intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi Toán cao cấp - Đề 5

Chia sẻ: Nguyen Thuong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

226
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn và quý thầy cô hãy tham khảo đề thi "Toán cao cấp - Đề 5" sau đây nhằm giúp các em củng cố kiến thức của mình và thầy cô có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề thi. Chúc các em thành công và đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi Toán cao cấp - Đề 5

  1. ĐỀ TÀI 5 15­ Câu 1: Cho hàm z = x2 – 2xy  + 1. Tìm cực trị Giải: Ta có: z = x2 – 2xy  + 1 = f(x,y) fx = 2x − 2 y = 0 x− y =0 x=0 f y = −2 x = 0 x=0 y=0 Vậy điểm dừng là (0,0). Ta có:  A = f x = 2                     mà  ∆ = AC − B 2 2 B = f xy = −2                = 0 − (−2) 2 C = f y 2 = 0                               = −4 < 0  Tại (0,0) không có cực trị 24 ­ Câu 2: Cho hàm z = x6 – y5 – cos2x – 32y. Tìm cực trị. Giải: Ta có: z = x6 – y5 – cos2x – 32y = f(x,y) f x = 6 x 5 + 2sin x cos x = 0 3 x 5 = − sin x cos x f y = −5 y 4 − 32 = 0 −5 y 4 = 32 x = 0 (vì sinx và cosx đối nhau) 32 y4 = −  (vô nghiệm) 5 Vậy hàm z không có điểm dừng 33­ Câu 3: Cho hàm z = x2 + 4xy + 10y2 +2x + 16y. Tìm cực trị Giải: Ta có: z = x2 + 4xy + 10y2 +2x + 16y = f(x,y) fx = 2x + 4 y + 2 = 0 x + 2y +1 = 0 x =1 f y = 4 x + 20 y + 16 = 0 x + 5y + 4 = 0 y = −1 Vậy điểm dừng là (1,­1). Ta có:  A = f x = 2                        mà  ∆ = AC − B 2 2 B = f xy = 4         = 40 − 16 C = f y 2 = 20                               = 24 > 0 mà  A = 2 > 0  (1,­1) là điểm cực tiểu.
  2. 59 ­ Câu 4: Xác định cận của tích phân: I = f ( x, y dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi  y D các đường:  D: x + y   1, x – y   1, x   0. Giải: y = x­1 Ta có  I = � �f ( x, y ) dxdy     (*) D 1 Ta có: x + y   1 � y = 1 − x x – y   1 � y = x − 1 O 1 2 x mà x   0 ­1 1 1− x y = 1­x Từ (*) � I = � dx �f ( x, y ) dy 0 x −1 1 x3 68 ­ Câu 5: Đổi thứ tự tính tích phân I =  dx f ( x, y )dy . 0 0 Giải: y x = 1 Ta có: 0 x 1 0 y 1 � �3 D 0 y x3 y x 1 1 ( )dy 1 1 1 1 �I =� dy � dx = �1− y 3 ­1 0 3 y 0 O x 1 � 3 � 3 1 4 = �y − y 3 �= 1 − = � 4 � 0 4 4 ­1 2 2x D2 78 ­ Câu 6: Thay đổi thứ tự tính tích phân: I =  �� dx f ( x, y )dy . y = x 1 x Giải: y D1 = [ 1, y ] x [ 1, 2]   2 �y � D 2 = � , 2 �x [ 2, 4] �2 � D1 1 2 y 4 2 I = ��dy f ( x, y )dx + � dy � f ( x, y )dx 1 4 4 2 4 43 1 4 4 1 1 2 y 2 2 4 43 O x  J x = 2 K x = 1 y = 2x
  3. 2 2 2 �y 2 � 4 � �1 � 1 J =� ( x | dy = � ( y − 1) dy = � − y � = � y 1 ) � − 2 �− � − 1�=     1 1 �2 � 1 �2 � �2 � 2 4 4 4 � 2 � � y� � y 2 � � 16 � � 4 �  K = � �x | y �dy = � �2− �dy = �2 y − �= � 8 − �− �4 − �= 1 2� 2 � 2� 2� � 4 � 2 � 4 �� 4� 1 3 I = J + K = +1 = 2 2 1 y2 87 ­ Câu 7: Tính tích phân  I = �� dy 3 y 3e xy dx 0 0 Giải: 1 1 1 y2 1 y3 � 3 y e dy − � 2 2 3 y 2 dy dy 3 y 3e xy dx = 3 y � 2 xy y I = �� e � �0 �| dy = 0 0 0 1 0 4 2 43 1 4 2 43 0 J K 1 dt J = 3 y e dy         đặt   t = y 3 � 3 2 y = y 2 dy 0 3 1 J = et dt = et |10 = e − 1                              (1) 0 1 K = 3 y 2 dy = y 3 |10 = 1        (2) 0 (1)(2) I = e −1−1 = e − 2 cos y π 105 ­ Câu 8: Tính   I = � � dxdy  D là miền giới hạn bởi  x = 1, x = 2, y = 0, y =   D x 2 Giải: y x = 2 D π 2 �2 � cos y � cos y dy � π I =�� dxdy = �� dx y= x �0 x � 2 D 1 � � 2 π 2 �sin x �2 dx     = �� � dx = � O x 1� x � 0 1 x x = 1     = ln x |12 = ln 2 115 ­ Câu 9: Tính tích phân: I = � �2 ( x + y ) dxdy  D là tam giác OAB với O(0,0); A(1,0);  D B(0,1). y Giải: D 2( x + y) 1 1 I=� � 2 ( x + y ) dxdy = � � dxdy D 0 0 2 B(0,1) O A(1,0) x
  4. 1 1 1 �x 2 � �1 �     = �� + xy �dy == � � + y� dy 0� 2 �0 0� 2 � 1 1 y2 1 1 1     = y |0 + |0 == + = 1 2 2 2 2 dxdy 125 ­ Câu 10: Tính tích phân:  I = � �  trong đó D là hình tròn  x 2 + y 2 9 D x +y 2 2 y Giải: Ta có  0 φ 2π 3 O x vì   x 2 + y 2 9 � 0 r 3 x = r cos φ 2π 3 rdr 2π Ta đặt   �I = � � d φ = � r |30 dφ = 3φ |02π = 6π y = r sin φ 0 0 r 2 0 Câu 11: Gọi S là diện tích miền giới hạn bởi các đường  y = x  và  y = x  . Tính S. Giải: Ta có y y= x 0 x 1 1 x y x �x � 1 Vậy  I = � � dxdy = � �� � � dy �dx D 0 �x � 1 1 1 1 =� x ( y |x dx = � x − x dx = �xdx − � xdx ) O 1 x y=x 0 0 0 0 2 3 2 1 x2 1 2 1 1 = x |0 − |0 = − = 3 2 3 2 6 149 ­ Câu 12: Xét tích phân bội ba  � � �f ( x, y, z )dxdydz  trong đó  Ω  là miền trong không  Ω gian được giới hạn bởi các mặt x = 0, y = 0, x + y = 2, z = 0 và z = 2, tìm cận  Ω . Giải: y = 2­x y D  Từ hình vẽ ta có cận  Ω = [0;2]x[0;2­x]x[0;2] ( ) dx 2 2− x 2 2 2− x 2 2− x 2 I=� dx �dy � f ( x, y, z )dz = ��2dydx = �2 y 0 0 0 0 0 0 0 O 2 x
  5. 2    = ( 4 − 2 x ) dx = 4 0 159 ­ Câu 13: Tính tích phân bội ba  � � �xye z dxdydz , trong đó  Ω  là miền:  Ω 0 x 1;0 y 2;0 z ln 3 . Giải: 1 2 ln 3 1 2 1 2 I=� ��xye dzdydx = � �xye | z z ln 3 0 dydx = � ( �xye − xy dydx ln 3 ) 0 0 0 0 0 0 0 1 1 2 �xy 2 eln 3 xy 2 � �4 xeln 3 4 x � 1 =� � 2 − �dx = � 2 � � 2 − � dx = � 2 � 0 2 xeln 3 − 2 x dx ( ) 0� 0 0� = ( x e − x ) |0 = e − 1  = 2 2 ln 3 2 1 ln 3 170 ­ Câu 14: Tính  I = � � �xy cos zdxdydz ,  Ω  là hình hộp  0 x 1;0 y 2;0 z π Ω 2 Giải: π 1 2 2 1 2 π 1 2 I=� ��xy cos zdzdydx = � �xy sin z | dydx = � �xydydx 2 0 0 0 0 0 0 0 0 1 2 2 1 �xy �    = � � �dx = � 2 xdx = x 2 |10 = 1 0� 2 �0 0 180 ­ Câu 15: Cho  Ω  là phần hình trụ:  x 2 + y 2 1;1 z 4 .Đặt  I = � � �f ( x, y , z )dxdydz   Ω Chuyển sang tọa độ trụ và xác định cận tích phân. Giải: Ta có  x 2 + y 2 ��1 0 < r �1 �x = r cos ϕ � 0
  6. dl = 1 + ( y x ) 2 dx = 1 + 1dx = 2dx 1 1 1 ( x − 1 + x ) 2dx = 2 � I =� (2 x − 1)dx = 2 � x − x� � �= 0 2 0 0 0 211 ­ Câu 17: Tính tích phân đường  I = ydl , trong đó C có phương trình  x + y = 1;0 x 1 C . Giải: �x + y = 1 �y = 1 − x y ' = −1 Ta có:  � �� � �x �0 x 1 � 0 x 1 0 x 1 dl = 1 + ( y x ) 2 dx = 1 + 1dx = 2dx 1 1 1 � x2 � 2 I =� ( 1 − x ) 2dx = 2 � ( 1 − x ) dx = 2 �x − �= 0 0 � 2� 0 2 Câu 18: Tính tích phân đường  I = ( x + y )dl , trong đó C là đường biên của tam giác với  C các đỉnh O(0,0); A(1,0) và B(0,1). Giải: Ta có:  ���� = + + y C OA AB BO 1 1 = ( x + 0 ) dx =                    (1) �� 2 B(0,1) OA 0 Trên AB ta có phương trình đường thẳng y = 1­x  � yx = −1 � ds = 1 + 1dx = 2dx O A(1,0) x 1 = ( x + 1 − x ) 2dx = 2          (2) �� AB 0 1 1 y2 1 ��= ( 0 + y ) dy = =           (3) BO 0 2 0 2 1 1 (1)(2)(3) � = + 2 + = 2 + 1 C 2 2 π π 231 ­ Câu 19: Tìm độ dài cung tròn  x = a cos t , y = a sin t  với  t 6 3 Giải: x = a cos t xt = −a sin t π π Ta có:        và     t y = a sin t yt = a cos t 6 3 Ta có:  ds = ( xt ) 2 + ( yt ) 2 dt = a 2 sin 2 t + a 2 cos 2 tdt = adt
  7. π π 3 π L=� ds = � adt = at π3 = a π 6 6 6 Câu 20: Tính  I = ( y 2 − 2 xy )dx + (2 xy − x 2 )dy  lấy theo đoạn thẳng nối từ O(0,0) đến  OA A(1,2). Giải: Ta có phương trình đường thẳng OA: y = 2x => dy = 2dx 1 1 ( ) ( ) 1 I =�4 x 2 − 4 x 2 dx + 4 x 2 − x 2 2dx = � 6 x 2 dx = 2 x 3 = 2 0 0 0 257 ­ Câu 21: Cho C là biên của hình chữ nhật D = [­1;1] x [0;2]. Tính I = ￑ y sin xdx − cos xdy C Giải: Áp dụng công thức Green:  P = y sin x Py = sin x Ta có   � � Q = − cos x Qx = sin x I = ￑� Pdx + Qdy = � �( − sin x + sin x ) dxdy = 0 C D 267 ­ Câu 22: Cho C là biên của hình chữ nhật   1 x 3;0 y 3 . Tính tích phân đường  loại 2. I= ( x + 2 y ) dx + ( x − 2 y ) dy Giải: Áp dụng công thức Green:  P = x + 2y Py = 2 Ta có   � � Q = x − 2y Qx = 1 3 3 3 I = ￑� Pdx + Qdy = � �( −2 + 1) dxdy = − �� dx = − ( 3.2 ) = −6 dx dy = −3� C D 1 0 1 (Từ câu 23 đến câu 28 là nội dung của Tích phân Mặt, bỏ) 385 ­ Câu 29: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân:  2 xydx + dy = 0 Giải: Ta có  2 xydx + dy = 0  (*) dy Khi  y 0 chia 2 vế cho y. Từ  ( *) � 2 xdx + =0 y
  8. dy � 2� xdx + � = 0 � x 2 + ln | y |= 0  (nghiệm tổng quát) y y y2 397 ­ Câu 30: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân:  y = − x x Giải: y y2 Ta có  y = −   (*) x x y Đặt  u = � y = u. x � y = u x + u x Từ (*)  � u x + u = u − u 2 du du dx � x = −u 2 � 2 = − dx u x dx �� u −2 du = − � � −u −1 = − ln | x | x 1 x � = ln | x |� = ln | x | +C  (nghiệm tổng quát) u y 413 ­ Câu 31: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân:  y ( 1 + tgx ) − ( 1 + tg 2 x ) y = 0 Giải: Ta có: y ( 1 + tgx ) − ( 1 + tg x ) y = 0  (*) 2 π Khi  tgx �−1۹− x , chia 2 vế cho  1 + tgx 4 �1 + tg x � (*) � y − � 2 dy � =� 1 + tg 2 x � dy = ( 1 + tg 2 x dx ) �y � �� y �1 + tgx � dx �1 + tgx � y 1 + tgx dy �� =� ( 1 + tg 2 x dx ) y 1 + tgx           (**) { 1 44 2 4 43 ( 1) ( 2) (1) = ln|y| du (2) Đặt u = 1 + tgx � du = ( 1 + tg x ) dx � 2 = ln | u |= ln |1 + tgx | u Từ (**), ta có được nghiệm tổng quát:  � ln | y |= ln | 1 + tgx | +C � y = ( 1 + tgx ) .C 425 ­ Câu 32: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân:  xy + 2 y = 3x Giải: Ta có:  xy + 2 y = 3x  (*) y Đặt  u = � y = u. x � y = u x + u x
  9. 2y Từ (*)  khi  x 0 chia 2 vế cho x ta được y = 3 − � u x + u = 3 − 2u x du du dx � x = 3( 1 − u ) � =3 dx 1− u x du dx � � = 3� � − ln | 1 − u |= 3.ln | x | 1− u x y � ln | 1 − |= −3.ln | x | +C  (nghiệm tổng quát) x 443 ­ Câu 33: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân:  4 y − 16 y = 0 Giải: Ta có:   4 y − 16 y = 0  (*) k1 = 2 Phương trình đặc trưng:  4k 2 − 16 = 0 k 2 = −2 Phương trình vi phân (*) có 2 nghiệm phân biệt  y1 = e2 x ; y2 = e −2 x Vậy nghiệm tổng quát của phương trình (*) là:  y = C1.e 2 x + C2 .e −2 x Câu 34: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân:  y − 8 y + 12 y = e 2 x ( x 2 − 1) Giải: Ta có: y − 8 y + 12 y = e ( x − 1)     (*) 2x 2 Xét phương trình thuần nhất:  y − 8 y + 12 y = 0       (**) k1 = 6 Ta có phương trình đặc trưng:  k 2 − 8k + 12 = 0 k2 = 2 Phương trình (**) có 2 nghiệm riêng:  y1 = e6 x ; y1 = e 2 x Vậy nghiệm tổng quát của phương trình (*) là  y = C1 ( x ) . y1 + C2 ( x ) . y2         (***) C1 . y1 + C2 . y2 = 0 Trong đó  C1 ( x )  và  C2 ( x )  là nghiệm của hệ phương trình  ( ) C1 . y1 + C2 . y2 = e 2 x x 2 − 1 C1 .e6 x + C2 .e 2 x = 0 C1 .e 4 x + C2 = 0  Đơn giản e , ta được :2x ( 6C1 .e6 x + 2C2 .e 2 x = e 2 x x 2 − 1 ) 6C1 .e 4 x + 2C2 = x 2 − 1 Áp dụng định thức Wronsky, ta được 0 1 C1 = ( x −1 2 2 ) ( ) = − x 2 − 1 � C1 = − (x 2 ) − 1 dx e4 x 0 C2 = 6e x − 1 4x 2 ( ) = e 4 x x 2 − 1 � C2 = e 4 x x 2 − 1 dx ( )
  10. Thế  C1 ,  C2  vào phương trình (***), ta được: y = −e .� 6x ( x2 − 1) dx + e2 x .� e 4 x ( x 2 − 1) dx =0 Câu 35: Giải phương trình  ( 3 x 2 + y 2 ) y + ( y 2 − x 2 ) xy = 0 Giải: Ta có:  ( 3 x + y ) y + ( y − x ) xy = 0  (*) 2 2 2 2 y Khi  x 0 , ta chia 2 vế cho x, từ (*) � ( y 2 − x 2 ) y = − ( 3x 2 + y 2 ) (**) x y Đặt  u = � y = u. x � y = u x + u x ( ) ( Từ (**) � u x − x ( u x + u ) = − 3x + u x u  ; đơn giản x2, và nhân phân phối : 2 2 2 2 2 2 )            � ( u − 1) u x + ( u − 1) u = − ( 3 + u ) u 2 2 2 ( ) ( ) ( � u 2 − 1 u x = − 3 + u 2 − u 2 − 1 u � u 2 − 1 u x = −2u u 2 + 1 ) ( ) ( ) u −12 2dx u du 2dx � du = − � 2 du − =− ( u u2 + 1 ) x u +1 ( u u +1 2 x ) ( ) u du dx � � (u +1 du − � 2 2 u u +1 ) = −2 � ( x                 (***) ) 1 44 2 4 43 1 4 2 43 M N Tính M: 1 dt 1 1 Đặt  t = u 2 � dt = 2udu � M = = ln | t + 1|= ln | u 2 + 1|     (1) 2 t +1 2 2 Tính N: du udu N = � u ( u 2 + 1) � = 2 2 u ( u + 1)  Đặt  t = u 2 � dt = 2udu 1 dt 1 ( t + 1) − 1 2�t ( t + 1) 2 � � = dt t ( t + 1) 1 � dt dt � 1 1 1 1 �� − � �= ln | t | − ln | t + 1 |= ln | u | − ln | u + 1 |     (2) 2 2 � 2� t t +1� 2 2 2 2 Thay (1) và (2) vào (***), có: 1 1 1 1 ln | u 2 + 1 | − ln | u 2 | + ln | u 2 + 1 |= ln | u 2 + 1 | − ln | u 2 | 2 2 2 2 y2 1 y2 Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là :  ln | 2 + 1|= ln | 2 | +C x 2 x Câu 36: Giải phương trình  1 + x y + y + 1 = 0 2 2 ( ) Giải: Ta có:  ( 1 + x ) y + y + 1 = 0   (*), đây là dạng phương trình khuyết y:  y = f ( x, y ) 2 2 Nên ta đặt   y = p � y = p
  11. Từ (*) =>  ( 1 + x 2 )p +p 2 +1 = 0 � p = − ( 1 + p ) � dp = − ( 1 + p ) 2 2 1 + x2 dx 1 + x2 dp dx � =− � arctgp = − arctgx + C � p = tg ( − arctgx + C ) 1+ p 2 1 + x2 p ( x ) dx � y = � Mà  y = p � y = � tg ( −acrtgx + C )dx Vậy nghiệm tổng quát của phương tình (*) là:  y = tg ( −arctgx + C ) dx ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2