intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) nghề Quản trị khách sạn môn Thực hành nghề - Mã đề thi: QTKS - TH40

Chia sẻ: Le Trong Duc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

27
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn sinh viên nghề Quản trị khách sạn tham khảo Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) nghề Quản trị khách sạn môn Thực hành nghề - Mã đề thi: QTKS - TH40. Tài liệu mang đến cho các bạn sinh viên nghề này những kiến thức bổ ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) nghề Quản trị khách sạn môn Thực hành nghề - Mã đề thi: QTKS - TH40

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br /> ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)<br /> NGHỀ: QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN<br /> MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ<br /> Mã đề thi: QTKS - TH 40<br /> Hình thức thi: Thực hành<br /> Thời gian: 100 phút (không kể thời gian chép/giao đề thi)<br /> NỘI DUNG ĐỀ THI<br /> A: Phần bắt buộc (70 điểm) - Thời gian: 80 phút<br /> Câu 1 : (30 điểm) Nghiệp vụ lễ tân – Thời gian: 20 phút<br /> 1. Nội dung<br /> Anh/ chị hãy thực hiện quy trình tiếp nhận yêu cầu đặt ăn của khách tại<br /> nhà hàng của khách sạn.<br /> 2. Mô tả công việc<br /> Một thí sinh dự thi tốt nghiệp nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện và<br /> giải quyết một cách hiệu quả nhất các công việc của nhân viên đặt phòng, nhân<br /> viên đón tiếp, nhân viên thu ngân, nhân viên thường trực và quan hệ khách hàng,<br /> trực tiếp làm việc tại các vị trí công việc khác nhau thuộc bộ phận lễ tân.<br /> Ngoài ra, nhân viên lễ tân còn có kỹ năng giao tiếp và ứng xử với khách<br /> hàng trước, trong khi lưu trú và ngay khi khách rời khách sạn. Thí sinh cần phải:<br />  Siêng năng, tỉ mỉ, có phong cách làm việc chuyên nghiệp, chính xác và<br /> hiệu quả cao.<br />  Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục<br /> phù hợp.<br />  Thành thạo ngoại ngữ, vi tính<br />  Năng động, nhanh nhẹn, tháo vát và linh hoạt trong cách xử lý tình huống.<br />  Có tính đồng đội trong công việc, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp đỡ các<br /> nhân viên trong bộ phận.<br />  Lịch sự, chu đáo khi phục vụ khách hàng trong phạm vi khách sạn nói<br /> chung và bộ phận lễ tân nói riêng.<br /> 3. Danh mục thiết bị, dụng cụ (cho 01 thí sinh)<br /> TT<br /> Thiết bị, dụng cụ<br /> Mô tả<br /> Đơn vị<br /> Số<br /> Ghi<br /> tính<br /> lượng<br /> chú<br /> Phòng thực hành lễ tân<br /> Đạt tiêu chuẩn<br /> Phòng<br /> 1<br /> 1/ Trang thiết bị<br /> 1.1 Máy vi tính<br /> Kèm theo phần mềm<br /> Bộ<br /> 2<br /> quản lý khách sạn<br /> 1<br /> <br /> 1.2<br /> <br /> Điện thoại<br /> <br /> Điện thoại tổng đài +<br /> điện thoại con<br /> 1.3 Máy cà thẻ tín dụng Theo tiêu chuẩn<br /> 1.4 Máy tính<br /> Máy tính Casino<br /> 1.5. Máy in<br /> Hiệu Canon<br /> 1.6 Máy fax<br /> Hiệu Panasonic<br /> 1.7 Quầy tiếp tân<br /> Theo tiêu chuẩn<br /> 1.8 Bộ bàn ghế Salon<br /> Theo tiêu chuẩn<br /> 1.9 Tủ đựng hồ sơ<br /> Kích thước<br /> 2x1,2x0,45m<br /> 1.10 Kệ chìa khóa + chìa Kích thước (2x3)m,<br /> khóa<br /> chia ô nhỏ 20 x 20<br /> 1.11 Văn phòng phẩm<br /> Bút các loại, giấy<br /> nháp, kéo, ghim....<br /> 2/ Biểu mẫu, sổ sách<br /> 2.1 Phiếu đặt ăn<br /> Theo mẫu quy định<br /> 2.2 Sổ giao ca<br /> Theo mẫu quy định<br /> <br /> Cái<br /> <br /> 3<br /> <br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Bộ<br /> Cái<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Tờ<br /> <br /> 1<br /> <br /> Quyển<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá<br /> TT<br /> Tiêu chí<br /> Điểm<br /> 1 Trang phục, tư thế, tác phong chuẩn mực<br /> 2<br /> 2 Giao tiếp hiệu quả<br /> 2<br /> 3 Thực hiện quy trình nghiệp vụ<br /> 26<br /> 3.1 Chào khách và gợi ý giúp đỡ<br /> 1<br /> - Chào khách theo tiêu chuẩn của khách sạn<br /> - Gợi ý giúp đỡ khách<br /> 3.2 Tiếp nhận yêu cầu đặt ăn của khách<br /> 2<br /> - Hỏi tên khách, số buồng.<br /> - Hỏi số lượng khách<br /> 3.3 - Giới thiệu sơ bộ các nhà hàng, các kiểu phục vụ tại<br /> 3<br /> khách sạn;<br /> - Hỏi khách ăn thực đơn nào: ăn chọn món hay theo<br /> thực đơn cố định của khách sạn.<br /> 3.4<br /> Nếu khách ăn chọn món hay đặt bữa ăn theo yêu<br /> 2<br /> cầu, lễ tân giới thiệu cho khách biết vị trí nhà hàng,<br /> thời gian đóng, mở cửa để khách có thể đến nhà hàng<br /> và tự lựa chọn món.<br /> Nếu khách ăn theo thực đơn cố định (về mức giá,<br /> về số lượng món), lễ tân thực hiện các bước tiếp theo:<br /> 3.5 Giới thiệu thực đơn và hỏi khách lựa chọn thực đơn<br /> 3<br /> nào<br /> - Giới thiệu các loại thực đơn của nhà hàng<br /> - Hỏi khách lựa chọn thực đơn nào;<br /> 2<br /> <br /> dùng<br /> chung<br /> Thí sinh<br /> <br /> - Hỏi khách tiêu chuẩn ăn là bao nhiêu tiền/suất hoặc<br /> một bữa<br /> 3.6<br /> Hỏi khách các yêu cầu cụ thể<br /> 2<br /> - Hỏi khách thời gian ăn cụ thể: bữa nào (sáng, trưa,<br /> tối), thời gian ăn;<br /> - Hình thức phục vụ;<br /> + Số lượng suất ăn;<br /> 3.7<br /> + Số bữa ăn;<br /> 3<br /> + Nơi ăn: khu vực ăn, vị trí bàn ăn, phong<br /> cảnh…;<br /> + Khẩu vị ăn của khách (ăn kiêng, bệnh lý, yêu<br /> cầu đặc biệt);<br /> + Hỏi khách hình thức thanh toán.<br /> Xác nhận lại các thông tin<br /> 2<br /> 3.8<br /> + Nhắc lại các thông tin chi tiết về đặt ăn tại nhà<br /> hàng khách sạn của khách;<br /> + Hỏi khách xem đã đúng, đủ chưa;<br /> 2<br /> 3.9<br /> + Hỏi khách xem có thêm các yêu cầu khác<br /> không.<br /> 3.10 Chào khách, cảm ơn, chúc khách<br /> 2<br /> Cập nhật thông tin<br /> 2<br /> 3.11<br /> + Vào sổ đặt ăn của khách sạn;<br /> + Cập nhật vào hệ thống máy tính.<br /> 3.13 Thông báo cho các bộ phận liên quan<br /> 2<br /> Thông báo cho bộ phận phục vụ ăn uống chuẩn bị<br /> phục vụ khách<br /> Tổng<br /> 30<br /> ---------------------------------------------------------------------------------------(Thí sinh bốc thăm đề thi và chuẩn bị trong 10 phút)<br /> Câu 2 : (20 điểm) Nghiệp vụ buồng – Thời gian: 30 phút<br /> 1. Nội dung<br /> Thực hành quy trình chuẩn bị phòng đón khách VIP?<br /> 2. Mô tả công việc<br /> Một thí sinh dự thi tốt nghiệp nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện và<br /> giải quyết một cách hiệu quả nhất các công việc của nhân viên phục vụ buồng.<br /> Các công việc trên tạo ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp thú vị cho thí sinh<br /> quản trị khách sạn. Vì vậy, thí sinh cần phải:<br />  Siêng năng, tỉ mỉ, thực hiện công việc theo đúng trình tự, có tính chính<br /> xác và hiệu quả cao.<br />  Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục<br /> phù hợp.<br />  Thông thạo ngoại ngữ.<br />  Năng động, nhanh nhẹn, tháo vát và linh họat trong cách xử lý tình huống.<br /> 3<br /> <br />  Có tính đồng đội trong công việc, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp đỡ các<br /> nhân viên trong bộ phận.<br />  Có thái độ và hành vi chuyên nghiệp khi phục vụ khách hàng trong phạm<br /> vi khách sạn nói chung và Bộ phận buồng nói riêng.<br /> 3. Danh mục thiết bị, dụng cụ (cho 01 thí sinh)<br /> TT<br /> Thiết bị, dụng cụ<br /> Mô tả<br /> Đơn vị<br /> Số<br /> Ghi<br /> tính<br /> lượng chú<br /> Phòng thực hành buồng<br /> Đạt tiêu chuẩn 3 sao<br /> Phòng<br /> 1<br /> 1/ Máy móc, thiết bị<br /> 1.1 Máy hút bụi<br /> Cái<br /> 1<br /> 1.2 Điện thoại<br /> Điện thoại con tổng đài<br /> Cái<br /> 1<br /> 1.3 Tivi<br /> Cái<br /> 1<br /> 1.4 Điều hòa<br /> Cái<br /> 1<br /> 1.5 Máy sấy tóc<br /> Cái<br /> 1<br /> 1.6 Ấm điện đun nước<br /> Cái<br /> 1<br /> 1.7 Xe đẩy phục vụ buồng<br /> Chiếc<br /> 1<br /> 2/ Đồ gỗ<br /> 2.1 Giường, đệm<br /> Kích thước 1,8x2,2m<br /> Bộ<br /> 1<br /> 2.2 Bộ bàn ghế uống trà<br /> Bàn tròn nhỏ và ghế tựa<br /> Bộ<br /> 1<br /> 2.3 Tủ đựng áo quần<br /> Kích thước 2x1,2m<br /> Cái<br /> 1<br /> 2.4 Tủ đầu gường<br /> Kích<br /> Cái<br /> 1<br /> thước0,5x0,5x0,5m<br /> 2.5 Giá để hành lý<br /> Cái<br /> 1<br /> 2.6. Bàn làm việc + ghế<br /> Bàn chữ nhật và ghế tựa<br /> Bộ<br /> 1<br /> 3/ Đồ vải<br /> 3.1 Ga trải giường<br /> Kích thước 2,6x3,0m<br /> Chiếc<br /> 2<br /> 3.2 Gối + vỏ gối<br /> Chiếc<br /> 2<br /> 3.3 Chăn<br /> 1<br /> 3.4<br /> <br /> Tấm phủ giường hoặc<br /> dải trang trí<br /> 3.5 Khăn tắm<br /> 3.6 Khăn tay<br /> 3.7 Khăn mặt<br /> 3.8 Khăn chùi chân<br /> 4/ Các đồ hóa mỹ phẩm cung cấp cho khách<br /> 4.1 Kem bàn chải đánh Theo mẫu quy định<br /> răng<br /> 4.2 Dầu tắm, dầu gội, dầu Theo mẫu quy định<br /> xả<br /> 4.3 Xà phòng<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.4 Túi vệ sinh<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> Bộ<br /> <br /> 2<br /> <br /> Bộ<br /> <br /> 2<br /> <br /> Bánh<br /> Chiếc<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> <br /> 4.5 Mũ chụp đầu<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.6 Dao cạo râu<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.7 Lược<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.8 Bông tai<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.9 Giấy vệ sinh<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.10 Giấy lau tay<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.11 Si đánh bóng giầy<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5/ Các đồ văn phòng phẩm cung cấp cho khách<br /> 5.1 Giấy viết thư<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5.2 Giấy fax<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5.3 Phong bì<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5.4 Hóa đơn minibar<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5.5 Phiếu giặt là<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5.6 Tập gấp, tờ rơi<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5.7. Phiếu xin ý kiến khách Theo mẫu quy định<br /> 6/ Dụng cụ, hóa chất làm vệ sinh<br /> 6.1 Chổi quét nhà<br /> 6.2 Chổi quét trần<br /> 6.3 Khăn lau bụi<br /> 6.4 Khăn lau khô<br /> 6.5 Miếng cọ rửa<br /> 6.6 Bàn chải cọ toilet<br /> 6.7 Dụng cụ hót rác<br /> 6.8 Túi đựng rác<br /> 6.9 Chất tẩy rửa đa năng<br /> 6.10 Nước lau kính<br /> 6.11 Chất tẩy rửa cực mạnh<br /> 6.12 Nước xịt thơm<br /> 6.13 Găng tay cao su<br /> 6.14 Xô đựng đồ<br /> 4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá<br /> Điểm<br /> TT Tiêu chí<br /> tối đa<br /> 1<br /> Chuẩn bị đúng, đủ, đạt tiêu chuẩn<br /> 5<br /> Đồ vải<br /> 1<br /> Đồ văn phòng phẩm<br /> 1<br /> Đồ hóa mỹ phẩm<br /> 1<br /> Thiết bị, dụng cụ vệ sinh<br /> 1<br /> Sắp xếp xe đẩy<br /> 1<br /> 2<br /> Vào phòng khách<br /> 1<br /> Gõ cửa phòng khách và xưng danh<br /> 0.5<br /> Đặt xe đẩy đúng cách<br /> 0.5<br /> 5<br /> <br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Túi<br /> Cuộn<br /> Hộp<br /> Hộp<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Tờ<br /> Tờ<br /> Cái<br /> Tờ<br /> Tờ<br /> Bộ<br /> Tờ<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Bình<br /> Bình<br /> Bình<br /> Bình<br /> Đôi<br /> Cái<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Điểm<br /> thực tế<br /> <br /> Ghi chú<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2