Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Thành
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi vào lớp 10 sắp diễn ra cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải “Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Thành” dưới đây. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Thành
- PHÒNG GD&ĐT YÊN THÀNH ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 8 NĂM HỌC 2024-2025 Môn thi: TOÁN 9 Thời gian: 120 phút Câu 1 (2,5 điểm). a) Tính A = 2 45 − 20 + 5 1 3 x b) Rút gọn biểu thức B = − : , với x > 0 và x ≠ 9 x −3 x−9 x +3 c) Cho hàm số y = ax + b. Tìm a và b để đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = - 3x + 5 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2. Câu 2 (2 điểm). a) Giải phương trình: 2x2 – x - 28 = 0. b) Cho phương trình x2 – 19x + 9 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt x1, x2. Không 88 x1 − 27 − 2 x1 giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: T = . x1 + x2 Câu 3: (2 điểm). a) Đầu năm học hội khuyến học của một tỉnh tặng cho trường THCS A tổng số 245 1 quyển sách gồm sách Toán và sách Ngữ văn. Nhà trường đã dùng số sách Toán và 2 2 số sách Ngữ văn đó để phát cho các bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn. Biết rằng 3 mỗi bạn nhận được một quyển sách Toán và một quyển sách Ngữ văn. Hỏi hội khuyến học tỉnh đã tặng cho trường THCS mỗi loại sách bao nhiêu quyển? b) Một chiếc xô bằng tôn dạng hình nón cụt. Các bán kính đáy là 12 cm và 8 cm, chiều cao là 24 cm. Tính diện tích tôn để làm xô (không kể diện tích các chỗ ghép và xô không có nắp). Câu 4(3 điểm) : Cho (O) và dây BC cố định không đi qua O, lấy điểm A trên cung lớn BC. Gọi AD, BE, CF là ba đường cao cắt nhau tại H ( D ∈ BC ; E ∈ AC ; F ∈ AB ) a, Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp. b, Chứng minh BH.BE + CH.CF = BC2 c, Tìm vị trí của điểm A trên cung lớn BC để S ∆AHE lớn nhất. x3 − 2 y + x − 2 x 2 y = 0 Câu 5: (0,5 điểm) Giải hệ phương trình: x + 1 − 16 − y = 3 ...........................Hết.......................
- HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm Câu 1 1 a) Tính A = 2 45 − 20 + 5 = 6 5 − 2 5 + 5 = 5 5 (2,5 đ) b) Với x > 0 và x ≠ 9 , ta có: x +3 0,5 1 3 x x +3 3 B= − : = − . x − 3 x − 9 x + 3 ( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) x x x +3 1 0,5 . = ( x − 3)( x + 3) x x −3 c) Để đồ thị của hàm số y = ax + b song song với đường thẳng y = -3x + 5 có dạng y = -3x + b ( hay a = b ≠ 5 (*) ) −3; Đồ thị của hàm số y = -3x + b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 0,25 tức là khi x = 2 thì y = 0. Thay vào ta có: 0 = -3.2 + b => b = 6 (TM (*)) 0,25 Vậy a = -3; b = 6 Câu 2 a) Giải phương trình: 2x2 – x - 28 = 0. ∆ = (−1) 2 − 4.2.(−28) = 225 > 0. Pt có 2 nghiệm phân biệt là: 0,5 (2,0 đ) 1 − 225 −7 1 + 225 = = x1 ; = = 4x2 0,5 4 2 4 Do pt có hai nghiệm dương phân biệt x1, x2 nên theo hệ thức vi-ét x1 + x2 = 19 ta có x1 x2 = 9 0,25 Vì x1 là nghiệm của phương trình x2 – 19x + 9 = 0 ⇒ x12 = 19 x1 − 9 0,25 Đặt A= 88 x1 − 27 − 2 x1 = 4(19 x1 − 9) + 12 x1 + 9 − 2 x1 ( 2x + 3) − 2 x1 = 2 x1 + 3 − 2 x1 Vì x1 > 0 2 A = 4 x12 + 12 x1 + 9 − 2 x1 = 1 ⇒ A= 2 x1 + 3 − 2 x1= 3 0,25 Đặt B=( x1 + x2 ) = x1 + x2 + 2 x1 x2 =19 + 2 9 = 25 ⇒ x1 + x2 = 5 2 3 Vậy T = 0,25 5 Câu 3 a) Gọi số sách Toán và sách Ngữ văn của hội khuyến học trao cho trường THCS A lần lượt là x, y (quyển), ( x, y ∈ * ) .
- a. Vì tổng số sách nhận được là 245 nên ta có pt: x + y = (1) 245 0,25 1 (1,5 đ) Số sách Toán và Ngữ văn đã dùng để phát cho học sinh lần lượt là x và 2 2 y (quyển) . Vì mỗi bạn nhận được một quyển sách Toán và một quyển 3 1 2 sách Ngữ văn. Nên ta có: x = y ( 2 ) 0,25 2 3 x + y =245 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 1 2 . 0,25 2 x= y 3 x = 140 Giải hệ được nghiệm ⋅ 0,5 y = 105 Vậy: Hội khuyến học trao cho trường 140 quyển sách Toán và 105 quyển sách Ngữ văn 0,25 b. Độ dài đường sinh của xô là : l= 242 + (12 − 8)2 = 4 37 (cm) (0,5 đ) Diện tích xung quanh của xô là : S xq = π (r1 + r2 )l = π (12 + 8)4 37 = 80 37π (cm 2 ) 0,25 Diện tích đáy xô là : = π= 60π (cm 2 ) Sd r12 Diện tích tôn để làm xô là : S = S xq + Sd = 80 37π + 60π (cm 2 ) 0,25 Câu 4 Vẽ hình A (3,0 đ) S E I F H O 0,5 B D K C M a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp BE;CE là đừng cao ∆ABC ⇒ BE ⊥ AC ; CF ⊥ AB 0,25 (1,0 đ) Suy ra 90° ; 90° AEB= AFC = 0,25 Xét tứ giác AEHF có + = 90° + 90° 1800 AEB AFC = 0,25 Suy ra tứ giác AEHF nội tiếp (Tổng 2 góc đối = 180 0) 0,25
- b) Chứng minh BH.BE + CH.CF = BC2 + CM được ∆BHD ∆BCE ⇒ BH BD = ⇒ BH .BE = BC.BD (1) 0,25 (1,0 đ) BC BE CH CD 0,25 -Tương tự CM được ∆CHD ∆CBF ⇒ = ⇒ CH .CF = BC.CD (2) BC CF Từ (1); (2) ⇒ BH.BE + CH.CF = BC.BD + BC.CD = BC.(BD+CD)=BC.BC 0,25 ⇒ BH.BE + CH.CF = BC2 (ĐPCM) 0,25 c) Kẻ đường kính AM, c/m được tứ giác BHCM là hình bình hành. Rồi suy 0,25 ra AH = 2.OK không đổi (0,5 đ) Gọi I là trung điểm AH và kẻ ES vuông góc với AH tại S 1 1 1 Ta có S AHE =AH .SE ≤ AH .EI = AH 2 không đổi 2 2 4 0,25 Dấu bằng xảy ra khi SE = EI hay S trùng với I ⇒ ∆AES vuông cân tại S ⇒ = Điểm A nằm trên cung lớn BC sao cho = 450 ACB 450 ⇒ ACB Câu 5 Điều kiện: x ≥ −1 và y ≤ 16 . (1) (0,5 đ) x3 − 2 y + x − 2 x 2 y = ( x − 2 y ) ( x 2 + 1) = x = 2 y (2) 0 0 Từ: ⇔ ⇔ x + 1 − 16 − y = 3 x + 1 − 16 − y = 3 2 y + 1 − 16 − y = (3) 3 0,25 2( y − 12) y − 12 (3) ⇔ ( 2 y + 1 − 5) − ( 16 − y − 2) = 0 ⇔ + =0 2y +1 + 5 16 − y + 2 2 1 ⇔ ( y − 12) + = 0 ⇔ y =12. 2y +1 + 5 16 − y + 2 Thay y = 12 vào (2), ta được x = 24 . Cặp số ( x, y ) = ( 24,12 ) thỏa mãn (1). Vì thế, cặp số đó là nghiệm duy 0,25 nhất của hệ phương trình đã cho. *Lưu ý: - HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -Với bài hình, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 chuyên năm học 2015–2016 môn Hóa học (hệ chuyên) - Sở GD&ĐT Hội liên trường
12 p | 214 | 32
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS Nguyễn Công Trứ
4 p | 520 | 30
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 chuyên THPT năm 2015-2016 môn tiếng Anh - THPT chuyên Nguyễn Huệ
19 p | 146 | 13
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2016-2017 môn tiếng Anh - Trường THCS Đông Hưng
5 p | 243 | 13
-
Đề thi thử tuyển sinh vào 10 THPT năm học 2016-2017 môn Vật lý - Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
7 p | 230 | 10
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 - Môn thi: Toán - Năm học: 2013-2014
4 p | 170 | 9
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 môn Toán - THCS Võ Thị Sáu
5 p | 188 | 7
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2024-2025 - Trường THCS Chu Văn An, Thái Nguyên
6 p | 47 | 6
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2016-2017 môn tiếng Anh - Phòng GD&ĐT Bắc Giang
5 p | 207 | 5
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nghĩa Đàn
6 p | 16 | 4
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2016-2017 môn tiếng Anh - Phòng GD&ĐT Tam Đảo
6 p | 291 | 4
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2015-2016 môn tiếng Anh - Phòng GD&ĐT Thuận Thành
8 p | 125 | 3
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Phòng GD&ĐT Giao Thủy
7 p | 134 | 3
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Ngữ văn năm 2020 – Trường THPT Gang Thép
4 p | 47 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Phú, Bắc Giang
2 p | 27 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Phú
2 p | 12 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Thái Nguyên
6 p | 16 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Thái Nguyên
5 p | 14 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn