (r) (7) Ag +O3  ́ ường hợp xay ra phan  Cac tr ̉ ̉ ưng oxi hoa kim loai la : ́ ́ ̣ ̀ A. (2), (3), (4) B. (1),(2),(4),(5),(7) C. (1), (2), (3), (6) D. (1), (4), (5), (7) Câu 45: Để nhận biết Glucozơ và fructozơ ta dùng A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch AgNO3 /NH3 C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường D. Cả A, C đúng Câu 46: Cho m gam hỗn hợp Y gồm axit axetic, phenol, ancol etylic tác dụng vừa đủ  với Na thu  được 19,6 gam hỗn hợp muối X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 10,6 gam muối cacbonat. Nếu cho  30,4 gam hỗn hợp Y trên tác dụng với Na dư thì thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 5,6 B. 3,36 C. 6,72 D. 4,48 Câu 47: Cho 0,35 mol bôt Cu va 0,06 mol Fe(NO ̣ ̀ 3)3  vao dd ch ̀ ưa 0,24 mol H ́ 2SO4 (loang). Sau khi ̃   ̉ ưng xay ra hoan toan, thu đ cac phan  ́ ́ ̉ ̀ ̀ ược V lit khi NO (san phâm kh ́ ́ ̉ ̉ ử  duy nhât,  ́ ở  đktc).  Cô cạn  dung dịch thu được khối lượng muối khan là: A. 40,2 B. 36,48 C. 43,56 D. 52,52 Câu 48: Cho hôn h ̃ ợp gôm 7,2 gam Mg va 10,2 gam Al ̀ ̀ ́ ̣ ́ ơi l 2O3 tac dung hêt v ́ ượng dư  dung dich ̣   ́ ̉ ưng xay ra hoan toan, thu đ HNO3. Sau khi cac phan  ́ ̉ ̀ ̀ ược 0,448 lit khi N ̣ ́ ́ 2 (đktc) va dung dich Y. Kh ̀ ối   lượng muối khan  thu được khi cô cạn  dung dịch Y là: A. 48,4 B. 42,6 C. 87 D. 91 Câu 49: Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 8o  với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng  riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ  phần trăm  của axit axetic trong dung dịch thu được là : A. 7,99%. B. 3,76%. C. 2,51%. D. 2,47%. Câu 50: Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (có thành phần C, H, O) tác dụng vừa đủ với dung dịch   chứa 0,6 mol AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:                                                Trang 5/8 ­ Mã đề thi 134
  6. A. CH2=C=CH CHO. B. CH3 C≡C–CHO. C. CH≡C CH2 CHO. D. CH≡C (CH2)2 CHO. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 ðến câu 60) Câu 51: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn   toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH,  thu được 15,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 16,4 B. 19,1. C. 29,9 D. 24,5 Câu 52: Khi đun nóng hỗn hợp các ancol có công thức CH3OH và C3H7OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở  140oC và ở 170 oC) thì tổng  số ete và anken thu được tối đa là: A. 7. B. 5. C. 6. D. 8 Câu 53:  Cho các dung dịch sau: saccarozơ, propan­1,2­điol, etylen glicol, anbumin, Axit axetic,   Glucozo, Anđehit axetic, Gly­Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 54: Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết cộng hoá trị ?  (1) H2S   (2) SO2    (3) NaCl   (4) CaO   (5) NH3   (6) HBr    (7) H2SO4    (8) CO2   (9) K2S A. 1, 2, 3, 4, 8, 9 B. 1, 4, 5, 7, 8, 9 C. 1, 2, 5, 6, 7, 8 D. 3, 5, 6, 7, 8, 9 + Câu 55: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO42­ ; 0,12 mol Cl− và 0,05 mol NH4 . Cho 300 ml  dd Ba(OH)2  0,1M vào X đến khi các phản  ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ  kết tủa, thu được dung  dịch Y. Cô cạn Y, thu được khối lượng chất rắn khan là: A. 7,19g. B. 7,705g. C. 7,875g. D. 7,02g. Câu 56: Thuy phân hoan toan 6,84 gam saccaroz trong môi tr ̉ ̀ ̀ ương axit (hi ̀ ệu suất 80%), thu được   ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ưng hêt v dung dich X. Cho toan bô dung dich X phan  ́ ́ ới lượng dư AgNO3 trong dd NH3, đun nong,́   thu được khối lượng  Ag la:̀ A. 6,912 g B. 3,456 g C. 8,64 g D. 4,32 g Câu 57: Đun sôi dd gồm chất X và KOH đặc trong C2H5OH, thu được etilen. Công thức của X là A. CH3CHCl2 B. CH3COOH C. CH3COOCH=CH2 D. CH3CH2Cl Câu 58: Hoa tan 16g hôn h ̀ ̃ ợp gôm CaCO ̀ ̣ 3, KHCO3 trong dung dich HCl d ư. Khi sinh ra hâp thu hêt ́ ́ ̣ ́  ̀ ̣ vao 100 ml dung dich X ch ưa NaOH 1,5M va Ba(OH) ́ ̀ ̉ ưng, loc, thu 2 0,3M  BaCl2  0,1 M; sau phan  ́ ̣   được m gam kêt tua. Gia tri m la: ́ ̉ ́ ̣ ̀ A. 7,88 gam B. 19,7 gam C. 9,85 gam D. 5,91gam Câu 59: Cho cac chât: NaHCO ́ ́ 3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, SiO2, Cr2O3 ,Cl2, NH4Cl. Sô chât tac ́ ́ ́  ̣ dung đ ược vơi dung dich NaOH loang  ́ ̣ ̃ ở nhiêt đô th ̣ ̣ ường là A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 60:  Cho một mẫu hợp kim Na­Ba tác dụng với nước dư  thu đuợc dung dịch X và 3,36 lít  (đktc). Cho dd X tác dụng với 100 ml dd hỗn hợp HCl 1M và AlCl 3 0,6 M. Khối lượng kết tủa thu   được là: A. 4,29 B. 4,68 C. 3,9 D. 3,12 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/8 ­ Mã đề thi 134
  7. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM made  made  made  made  cauhoi 134 210 356 483 1 B A A B 2 C B A B 3 B B C D 4 D D D B 5 B C C A 6 C A A C 7 A C D C 8 C B B D 9 D C C A 10 D D C B 11 A D A D 12 C A C A 13 B B B D 14 D D A C 15 B D C B 16 A A B B 17 B B B B 18 C B D C 19 C C B C 20 B B D B 21 B C D D 22 A B B D 23 D B C A 24 B C B A 25 D B A D 26 A C D A 27 A A A A 28 B C B A 29 C D A C 30 D C B D 31 D D C A 32 D A A C 33 B A A C 34 A A D C 35 C D C A 36 B C A C 37 A C C D 38 C A B C 39 B D C B 40 C A C B 41 A A A A 42 B D B A 43 A A B C 44 D D D C 45 A D C C 46 D C D B 47 C B A D 48 D C D D 49 C B B A 50 C D D B                                                Trang 7/8 ­ Mã đề thi 134
  8. 51 D C A A 52 A B C B 53 A A D D 54 C C D C 55 C A A B 56 A A B D 57 D B D B 58 A B B D 59 B D C A 60 D D D D                                                Trang 8/8 ­ Mã đề thi 134
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2