CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc<br />
<br />
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐCN - TH 31 Thời gian: ….. phút Nội dung đề thi A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm đạt Phần A: Lắp đặt thiết bị điện Phần B: Vận hành mạch điện Phần C: Đi dây và đấu nối mạch điện Phần D: Kiểm tra phát hiện hư hỏng và sửa chữa mạch điện Phần D: An toàn Phần E: Thời gian Phần F: Sắp xếp nơi làm việc Tổng cộng: 10 20 15 10 05 05 05 70<br />
<br />
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm - Thời gian thực hiện : 240 phút) A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả kỹ thuật đề thi Lắp đặt mạch điện tự động giới hạn hành trình và đổi chiều chuyển động của động cơ không đồng bộ ba pha rô to lồng sóc. Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm: - Một động cơ không đồng bộ ba pha rô to lồng sóc được điều khiển quay thuận và ngược chiều bằng công tắc tơ K1, K2 và bộ nút ấn 3 putông có nút dừng D, M1,M2. - Tự động khống chống chế các hành trình chuyển động đảo chiều quay dùng bộ công tắc hành trình LS1, LS2. - Động cơ được bảo vệ quá tải bằng Rơ le nhiệt RN - Đèn tín hiệu Đ1 hiển thị động cơ làm việc quay theo chiều thuận - Đèn tín hiệu Đ2 hiển thị động cơ làm việc quay theo chiều ngược - Đèn tín hiệu Đ3 hiển thị động cơ khi bị quá tải. 1/5<br />
<br />
Sơ đồ nguyên lý mạch điện kèm theo. 2. Yêu cầu kỹ thuật - Các thiết bị được gá lắp trên panel,bảng gỗ (hoặc lắp trên tủ). - Dây dẫn phải sóng, gọn và đẹp. - Thiết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý - Các đầu dây được bấm đầu cốt . - Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ 3. Quy trình thực hiện bài thi: - Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch - Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng. B. CÁC BẢN KỸ THUẬT Sơ đồ nguyên lý mạch điện<br />
A B C CD<br />
LS1<br />
<br />
N<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
C LS2<br />
<br />
Cc1<br />
<br />
CC2<br />
1<br />
<br />
D<br />
3<br />
<br />
M1 K1<br />
Ls2 5<br />
<br />
Ls1 7<br />
<br />
K2<br />
9<br />
<br />
K1<br />
4<br />
<br />
rn<br />
<br />
2<br />
<br />
K1<br />
<br />
K2<br />
<br />
Ls1<br />
<br />
§1<br />
M2<br />
Ls2 11 13<br />
<br />
K1 K2<br />
15<br />
<br />
3<br />
<br />
RN<br />
<br />
K2<br />
<br />
§2 ®kb §3 rn<br />
<br />
Mạch điện điều khiển Mạch điện động lực<br />
<br />
2/5<br />
<br />
C. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP<br />
TT TÊN THIẾT BỊ,VẬT TƯ ĐƠN VỊ S.LƯỢNG TÊN NHÀ SẢN XUẤT GHI CHÚ<br />
<br />
I 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. II 1. 2. 3. 4. 5. 6. III 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.<br />
<br />
Thiết bị CD 3 pha 20A C«ng t¾c t¬ GMC – 32 LS Động cơ KĐB 3 pha C«ng t¾c hµnh tr×nh LS1 và LS2 CC1 cầu chì bảo mạch động lực 15 A CC2 cÇu ch× b¶o vÖ m¹ch ®iÒu khiÓn 5A Bộ nút nhấn kép Dụng cụ Kìm các loại(mỏ tròn,cắt...) Đồng hồ vạn năng Kìm tuốt dây Kìm bấm đầu cốt Tuốc nơ vít các loại Khoan mồi bằng tay Vật tư Đèn báo Đ1, Đ2, Đ3 Rơ le nhiệt GMC – 22 LS Dây màu vàng 1x1,5mm Dây màu đen 1x1,5mm Dây màu đỏ 1x1,5mm Dây màu xanh 1x1mm Cáp 3x1,5+1x1mm Cầu đấu dây Băng cách điên Đinh vít gỗ 3mm Dây thít 100mm<br />
<br />
Cái Cái Cái C¸i Cái Cái Bộ Cái C¸i Cái Cái Cái Cái Cái Cái m m m m m thanh Cuộn Cái Cái<br />
<br />
01 O2 01 02 03 01 01 03 01 01 01 02 01 03 01 05 05 05 05 10 03 01 20 40<br />
<br />
vinakip HQ VN HQ TQ TQ Korea VN TQ TQ TQ VN VN VN HQ VN VN VN VN LD VN VN VN VN<br />
<br />
Ghi chú: Có thể thay các thiết bị, vật tư tương đương Mạch điện có thể lắp đặt trên Panel hoặc tủ điện<br />
<br />
3/5<br />
<br />
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TT I Lắp đặt thiết bị điện 1. 2. 3. 4. 5. II 1. 2. 3. III 1. 2.<br />
<br />
Nội dung thi<br />
<br />
Điểm tối đa 10 2 2 2 2 2 15 5 5 5 20 5 10 5 10 5 5 5 5 5 3 2 0 5 2,5 2,5<br />
Tổng cộng:<br />
<br />
Tất cả các khí cụ điện, thiết bị điện lắp đặt đúng vị trí Các thiết bị phải được dán nhãn, lắp đặt trên thanh gài Các thiết bị lắp đặt chắc chắn và an toàn Các cầu nối dây phải đặt cân đối đạt mỹ thuật và an toàn Máng đi dây chắc chắn, các cạnh song song vuông góc Đi dây và đấu nối Đi dây từ nguồn đến cầu dao chính, từ cầu dao đến tất cả các điểm đấu nối, dây trong máng không bị căng, không bị chồng chéo Các đầu dây được bấm đầu cốt không bị hở, không thừa phần dây đồng Các đầu nối dây phải đảm bảo tiếp xúc tốt, chắc chắn, an toàn Vận hành mạch điện Đóng CD mạch điện sẵn sàng. Không gây chạm chập. Ân nút M1,M2 Động cơ chạy theo chiều thuận hoặc ngược lai Đ1 hoặc Đ2 sáng, tác động vào LS1 hoặc LS2 thì động cơ tự động đảo chiều. Ấn nút D Cắt điện mạch điều khiển các k1 và k2 mất điện cắt nguồn 3 pha vào động cơ. động cơ ngừng làm việc. Kiểm tra phát hiện hư hỏng và sửa chữa mạch điện Động cơ không đảo chiều khi khi tác động vào LS1 Động cơ đảo chiều khi tác động vào LS1 nhưng không đảo chiều khi tác động vào LS2 An toàn Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị, điện trở cách điện của các thiết bị ≥ 0,5 M, mạch điện làm việc an toàn Thời gian Hoàn thành bài thi trước thời gian Đúng thời gian Vượt ≤ 30 phút Vượt 30 phút ( Dừng bài thi và không đánh giá)<br />
<br />
3. IV 1. 2.<br />
<br />
V VI 1. 2. 3. 4.<br />
<br />
VII Sắp xếp nơi làm việc 1. Sắp xếp dụng cụ, vật tư ngăn nắp 2. Nơi làm việc sạch sẽ, gọn gàng<br />
<br />
70<br />
<br />
4/5<br />
<br />
Yêu cầu đối với thí sinh: Có mặt ở phòng thi trước 05 phút; Có thẻ sinh viên và chuẩn bị đầy đủ trang bị hộ lao động theo quy định. Ghi chú: Mỗi vị trí của cầu đấu không được đặt quá 2 đầu cốt, đầu cốt bên trong đặt úp, bên ngoài đặt ngửa, mỗi lỗi trừ 2,5 điểm. Đầu cốt không thẳng đúng, mỗi lỗi trừ 2,5 điểm (phần đấu nối) HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH Thời gian chuẩn bị Thời gian thi Thời gian nghỉ KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH<br />
TT 1 2 3 ... HỌ VÀ TÊN CHUYÊN MÔN ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ<br />
<br />
15’ 240’ 15’<br />
<br />
Ghi chú (Nếu cần) II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm – Do các trường tự biên soạn) ………, ngày ………. tháng ……. năm .... TIỂU BAN RA ĐỀ THI HĐ THI TỐT NGHIỆP<br />
<br />
DUYỆT<br />
<br />
5/5<br />
<br />