Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Giao Thủy
lượt xem 3
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Giao Thủy” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Giao Thủy
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ LẦN 2 TUYỂN SINH LỚP 10 THPT GIAO THỦY NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán lớp 9 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 120 phút) Đề thi thử gồm 02 trang. Phần I - Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. 2023 Câu 1. Điều kiện để biểu thức có nghĩa là 6 x A. x 6. B. x 6. C. x 6. D. x 6. 1 5 2 2 Câu 2. Giá trị biểu thức 5 1 bằng A. 2 5. B. 4 5. C. 2. D. 2. Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? A. y 4 x 5. B. y 2 1 x 1. C. y 3 x 2 . D. y x 2 . Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A , 30 , cạnh AB 5cm . Độ dài cạnh AC bằng ACB 5 3 5 A. 5 3 cm. B. 5 cm. C. cm. D. cm. 2 3 Câu 5: Phương trình nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng 3? A. x 2 3 x 5 0. B. x 2 3 x 2 0. C. x 2 3x 9 0. D. x 2 3 0. Câu 6. Cho hàm số bậc nhất y 1 2 m x m 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1. 1 A. m 3. B. m 2. D. m . C. m 2. 2 Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB 18 cm, AC 24 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng A. 30 cm. B. 15 cm. C. 15 2 cm. D. 20 cm. Câu 8. Cho khối nón có đường sinh bằng hai lần bán kính đáy. Biết thể tích của khối nón là 3 cm3 . Chiều cao của khối nón bằng A. 3 cm. B. 2 3 cm. C. 3 3 cm. D. 3 cm. Phần II - Tự luận (8,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) 15 5 1 5 2 1) Chứng minh đẳng thức 20 1. 3 1 1 x 1 x 1 2) Rút gọn biểu thức A x x x 1 : x 2 x 1 , với x 0, x 1. Trang 1/2
- Câu 2. (1,5 điểm) 1) Tìm tọa độ giao điểm của parabol P : y 2 x 2 và đường thẳng d : y 3 x –1. 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 2 m 1 x 2m 1 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x12 4 x2 . 1 3 2x 3 y 1 4 Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 2 1 3. 2x 3 y 1 Câu 4. (3,0 điểm) 1) Cho ABC vuông tại A có AB 2 3cm, AC 2cm. Vẽ cung tròn tâm C bán kính CA cắt BC tại D. Tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ bên (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). 2) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O AB AC , các đường cao BE , CF . Gọi K là giao điểm của đường thẳng EF và BC . Đường thẳng AK cắt đường tròn O tại M ( M khác A ). a. Chứng minh BFEC là tứ giác nội tiếp. b. Chứng minh KB.KC KE .KF và MAF MEF . Câu 5. (1,0 điểm) 1. Giải phương trình 7 x 2 25 x 19 x 2 2 x 35 7 x 2 . 1 1 1 2. Xét x, y , z 0 và x y z 3 . Chứng minh: 2 2 1. x 2 yz y 2 zx z 2 xy 2 ------------ Hết ------------ Họ và tên thí sinh: …………………………………… Họ tên, chữ ký GT 1: ……………………………………... Số báo danh: …………………………………………... Họ tên, chữ ký GT 2: ……………………………………... Trang 2/2
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ LẦN 2 TUYỂN SINH LỚP 10 THPT GIAO THUỶ NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán lớp 9 THCS I. Hướng dẫn chung 1. Học sinh giải theo cách khác mà đúng cho điểm tối đa. 2. Điểm toàn bài là tổng điểm các câu, không làm tròn. II. Đáp án và thang điểm Phần I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án C A B A B C B D Phần II. Tự luận: (8 điểm) Câu Nội dung Điểm 15 5 1 5 2 Chứng minh đẳng thức 20 1. 3 1 Câu 1.1 (0,5 điểm) VT 5 3 1 5 1 2 5 0,25 3 1 5 5 1 2 5 1. 0,25 1 x 1 x 1 Rút gọn biểu thức A x x : , với x 0, x 1. x 1 x 2 x 1 Với x 0, x 1 ta có: 1 x 1 x 1 0,25 A x ( x 1) ( x 1)( x 1) : 2 x 1 Câu 1.2 1 1 x 1 (1,0 điểm) : 0,25 2 x ( x 1) ( x 1) x 1 2 1 x x 1 . 0,25 x ( x 1) x 1 x 1 x 1 . Vậy với x 0, x 1 thì A 0,25 x x Tìm tọa độ giao điểm của parabol P : y 2 x 2 và đường thẳng d : y 3 x –1. Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): 2 x 3x – 1 2 Câu 2.1 (0,5 điểm) Giải PT tìm được x 1; x 1 0,25 1 2 2 Với x1 1; y1 2 . 0,25 Trang 1/4
- 1 1 Với x2 y2 . 2 2 1 1 Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là 1; 2 ; ( ; ). 2 2 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 2 m 1 x 2m 1 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x12 4 x2 . Vì phương trình có a b c 1 2m 2 2m 1 0 PT luôn có hai nghiệm: x 1; x 2 m 1 0,25 +)PT (1) có hai nghiệm phân biệt 2m 1 1 m 0 Ta xét 2 trường hợp: TH1: x1 1; x 2 2m 1 . Khi đó: Câu 2.2 0,25 3 x1 4 x 2 1 42m 1 8m 4 1 8m 3 m (tm) 2 2 (1 điểm) 8 TH2: x1 2m 1; x2 1 1 m 2 (tm) 0,25 Khi đó: x1 4 x 2 2m 1 4.1 2m 1 2 2 2 m 3 (tm) 2 3 1 3 Vậy m ; ; là các giá trị cần tìm. 0,25 8 2 2 1 3 2x 3 y 1 4 Giải hệ phương trình: 2 1 3. 2x 3 y 1 3 x Điều kiện 2 y 1. 0,25 1 1 Câu 3 Đặt a ;b b 0 2x 3 y 1 (1 điểm) a 3b 4 a 1 Hệ trở thành tm 0,25 2a b 3 b 1 1 a 1 2x 3 1 x 2 1 tm 0,25 b 1 1 y 0 y 1 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 2; 0 . 0,25 1) Cho ABC vuông tại A có AB 2 3cm, AC 2cm. Vẽ cung tròn tâm C Câu 4.1 bán kính CA cắt BC tại D. Tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ bên (kết (1 điểm) quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Trang 2/4
- AB tan ACB 3 60 ACB 0,25 AC Diện tích tam giác ABC là: 1 S1 = AB.AC=2 3 cm2 0,25 2 .2 2.60 2 Diện tích hình quạt tròn CAD là: S 2 cm 2 . 0,25 360 3 2 Diện tích phần được tô màu là: S S1 S2 2 3 1,37 cm 3 2 0,25 Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O AB AC , các đường cao BE , CF . Gọi K là giao điểm của đường thẳng EF và BC. Đường thẳng AK cắt đường tròn O tại M ( M khác A ). a. Chứng minh BFEC là tứ giác nội tiếp. b. Chứng minh KB.KC KE.KF và MAF MEF . Câu 4.2 BE AC gt BEC 90o ; 0,5 Câu 4.2.a CF AB gt BFC 90o (1 điểm) Xét tứ giác BCEF có BEC BFC 90o nên tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn 0,5 đường kính BC. Câu 4.2.b AFE Vì tứ giác BCEF nội tiếp suy ra ECK ( cùng bù với EFB ) 0,25 (1 điểm) Mà KFB (đối đỉnh) do đó KFB ECK AFE Trang 3/4
- Xét hai tam giác KBF và KEC có KFB ECK (chứng minh trên); EKC chung 0,25 KB KF Suy ra KBF đồng dạng với KEC KB.KC KE.KF 1 KE KC Xét hai tam giác KBM và KAC có MBK KAC (cùng bù với MBC ) và MKB AKC 0,25 KB KM Suy ra KBM đồng dạng với KAC KB.KC KM .KA 2 KA KC KM KE Từ 1 và 2 suy ra KM .KA KE.KF 3 KF KA Ta lại có MKE AKF 4 0,25 Từ 3 và 4 suy ra KME đồng dạng KFA . Suy ra MAF MEF . Giải phương trình 7 x 2 25 x 19 x 2 2 x 35 7 x 2 . Điều kiện x 7. 7 x 2 25 x 19 x 2 2 x 35 7 x 2 0,25 3 x 2 11x 22 7 x 2 x 5 x 7 Câu 5.1 3 x 2 5 x 14 4 x 5 7 x 5 x2 5 x 14 (0,5 điểm) Đặt a x 2 5 x 14 ;b x 5 a 0, b 0 . Khi đó phương trình trở thành 3a 2 4b 2 7 ab a b 3a 4b Với a b x 3 2 7 (thỏa mãn) và x 3 2 7 (loại) 0,25 61 11137 61 11137 Với 3a 4b x (thỏa mãn) và x (loại) 18 18 Xét x, y , z 0 và x y z 3. Chứng minh: 1 1 1 2 2 1. x 2 yz y 2 zx z 2 xy 2 Đặt x 2 2 yz a; y 2 2 zx b; z 2 2 xy c a b c ( x y z ) 2 9 và 0,25 Câu 5.2 a 0; b 0; c 0 (0,5 điểm) Xét 2 2 2 a b a c b c a b c 9 9 1 1 1 b c c a b c a a b 0,25 1 1 1 1 1 1 1 1 1 9 9 1 2 2 2 1 a b c a b c x 2 yz y 2 zx z 2 xy ---------------------------Hết------------------------------ Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS Nguyễn Công Trứ
4 p | 520 | 30
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2016-2017 môn tiếng Anh - Trường THCS Đông Hưng
5 p | 246 | 13
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 chuyên THPT năm 2015-2016 môn tiếng Anh - THPT chuyên Nguyễn Huệ
19 p | 147 | 13
-
Đề thi thử tuyển sinh vào 10 THPT năm học 2016-2017 môn Vật lý - Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
7 p | 232 | 10
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 - Môn thi: Toán - Năm học: 2013-2014
4 p | 170 | 9
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 môn Toán - THCS Võ Thị Sáu
5 p | 188 | 7
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2024-2025 - Trường THCS Chu Văn An, Thái Nguyên
6 p | 48 | 6
-
45 đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 môn Ngữ văn
64 p | 160 | 6
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2016-2017 môn tiếng Anh - Phòng GD&ĐT Bắc Giang
5 p | 207 | 5
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nghĩa Đàn
6 p | 24 | 4
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2016-2017 môn tiếng Anh - Phòng GD&ĐT Tam Đảo
6 p | 299 | 4
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2015-2016 môn tiếng Anh - Phòng GD&ĐT Thuận Thành
8 p | 125 | 3
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Phòng GD&ĐT Giao Thủy
7 p | 134 | 3
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Phú, Bắc Giang
2 p | 39 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Phú
2 p | 12 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Thái Nguyên
6 p | 18 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2015-2016 môn tiếng Anh - Phòng GD&ĐT Thuận Thành - Mã đề 358
21 p | 248 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Thái Nguyên
5 p | 19 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn