intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 3 - Đề 5

Chia sẻ: Ky Su | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

37
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi tốt nghiệp hóa 2013 - phần 3 - đề 5', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 3 - Đề 5

  1. Câu 1: Dd NaOH có thể tác dụng với những dd nào : 1.HCl; 2.NaHCO3; 3.Na2CO3; 4.Al2O3; 5.MgO; 6.Al(OH)3; 7.Mg(OH)2 . A. 2,4,5,6. B. 1,3,5,6 C. 2,3,6,7 D. 1,2,4,6 Câu 2: Sục khí Cl2 vào dd CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là: A. Na2CrO2, NaCl, H2O. B. Na2CrO4, NaCl, H2O. C. NaCrO2, NaCl, NaClO, H2O . D. NaClO3, Na2CrO4, H2O. Câu 3: Điện phân bằng điện cực trơ dd muối sunfat của kim loại hóa trị II với dòng điện có cường độ 6A . Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên 3,45 g . Kim loại đó là A. Cu B. Sn C. Ni D. Zn (2) Câu 4: Cho sơ đồ : Cu(OH)2   CuSO4  Cu. Tác chất và điều kiện phản ứng thực hiện (1) (1) và (2) là A. (1) dd MgSO4 (2) Fe B. (1) dd H2SO4 (2) Na C. (1) Na2SO4, (2) Zn D. (1) dd H2SO4 (2) điện phân dd Câu 5: Cho dd HCl vào các chất sau: KNO3, KHCO3, CuSO4, NH4HCO3, CaCO3. Số phản ứng xảy ra tạo khí bay lên là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 6: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit D. quặng đôlômit. Câu 7: Cho chuỗi phương trình: Cl2  NaCl  NaOH  Na  NaOH. Số phản     ứng oxi hóa khử là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 8: Cho 2 phản ứng: Cu + 2 FeCl3   CuCl2 + 2FeCl2 ; Fe + CuCl2   FeCl2 + Cu . 2+ 3+ 2+ Kết luận đúng là: A. Tính oxi hoá của Cu >Fe >Fe B. Tính oxi hoá của Fe3+>Cu2+>Fe2+ C. Tính khử của Cu>Fe2+>Fe D. Tính khử của Fe2+>Fe>Cu Câu 9: Nung nóng hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng không đổi thu được 2,24 lít CO2(đktc) và 4,64 gam hỗn hợp hai oxit. Kim loại có khối lượng phân tử nhỏ là : A. Ca B. Sr C. Mg D. Be Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn môt amin đơn chức no ta thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol 2:3. Amin đó là : A. Propylamin B. Metylamin C. Anilin D. Etylamin Câu 11: Một thanh kim loại M bị ăn mòn điện hoá học khi tiếp xúc với thanh sắt trong không khí ẩm. M có thể là A. Bạc. B. Đồng. C. Chì. D. Kẽm. Câu 12: Cho các kim loại Fe, Cu tác dụng với các dd FeCl3, FeCl2. Số phản ứng xảy ra là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 2+ 2 6 Câu 13: Cation R có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3s 3p .Nguyên tử R là A. Ca B. Mg C. Sr D. Ba Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO2 (ở đktc) vào dd chứa 4 gam NaOH, thu được dd X. Khối lượng muối tan có trong dd X là A. 21,2 gam. B. 15,9 gam. C. 10,6 gam. D. 5,3 gam. Câu 15: Cho dd X chứa các chất tan là FeCl2, AlCl3 tác dụng với dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa để ngoài không khí ở nhiệt độ phòng, ta được chất rắn là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2. Câu 16: Cho các hợp chất Cr(OH)2, Al2O3, CrO3, NaHCO3, Al(OH)3, Fe2O3. Số hợp chất lưỡng tính là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 17: Este CH3-COO-CH=CH2 do các chất sau phản ứng với nhau tạo nên ? A. CH3-COOH với CH2=CH-Cl B. CH3-COOH với CH2=CH-OH C. CH3-COOH với HC  CH D. CH3-COOH với CH2=CH2 Câu 18: Tác dụng nào sau đây không thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử ? A. Na + H2O B. Na + O2 C. Na + HCl D. Na2O + H2O
  2. Câu 19: Sục 3,36 lít CO2(đktc) vào dd có chứa 0,125 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam. B. 20 gam. C. 10 gam. D. 12,5 gam. H 2 SO 4 d xt , to , p Câu 20: Cho sơ đồ sau : C2H5OH  X  Y. Vậy Y là: to   A. Cao su Buna B. Polivinylclorua C. Polietylen D. Nilon-6 Câu 21: Cho 32,04 gam AlCl3 vào 500 ml dd NaOH 1,6 M sau khi phản ứng xong thu được thu được khối lượng kết tủa là A. 4,68 gam B. 18,72gam C. 12,48 gam D. 6,24 gam Câu 22: Cho 8,1gam Al vào 400 ml dd KOH 0,5M . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích H2 (đktc) thu được là A. 6,72 lít B. 10,08 lít C. 13, 44 lít D. 8,96 lít Câu 23: Thủy phân Este trong môi trường kiềm và đun nóng gọi là : A. Phản ứng crackinh B. Phản ứng xà phòng hóa C. Phản ứng lên men D. Phản ứng hidrat hóa Câu 24: Cho dd Fe2(SO4)3 tác dụng với Cu dư thu được dd X. Cho dd X tác dụng với Fe dư . Các chất oxi hóa đã tham gia phản ứng lần lượt là A. Fe3+ và Cu2+ B. Cu2+ và Fe2+ C. Chỉ có Fe3+ D. Chỉ có Fe2+ Câu 25: Hoà tan m gam Al vào dd HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,06 mol N2O và 0,01 mol NO . Giá trị m là A. 2,43 gam B. 4,59 gam C. 13,5 gam D. 1,35 gam Câu 26: Có 4 lọ mất nhãn X,Y,Z,T, mỗi lọ chứa một trong bốn kim loại sau : Al, Na, Ba, Cu. Biết rằng X cháy với ngọn lửa màu vàng, X và Y hoà tan trong nước tạo ra dd hoà tan được T. Các kim loại chứa trong lọ X,Y,Z,T lần lượt là A. Na, Ba, Al,Cu. B. Na, Al, Ba, Cu. C. Na, Ba, Cu, Al. D. Al, Na, Ba, Cu. Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 50 g hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO3 đặc nguội. Sau phản ứng thu được 4,48 lit khí nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 34. B. 56. C. 42. D. 24. Câu 28: Trong số các kim loại sau, cặp kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất.là A. Au, W B. Fe, Hg C. Cu, Hg D. W, Hg Câu 29: Cho phản ứng hoá học : Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạo muối nitrat trong phản ứng là : A. 3 và 1. B. 1 và 3. C. 24 và 6. D. 12 và 6. Câu 30: Từ pirit FeS2, người ta sản xuất gang theo sơ đồ: FeS2  X  Y  Z  Fe: X, Y, Z lần lượt là A. Fe3O4, Fe2O3, FeO B. FeO, Fe3O4, Fe2O3 C. FeS, Fe2O3, FeO D. Fe2O3, Fe3O4, FeO Câu 31: Phản ứng chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động là A. Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2 B. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 C. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O D. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O Câu 32: Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là A. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. D. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. Câu 33: Chiều biến thiên từ trái sang phải tính oxi hoá , tính khử trong dãy điện hoá là : A. Tính oxi hoá tăng , tính khử tăng B. Tính oxi hoá giám, tính khử tăng C. Tính oxi hoá giảm , tính khử giảm D. Tính oxi hoá tăng , tính khử giảm Câu 34: Vai trò của vách ngăn xốp khi điện phân dd NaCl để điều chế NaOH là : A. Tránh phản ứng của Cl2 ở anôt và NaOH ở catôt B. Chống sự ăn mòn của hai điện cực trơ C. Phản ứng điện phân xảy ra hoàn toàn D. Tránh phản ứng của H2 ở catôt và Cl2 ở anôt Câu 35: Để sản xuất 0,5 tấn xenlulozo trinitrat thì khối lượng xenlulozo cần dùng là: (biết hiệu suất phản ứng đạt 88%) A. 408kg B. 619,8kg C. 390,9kg D. 309,9kg
  3. Câu 36: Khi cho Fe tác dụng với dd HNO3 , để thu được Fe(NO3)2 cần cho : A. HNO3 dư B. Fe dư C. HNO3 đặc nóng D. HNO3 rất loãng. Câu 37: Cho 16,8 gam Fe vào dd HCl vừa đủ thu được dd X. Cho dd X vào dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 21,6g B. 10,8g C. 24g D. 48g Câu 38: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra A. 2Fe3+ + Cu  Cu2+ + 2Fe2+  B. Fe2+ + Ni  Ni2+ + Fe.  2+ 2+ C. Fe + Zn  Zn + Fe  D. 2Ag + Fe  Fe2+ + 2Ag +  Câu 39: Cặp chất không phản ứng với nhau là: A. FeCl2, Fe B. FeCl2, AgNO3 C. FeCl3, Fe D. FeCl3, Cu Câu 40: Cho 0,03mol bột Fe vào dd chứa 0,02mol CuSO4, khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kim loại thu được là : A. 1,92g B. 0,56g C. 1,84g D. 1,28g
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2