CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTKS – TH 13

Hình thức thi: Thực hành Thời gian: 100 phút (không kể thời gian chép/giao đề thi)

NỘI DUNG ĐỀ THI

A: Phần bắt buộc (70 điểm) - Thời gian: 80 phút Câu 1 : (30 điểm) Nghiệp vụ lễ tân – Thời gian: 20 phút 1. Nội dung Anh/ chị hãy thực hiện quy trình nhận đặt buồng cho một đoàn gồm 20 khách (10 nam, 6 nữ và 2 đôi vợ chồng) đến khách sạn ngày 16/9 và rời khách sạn 17/9/2012. 2. Mô tả công việc Một thí sinh dự thi tốt nghiệp nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện và giải quyết một cách hiệu quả nhất các công việc của nhân viên đặt phòng, nhân viên đón tiếp, nhân viên thu ngân, nhân viên thường trực và quan hệ khách hàng, trực tiếp làm việc tại các vị trí công việc khác nhau thuộc bộ phận lễ tân. Ngoài ra, nhân viên lễ tân còn có kỹ năng giao tiếp và ứng xử với khách hàng trước, trong khi lưu trú và ngay khi khách rời khách sạn. Thí sinh cần phải:

 Siêng năng, tỉ mỉ, có phong cách làm việc chuyên nghiệp, chính xác và

hiệu quả cao.

 Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục

phù hợp.

 Thành thạo ngoại ngữ, vi tính  Năng động, nhanh nhẹn, tháo vát và linh hoạt trong cách xử lý tình

huống.

 Có tính đồng đội trong công việc, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp đỡ các

nhân viên trong bộ phận.

 Lịch sự, chu đáo khi phục vụ khách hàng trong phạm vi khách sạn nói

chung và bộ phận lễ tân nói riêng. 3. Danh mục thiết bị, dụng cụ (cho 01 thí sinh) TT

Thiết bị, dụng cụ

Mô tả

Phòng thực hành lễ tân

Đạt tiêu chuẩn

Đơn vị tính Phòng

Số lượng 1

Ghi chú

1

1/ Trang thiết bị 1.1 Máy vi tính Bộ 2

1.2 Điện thoại Cái 3

Kèm theo phần mềm quản lý khách sạn Điện thoại tổng đài + điện thoại con

Cái Cái Cái Cái Cái Bộ Cái 2 2 1 1 1 1 1

1.10 Kệ chìa khóa + chìa

khóa

1.11 Văn phòng phẩm loại, giấy

1.3 Máy cà thẻ tín dụng Theo tiêu chuẩn Máy tính Casino 1.4 Máy tính Hiệu Canon 1.5. Máy in Hiệu Panasonic 1.6 Máy fax Theo tiêu chuẩn 1.7 Quầy tiếp tân Theo tiêu chuẩn 1.8 Bộ bàn ghế Salon Kích thước 1.9 Tủ đựng hồ sơ 2x1,2x0,45m Kích thước (2x3)m, chia ô nhỏ 20 x 20 Bút các nháp, kéo, ghim....

Theo mẫu quy định Tờ 1

2/ Biểu mẫu, sổ sách 2.1 Phiếu đặt buồng 2.2 Phiếu xác nhận đặt Theo mẫu quy định Tờ 1 buồng

2.3 Phiếu thu (Biên nhận Theo mẫu quy định Tờ 1 đặt cọc)

2.4 Sổ giao ca 1 Theo mẫu quy định Quyển dùng chung

Điểm Thí sinh

4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá Tiêu chí TT 1 Trang phục, tư thế, tác phong chuẩn mực 2 Giao tiếp hiệu quả 3 Thực hiện quy trình nghiệp vụ 3.1

2 2 26 2

3.2

2

3.3

Tiếp nhận yêu cầu đặt buồng của đoàn khách - Chào khách theo tiêu chuẩn của khách sạn, sẵn sàng chờ phục vụ. - Hỏi khách số lượng buồng, số lượng khách (thành phần của đoàn), loại buồng, ngày đến, ngày đi, … Kiểm tra khả năng đáp ứng của khách sạn Kiểm tra trên sổ sách/ máy vi tính Khách sạn có khả năng đáp ứng:

3.4 Thoả thuận, thuyết phục và lưu lại các thông tin đặt

3 3

buồng - Tên khách đặt buồng, tên cơ quan, địa chỉ cơ quan, số điện thoại, số fax của khách đặt buồng; - Tên đoàn khách

2

3.5 3

3.6 3

3.7 2

- Thoả thuận lại giá buồng với khách; - Hình thức thanh toán, trách nhiệm thanh toán; - Đặt buồng bảo đảm hay không bảo đảm; - Các yêu cầu về đặt cọc; - Các yêu cầu khác: xe đưa đón tại sân bay, nhà ga, bến cảng, đặt tiệc, hội nghị thuê phiên dịch,… - Thông báo cho khách thời gian và quy định hủy đặt buồng của khách sạn. - Đề nghị trưởng đoàn/ hướng dẫn viên gửi danh sách đoàn cho khách sạn trong thời gian sớm nhất.

3.8 Xác nhận lại các thông tin đặt buồng

2 2

3.9

Kết thúc nhận đặt buồng Chào khách, cảm ơn, mong sớm được phục vụ khách

2 2 30 Tổng

3.10 Duy trì các văn bản về đặt buồng 3.11 Soạn các báo cáo về đặt buồng ----------------------------------------------------------------------------------------

(Thí sinh bốc thăm đề thi và chuẩn bị trong 10 phút)

Câu 2: (20 điểm) Nghiệp vụ buồng – Thời gian: 30 phút 1. Nội dung Thực hành quy trình vệ sinh phòng khách trống 20 ngày (Trải giường

Các công việc trên tạo ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp thú vị cho thí

xuân hè có cửa/Phòng tiêu chuẩn) ? 2. Mô tả công việc Một thí sinh dự thi tốt nghiệp nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện và giải quyết một cách hiệu quả nhất các công việc của nhân viên phục vụ buồng. sinh quản trị khách sạn. Vì vậy, thí sinh cần phải:

 Siêng năng, tỉ mỉ, thực hiện công việc theo đúng trình tự, có tính chính

xác và hiệu quả cao.

 Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục

phù hợp.

 Thông thạo ngoại ngữ.  Năng động, nhanh nhẹn, tháo vát và linh họat trong cách xử lý tình

huống.

 Có tính đồng đội trong công việc, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp đỡ các

nhân viên trong bộ phận.

 Có thái độ và hành vi chuyên nghiệp khi phục vụ khách hàng trong

phạm vi khách sạn nói chung và Bộ phận buồng nói riêng. 3. Danh mục thiết bị, dụng cụ (cho 01 thí sinh) TT

Thiết bị, dụng cụ

Mô tả

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

3

Đạt tiêu chuẩn 3 sao Phòng 1

Phòng thực hành buồng 1/ Máy móc, thiết bị 1.1 Máy hút bụi 1.2 Điện thoại 1 1 Cái Cái

1.3 Tivi 1.4 Điều hòa 1.5 Máy sấy tóc 1.6 Ấm điện đun nước 1.7 Xe đẩy phục vụ Điện thoại con tổng đài 1 1 1 1 1 Cái Cái Cái Cái Chiếc

buồng

Kích thước 1,8x2,2m

2/ Đồ gỗ 2.1 Giường, đệm 2.2 Bộ bàn ghế uống trà Bàn tròn nhỏ và ghế 1 1 Bộ Bộ

2.3 Tủ đựng áo quần 2.4 Tủ đầu gường thước 1 1 Cái Cái

2.5 Giá để hành lý 2.6. Bàn làm việc + ghế 1 1 Cái Bộ

tựa Kích thước 2x1,2m Kích 0,5x0,5x0,5m Bàn chữ nhật và ghế tựa

3/ Đồ vải 3.1 Ga trải giường 3.2 Gối + vỏ gối 3.3 Chăn Kích thước 2,6x3,0m Chiếc Chiếc 2 2 1

3.4 Tấm giường 1

phủ hoặc dải trang trí

2 2 2 1

3.5 Khăn tắm 3.6 Khăn tay 3.7 Khăn mặt 3.8 Khăn chùi chân 4/ Các đồ hóa mỹ phẩm cung cấp cho khách 4.1 Kem bàn chải đánh

Theo mẫu quy định

2

Bộ

răng

4.2 Dầu tắm, dầu gội,

Theo mẫu quy định

2

Bộ

dầu xả

4.3 Xà phòng 4.4 Túi vệ sinh 4.5 Mũ chụp đầu 4.6 Bông tai 4.7 Giấy vệ sinh 4.8 Giấy lau tay

Theo mẫu quy định Theo mẫu quy định Theo mẫu quy định Theo mẫu quy định Theo mẫu quy định Theo mẫu quy định

2 1 1 1 1 1

Bánh Chiếc Cái Túi Cuộn Hộp

4

5/ Các đồ văn phòng phẩm cung cấp cho khách Theo mẫu quy định 5.1 Giấy viết thư Theo mẫu quy định 5.2 Giấy fax Theo mẫu quy định 5.3 Phong bì Theo mẫu quy định 5.4 Hóa đơn minibar Theo mẫu quy định 5.5 Phiếu giặt là Theo mẫu quy định 5.6 Tập gấp, tờ rơi Theo mẫu quy định 5.7. Phiếu xin ý kiến Tờ Tờ Cái Tờ Tờ Bộ Tờ 2 2 2 2 2 1 1

khách

rửa cực tẩy Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Bình Bình Bình 1 1 2 3 1 1 1 2 1 1 1

6/ Dụng cụ, hóa chất làm vệ sinh 6.1 Chổi quét nhà 6.2 Chổi quét trần 6.3 Khăn lau bụi 6.4 Khăn lau khô 6.5 Miếng cọ rửa 6.6 Bàn chải cọ toilet 6.7 Dụng cụ hót rác 6.8 Túi đựng rác 6.9 Chất tẩy rửa đa năng 6.10 Nước lau kính 6.11 Chất mạnh

Bình Đôi Cái 1 1 1

6.12 Nước xịt thơm 6.13 Găng tay cao su 6.14 Xô đựng đồ 4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá

TT Tiêu chí Ghi chú

Gõ cửa phòng khách và xưng danh Đặt xe đẩy đúng cách

Điểm tối đa 5 1 1 1 1 1 1 0.5 0.5 6 0.25 0.25 1 Chuẩn bị đúng, đủ, đạt tiêu chuẩn Đồ vải Đồ văn phòng phẩm Đồ hóa mỹ phẩm Thiết bị, dụng cụ vệ sinh Sắp xếp xe đẩy 2 Vào phòng khách 3 Vệ sinh phòng ngủ Điểm thực tế

0.25

Tắt các thiết bị điện không cần thiết Kéo rèm và mở cửa sổ Thu gom các đồ dùng loại bỏ của khách

5

0.25

Kiểm tra tài sản thất lạc và báo cáo các thủ tục nếu có Thu gom đồ vải bẩn Lấy đồ vải sạch Trải ghép ga Trải chăn, lồng gối và trình bày Lau bụi các bề mặt Đặt các đồ dùng cung cấp cho khách Vệ sinh sàn phòng ngủ

0.25 0.25 1 1.5 1 0.5 0.5 6 0.25 0.25 4 Vệ sinh phòng tắm

1.5

1.5

Thu gom các đồ dùng loại bỏ Thu gom đồ vải bẩn Vệ sinh bồn rửa tay, các dụng cụ và khu vực xung quanh Vệ sinh bồn tắm, vòi sen và khu vực xung quanh Vệ sinh bồn cầu Đặt các đồ dùng cung cấp cho khách Kiểm tra các thiết bị điện Dọn sàn phòng tắm

Vệ sinh cá nhân Tác phong nhanh nhẹn, chuyên nghiệp Thời gian An toàn Tổng 5 Yêu cầu 1.5 0.25 0.25 0.5 2 0.5 0.5 0.5 0.5 20

----------------------------------------------------------------------------------------

(Thí sinh bốc thăm đề thi và chuẩn bị trong 5 phút)

- 1 món khai vị: Món salad - 1 món chính: Món thịt - 1 món tráng miệng: Kem

Câu 3: (20 điểm) Nghiệp vụ nhà hàng – Thời gian: 30 phút 1. Nội dung 1.1. Đặt bàn cho 2 khách theo Set menu

Menu: Đồ uống:

Menu:

- 1 món khai vị: Món salad (Kiểu Plate) - 1 món chính: Món thịt (Kiểu Silver) - 1 món tráng miệng: Kem (Kiểu Plate)

- Rượu vang trắng - Nước khoáng 1.2. Phục vụ theo Set menu cho 2 khách

6

Đồ uống:

- Rượu vang trắng - Nước khoáng 1.3. Ngoại dáng, giao tiếp và bán hàng 2. Mô tả công việc Một thí sinh dự thi nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện công tác chuẩn bị và đặt bàn ăn, kỹ năng phục vụ món ăn, đồ uống phù hợp với nguyên tắc vệ sinh an toàn, có kỹ năng giao tiếp và xử lý tình huống áp dụng trong hệ thống nhà hàng. Công việc phục vụ nhà hàng tạo ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp thú vị cho thí sinh phục vụ nhà hàng. Nhiệm vụ chính của thí sinh phục vụ là chuẩn bị, phục vụ món ăn đồ uống cho khách và giao tiếp với khách theo một cách hiệu quả nhất. Vì vậy, thí sinh cần phải:

 Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục

phù hợp.

 Thực hiện công tác chuẩn bị nhà hàng để sẵn sàng phục vụ theo yêu

cầu của các loại hình bữa ăn.

 Phục vụ bữa ăn theo đúng qui trình kỹ thuật, đảm bảo vệ sinh và với

phong cách chuyên nghiệp.

 Thực hiện các thao tác phục vụ món theo kiểu bưng và đặt đĩa, gắp

thức ăn cho khách.

 Mở và phục vụ chai rượu vang trắng đúng cách.  Thực hiện công tác thu dọn bàn ăn, nhà hàng sau khi khách ăn xong

mỗi món và kết thúc bữa ăn.

 Thể hiện việc giao tiếp với khách lịch sự, tôn trọng và hiệu quả nhất.  Thể hiện tính chuyên nghiệp trong phục vụ.  Ngoài ra, thí sinh phải có kiến thức về món ăn, đồ uống, nguyên tắc

phối hợp giữa món ăn và đồ uống . 3. Danh mục thiết bị, dụng cụ (cho 01 thí sinh) TT Thiết bị, dụng cụ Mô tả

Số lượng Ghi chú

Đơn vị tính Phòng

Đạt tiêu chuẩn 3 sao

1

Phòng thực hành nhà hàng 1/Đồ gỗ 1.1 Bàn ăn 1.2 Ghế 1.3 Bàn chờ

Cái Cái Cái

1 1 1

Kích thước 1x1m Kích thước 0.75x1,2m

2/ Đồ vải 2.1 Khăn trải bàn 2.2 Khăn ăn 2.3 Khăn trang trí 2.4 Khăn phục vụ 2.5 Khăn lau dụng cụ

Kích thước 1,6x1,6m Kích thước 0,5x0,5m

Cái Cái Cái Cái Cái

1 2 1 2 2

7

Phi 28 Phi 16 Phi 28 Phi 25 Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Bộ Chiếc 2 2 1 2 2 2 1

Bộ Bộ Chiếc Bộ Cái Cái 2 2 2 1 1 1

Cái Cái Cái Chiếc 2 2 2 2

3/ Đồ sành sứ 3.1 Đĩa định vị 3.2 Đĩa bánh mỳ cá nhân 3.3 Tô đựng nước 3.4 Đĩa ăn món chính 3.5 Đĩa ăn món phụ 3.6 Lọ tiêu, muối 3.7 Lọ hoa 4/ Đồ kim loại 4.1 Dao, dĩa ăn món phụ 4.2 Dao, dĩa ăn món chính 4.3 Thìa ăn tráng miệng 4.4 Thìa, dĩa phục vụ 4.5 Kẹp bánh mỳ 4.6 Xô ngâm rượu 5/Đồ thủy tinh 5.1 Ly nước khoáng 5.2 Ly vang trắng 5.3 Bình thủy tinh 5.4. Ly kem 6/Các loại khác 6.1 Khay chữ nhật chống Cái 1

trơn

Cái Cái Cái Tờ 1 1 1 1

6.2 Khay tròn chống trơn 6.3 Phích đựng nước sôi 6.4 Giỏ bánh mỳ 6.5 Thực đơn 7/Nguyên liệu (tùy thuộc các trường chọn món ăn cụ thể) 4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá TT

Tiêu chí

Ghi chú

1 Đặt bàn cho 02 khách theo thực đơn Trải khăn bàn đúng cách Dụng cụ đặt cân đối,vị trí Cầm dụng cụ đúng cách Gọn gàng và tươm tất 2 Phục vụ theo thực đơn 2.1 Mở và phục vụ Vang đỏ / Vang

Điểm tối đa 5 1 2 1 1 2

Điểm thực tế

trắng/Champagne/Vang hồng/Bia…

0.5 0.5 0.5

Chuẩn bị đúng và đủ dụng cụ Kỹ thuật mở rượu Kỹ thuật rót rượu, giới thiệu rượu 8

Tự tin, nhanh gọn Vệ sinh, an toàn

2.2 Phục vụ món khai vị

Chuẩn bị đủ, đúng và gọn Kỹ thuật phục vụ Cách bưng bê, phục vụ đúng, gọn Vệ sinh, an toàn

2.3 Phục vụ món chính

Chuẩn bị đúng, đủ dụng cụ Trình và giới thiệu món ăn Kỹ thuật gắp và trình bày món Kỹ thuật phục vụ xốt Trình bày cuối cùng

Phục vụ đúng nhu cầu của khách

0.25 0.25 3 0.5 1 1 0.5 3 0.5 0.5 1 0.5 0.5 3 0.5 0.5 1 0.5 0.5 2 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5 2 0.5 0.5 0.5 0.5 20

Tổng

2.4 Phục vụ món ăn tráng miệng Chuẩn bị đủ & đúng dụng cụ Kỹ thuật phục vụ Tự tin, nhanh gọn Vệ sinh & an toàn 3 Ngoại dáng Giày bóng sạch, phù hợp Tóc gọn gàng Móng tay cắt sát và sạch Khuôn mặt tươi vui, biểu cảm Đi, đứng chững chạc, linh hoạt 4 Giao tiếp và bán hàng Quan sát khách, phục vụ kịp thời Giao tiếp lịch sự, thân thiện Biết cách giới thiệu, chào mời Tác phong linh hoạt, nhanh gọn ---------------------------------------------------------------------------------------- (Thí sinh bốc thăm đề thi và chuẩn bị trong 20 phút)

Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào

B: Phần tự chọn (30 điểm) - Thời gian: 30 phút tạo của từng trường.

Ngày …… tháng …… năm 2012

DUYỆT

HỘI ĐỒNG THI TN

TIỂU BAN RA ĐỀ THI

9