Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Thái Nguyên
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Thái Nguyên’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Thái Nguyên
- THPT CHU VĂN AN THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN HỌC Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm có 10 câu, mỗi câu 1.0 điểm Câu 1. (1.0 điểm) Không sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của biểu thức A 2 3 4 27 5 48 . 2 x y 4 Câu 2. (1.0 điểm) Không sử dụng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình . 3 x 2 y 7 Câu 3. (1.0 điểm) Cho hàm số y f ( x) 2 1 x 3. a. Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên ? Vì sao? b. Chứng minh f 2 1 là một số tự nhiên. Câu 4. (1.0 điểm) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y 2 x 2 và y x 3. 1 1 x4 Câu 5. (1.0 điểm) Cho biểu thức P ( ) với x 0, x 16 . x 4 x 4 x a. Hãy rút gọn biểu thức P . b. Tính giá trị biểu thức P khi x 4 2 3 . Câu 6. (1.0 điểm) Trong ngày thứ nhất, hai tổ sản xuất của một xí nghiệp dệt được 800 m 2 vải. Ngày thứ hai do cải tiến kĩ thuật nên tổ I đã dệt vượt mức 20% so với ngày thứ nhất; tổ II đã dệt vượt mức 15% so với ngày thứ nhất nên ngày thứ hai cả hai tổ dệt được 945 m 2 vải. Hỏi ngày thứ nhất mỗi tổ dệt được bao nhiêu mét vuông vải? Câu 7. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB 6cm và AH 4,8cm . Tính độ dài cạnh BC và diện tích tam giác ABC . Câu 8. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Từ H kẻ HM vuông góc với AB tại M , HN vuông góc với AC tại N . Chứng minh AM.AB = AN.AC. Câu 9. (1.0 điểm) Cho đường tròn O; R , điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC ( B, C là hai tiếp điểm) với đường tròn. Kẻ đường kính COD của đường tròn O; R . Tia phân giác của góc BOD cắt AB tại E . a. Chứng minh ED là tiếp tuyến của đường tròn O; R . b. Tính số đo . AOE Câu 10. (1.0 điểm) Cho ABC nhọn có AB AC và nội tiếp đường tròn O . Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC và E là hình chiếu vuông góc của điểm B lên đường thẳng AO . a. Chứng minh bốn điểm A, E , H , B cùng thuộc một đường tròn. ME b. Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Tính tỉ số . MH --------Hết--------- Họ và tên thí sinh:………………..………………………………………………..Số báo danh:………………………. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
- THPT CHU VĂN AN HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025 ---MÔN: TOÁN HỌC Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm có 10 câu, mỗi câu 1.0 điểm Câu GỢI Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 Không sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị biểu thức A 2 3 4 27 5 48 A 2 3 4 27 5 48 0.5 2 3 12 3 20 3 0.5 10 3 2 2 x y 4 Không sử dụng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình . 3 x 2 y 7 Từ phương trình dưới suy ra y 4 2 x . 0.25 Thay vào phương trình trên ta có phương trình: 3 x 2 4 2 x 7 x 1 y 4 2.1 2 0.5 Vậy hệ có nghiệm duy nhất x; y 1; 2 . 0.25 3 Cho hàm số y f ( x) 2 1 x 3. a. Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên ? Vì sao? b. Chứng minh f 2 1 là một số tự nhiên. a.Ta có a 2 1 0 nên hàm số đã cho đồng biến trên . 0.5 b. Ta có f ( 2 1) 2 1 .( 2 1) 3 2 1 3 4 0.25 Vậy f 2 1 là một số tự nhiên. 0.25 4 Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y 2 x 2 và y x 3. Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y 2 x 2 và y x 3 là x 1 0.5 2x x 3 2x x 3 0 2 2 3 x 2 + Với x 1 ta có y 2 ; 0.25 3 9 + Với x ta có y . 2 2 0.25 3 9 Vậy hai đồ thị hàm số cắt nhau tại A 1; 2 và B ; . 2 2 5 1 1 x 4 Cho biểu thức P ( ). với x 0, x 16 . x 4 x 4 x a. Hãy rút gọn biểu thức P . b. Tính giá trị biểu thức P khi x 4 2 3 .
- x 4 x 4 x 4 2 x x 4 2 P . . 0.5 ( x 4)( x 4) x ( x 4)( x 4) x x 4 Khi x 4 2 3 ta có 2 2 2 P x 4 3 3 2 3 1 4 0.5 6 Trong ngày thứ nhất, hai tổ sản xuất của một xí nghiệp dệt được 800 m 2 vải. Ngày thứ hai do cải tiến kĩ thuật nên tổ I đã dệt vượt mức 20% so với ngày thứ nhất; tổ II đã dệt vượt mức 15% so với ngày thứ nhất nên ngày thứ hai cả hai tổ dệt được 945 m 2 vải. Hỏi ngày thứ nhất mỗi tổ dệt được bao nhiêu mét vuông vải? Gọi số mét vuông vải mà tổ I và tổ II dệt được trong ngày thứ nhất lần lượt là x và y 0 x, y 800 . 0.25 Tổng số vải hai tổ dệt được trong ngày thứ nhất là: x y 800 (1) Ngày thứ hai tổ I dệt vượt mức: x.20% ( m 2 ) nên số vải ngày thứ hai tổ I dệt được là: 1 6 x x.20% x x x ( m 2 ) 5 5 0.25 Ngày thứ hai tổ II dệt vượt mức: 15%.y ( m 2 )nên số vải ngày thứ hai tổ II dệt được là: 3 23 y y.15% y y y ( m2 ) 20 20 6 23 Tổng số mét vuông vải hai tổ dệt được trong ngày thứ hai là: x y 945 (2) 5 20 x y 800 0.25 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x và y : 6 23 5 x 20 y 945 x 500 Giải hệ phương trình trên ta được tm . y 300 0.25 Vậy trong ngày thứ nhất, tổ I dệt được 500 m 2 vải và tổ II dệt được 300 m 2 vải. 7 Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB 6cm và AH 4,8cm . Tính độ dài cạnh BC và diện tích tam giác ABC . 0.25 Theo định lí Pitago, ta có: AB 2 AH 2 BH 2 BH 2 AB 2 AH 2 62 4,82 12,96 3,62 nên BH 3,6cm . 0.25 AB 2 62 Ta có: AB 2 BH .BC BC 10cm . BH 3,62 0.25 1 1 S ABC BC. AH 10.4,8 24 cm 2 . 2 2 0.25
- 8 Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Từ H kẻ HM vuông góc với AB tại M , HN vuông góc với AC tại N . Chứng minh AM.AB = AN.AC. B 0.25 H M A N C Xét tam giác ABH vuông tại H có đường cao HM 0.25 Ta có: AM.AB = AH2 Chứng minh tương tự: AN.AC = AH2 0.25 Suy ra: AM.AB = AN.AC 0.25 9 Cho đường tròn O; R , điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn. Kẻ đường kính COD . Tia phân giác của góc BOD cắt AB ở E . a. Chứng minh rằng ED là tiếp tuyến của đường tròn O . b. Tính số đo . AOE 0.25 a. Xét OBE và ODE có: OE là cạnh chung BOE DOE (giả thiết) 0.25 OB OD (bán kính) Do đó OBE ODE (c.g.c), suy ra OBE ODE . Ta có OBE 90 (tính chất của tiếp tuyến) nên ODE 90 . Đường thẳng ED đi qua điểm D của đường tròn O và ED OD nên ED là tiếp tuyến của đường tròn O . b. Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có OA là tia phân giác của góc BOC , OE là tia phân giác của góc BOD . Hai góc BOC và BOD kề bù nên 90 . AOE 0.5 10 Cho tam giác nhọn ABC có AB AC và nội tiếp đường tròn O . Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC và E là hình chiếu vuông góc của điểm B lên đường thẳng AO . a. Chứng minh bốn điểm A, E , H , B cùng thuộc một đường tròn. ME b. Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Tính tỉ số . MH
- A E N O 0.25 B C H M D a. Ta có: AH BC (gt) 900 AHB BE AO (gt) 900 900 AEB AEB AHB điểm E , H cùng thuộc đường tròn đường kính AB . Vậy bốn điểm A, E , H , B cùng thuộc một đường tròn. 0.25 b. Kẻ đường kính AD của đường tròn O . Ta có: BAE BHE 1800 EHC BHE 1800 (hai góc bù nhau) BAE EHC (1) Lại có: BAE BAD BCD (2) (hai góc nội tiếp cùng một đường tròn cùng chắn một cung) Từ (1) và (2) suy ra: EHC BCD HE // CD (3) Mà: 900 (Góc nội tiếp chắn nữa đường tròn) AC CD (4) ACD Từ (3) và (4) suy ra: HE AC (đpcm). Gọi N là trung điểm của cạnh AB . Khi đó: Do M là trung điểm của cạnh BC MN là đường trung bình của tam giác ABC MN // AC Mà HE AC (chứng minh ở trên) HE MN (5) Ta lại có: 1 NE NH AB (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác 2 0.25 vuông) N thuộc trung trực của đoạn thẳng HE (6) Từ (5) và (6) suy ra: ME ME MN là trung trực của đoạn thẳng HE MH ME 1 .Vậy 1. MH MH 0.25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS Nguyễn Công Trứ
4 p | 517 | 30
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 chuyên THPT năm 2015-2016 môn tiếng Anh - THPT chuyên Nguyễn Huệ
19 p | 145 | 13
-
Đề thi thử tuyển sinh vào 10 THPT năm học 2016-2017 môn Vật lý - Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
7 p | 229 | 10
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 - Môn thi: Toán - Năm học: 2013-2014
4 p | 168 | 9
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 môn Toán - THCS Võ Thị Sáu
5 p | 188 | 7
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2024-2025 - Trường THCS Chu Văn An, Thái Nguyên
6 p | 40 | 6
-
45 đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 môn Ngữ văn
64 p | 157 | 6
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Can Lộc
6 p | 29 | 5
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2016-2017 môn tiếng Anh - Phòng GD&ĐT Bắc Giang
5 p | 202 | 5
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nghĩa Đàn
6 p | 12 | 4
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2016-2017 môn tiếng Anh - Phòng GD&ĐT Tam Đảo
6 p | 284 | 4
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Phòng GD&ĐT Giao Thủy
7 p | 131 | 3
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Can Lộc
13 p | 24 | 3
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Phú, Bắc Giang
2 p | 22 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Phú
2 p | 10 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Thái Nguyên
6 p | 14 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2015-2016 môn tiếng Anh - Phòng GD&ĐT Thuận Thành - Mã đề 358
21 p | 244 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn