intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 (Lần 4) - Phòng GD&ĐT Hiệp Hòa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

30
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 (Lần 4) - Phòng GD&ĐT Hiệp Hòa" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 (Lần 4) - Phòng GD&ĐT Hiệp Hòa

  1. UBND HUYỆN HIỆP HOÀ ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT LẦN 4 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề thi có 02 trang) MÔN: TOÁN MÃ ĐỀ: 901 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Cho đường tròn (O; 20cm) và một dây CD  20 3 cm. Khi đó, số đo góc COD bằng bao nhiêu? A. 600. B. 900. C. 300. D. 1200. Câu 2: Thư viện trường THCS A có 2000 cuốn sách được để trong 2 tủ sách. Nếu chuyển 400 cuốn từ tủ thứ nhất sang tủ thứ hai thì số sách ở tủ thứ hai gấp bốn lần số sách ở tủ thứ nhất. Số sách ở tủ thứ hai là: A. 1200 cuốn. B. 1280 cuốn. C. 720 cuốn. D. 800 cuốn. Câu 3: An đang ở trên tầng thượng của một tòa nhà, nhìn thấy một người điều khiển chiếc xe máy đi về phía tòa nhà với phương nhìn tạo với phương nằm ngang một góc bằng 30 (hình vẽ minh họa bên). Sau 5 phút, An vẫn nhìn thấy người điểu khiển chiếc xe máy, nhưng phương nhìn tạo với phương nằm ngang một góc bằng 60 . Hỏi sau bao nhiêu phút nữa thì xe máy sẽ chạy đến chân tòa nhà? Cho biết vận tốc xe máy không đổi. A. 5 phút. B. 2,5 phút. 5 3 C. 2 phút. D. phút. 3 Câu 4: Cho  O ; R  có dây AB  R 2 . Số đo cung nhỏ AB là A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 120 . Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình x2  2mx  m  10  0 có hai nghiệm trái dấu? A. 8 . B. 11 . C. 10 . D. 9 . 2 x  ay  4 Câu 6: Cho hệ phương trình  . Nghiệm của hệ phương trình với a=1 là: ax  3 y  5 x  1  x  1  x  1 x  1 A.  B.  C.  D.  y  2 y  2  y  2  y  1 3  3  1  3  3 2 Câu 7: Giá trị của biểu thức M  3  là A. 2  2 3 . B. 2. C. 4  2 3 . D. 3. Câu 8: Cho hàm số y  f  x   2022  2023x . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f  2022  f  2023 . B. f  2022  f  2023 . C. f  2022   f  2023 . D. f  2023  f  2022  . Câu 9: Thu gọn biểu thức x y 2 (với x  0 ; y  0 ) ta được kết quả là 2y x4 y 1 1 y A. . B. . C. . D. . 2x2 2x 2x 2x 4 x Câu 10: Biểu thức xác định khi: x 1 A. x  1 B. x 1 C. x  4 và x  1 D. x 1 Câu 11: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có A= 50 ; B = 70 . Khi đó C - D bằng A. 30 . B. 20 . C. 120 . D. 140 . Câu 12: Gọi x1; x2 ; x3 ; x4 là 4 nghiệm của phương trình: x  10 x  5  0. Giá trị của biểu thức: 4 2 M  x14  x2  x3  x4 bằng bao nhiêu? 4 4 4 A. 180 B. 220 C. 200 D. 90 Trang 1/2 - Mã đề thi 901
  2. Câu 13: Cho tam giác ABC có AB  5cm, AC  13cm, BC  12cm . Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là A. 6cm. B. 6cm. C. 6,5cm. D. 13cm . x  2 y  1 1 2 Câu 14: Cặp số  x0 ; y0  là nghiệm của hệ phương trình   1 . Giá trị của biểu thức 2 x0  2 y0 bằng y  2  A. 3. B. 1. 2. D. 0. C. Câu 15: Tổng hai nghiệm của phương trình x 2 5 x 4 0 bằng: A. 3 B. 5 C. 1 D. 5 Câu 16: Hàm số y m 5 x 2 nghịch biến với x < 0, khi và chỉ khi: A. m 5 B. m 5 C. m 5 D. m 5 Câu 17: Tung độ gốc của đường thẳng y  3( x  2)  4 là : A. 6 B. 7 C. 4 D. 2 Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào là đồng biến? x3 5 A. y = B. y = 5 - 4x C. y = -3x + D. y = 4 + (-12x) 5 6 Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Biết AH  144 cm, BC  300cm , chu vi tam giác ABC bằng: A. 620cm. B. 1200cm. C. 720cm. D. 540cm. 3  2 viết thành dạng a  b c khi đó giá trị biểu thức Câu 20: Biểu thức a  2b  c bằng: 2 3 A. 3 3 B. 7  4 3 C. 12 D. 2 PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (2,5 điểm): x  2 y  4 1) Giải hệ phương trình:  2 x  y  3 2) Cho hàm số y  (m  3) x  5 (1), m là tham số. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.  x 2  3) Rút gọn biểu thức: Q    x 2     x  x , với x  0, x  1 x 1   x  2 x 1  Câu 2. (1 điểm): Cho phương trình x2  2 x  2m  1  0 (1), (với x là ẩn, m là tham số). a) Giải phương trình với m = 7. b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn: x13  (2m  5) x2  2m 6  3  4. 2 x2  (2m  5) x1  2m Câu 3. (1 điểm): Sau khi có kết quả thi học sinh giỏi cấp huyện, trường THCS X tổ chức cho thầy cô bồi dưỡng và học sinh trong các đội tuyển đi tham quan trải nghiệm tại một địa điểm du lịch. Ban đầu đoàn có 120 người tham gia nên nhà trường dự định thuê một số xe ô tô khách nhất định để chở đoàn sao cho số người ngồi trên các xe bằng nhau. Trước ngày đi 1 ngày, có thêm 25 thầy cô và học sinh xin đăng ký tham gia cùng đoàn nên nhà trường phải thuê thêm 1 xe nữa và mỗi xe được bớt đi 1 người so với ban đầu để số người ngồi trên các xe bằng nhau. Hỏi số xe nhà trường dự định thuê ban đầu? Câu 4. (2,0 điểm): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC và nội tiếp đường tròn (O). Ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Tia AD cắt đường tròn (O) ở K (với K khác A). Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt đường thẳng FD tại M. a) Chứng minh tứ giác ACDF nội tiếp. b) AM cắt đường tròn (O) tại I (với I khác A). Chứng minh MC2 = MI. MA và tam giác CMD cân. c) MD cắt BI tại N. Chứng minh ba điểm C, K, N thẳng hàng. Câu 5. (0,5 điểm): Cho x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của x y z S   . 2y  2z  x 2z  2x  y 2x  2y  z Trang 2/2 - Mã đề thi 901
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0