intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 3 - Đề 9

Chia sẻ: Ky Su | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

66
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi tốt nghiệp hóa 2013 - phần 3 - đề 9', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 3 - Đề 9

  1. Câu 1: Nếu cho dd NaOH vào dd FeCl3 thì xuất hiện A. kết tủa màu nâu đỏ. B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ. C. kết tủa màu trắng hơi xanh. D. kết tủa màu xanh lam. Câu 2:Công thức hoá học của sắt (II) hidroxit là A. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. FeO. Câu 3:Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là A. Cu. B. Al. C. Cr. D. Na. Câu 4:Đun nóng tinh bột trong dd axit vô cơ loãng sẽ thu được A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. glixerol. D. etyl axetat. Câu 5: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất. A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. NH3. Câu 6:Hợp chất có tính lưỡng tính là A. Ba(OH)2. B. Cr(OH)3. C. Ca(OH)2. D. NaOH. Câu 7:Cho 1,37gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là A. Sr. B. Mg. C. Ba. D. Ca. Câu 8:Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Fe. B. W. C. Al. D. Na. Câu 9: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng( dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là A. 2,4gam và 6,5gam, B. 1,2 gam và 7,7 gam. C. 1,8gam và 7,1gam. D. 3,6gam và 5,3gam. Câu 10:Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp A. điện phân dd MgCl2. B. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao. 2+ C. dùng kim loại Na khử ion Mg trong dd MgCl2 . D. điện phân MgCl2 nóng chảy. Câu 11:Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự oxi hoá giảm dần từ trái sang phải là: A. Al3+, Cu2+, K+. B. Cu2+, Al3+, K+. C. K+, Al3+, Cu2+. D. K+, Cu2+, Al3+. Câu 12:Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit? A. Na2O. B. CrO3. C. K2O. D. CaO. Câu 13:Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc), Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. Câu 14: Hai dd đều phản ứng được với kim loại Cu là A. FeCl3 và AgNO3. B. FeCl2 và ZnCl2. C. AlCl3 và HCl. D. MgSO4 và ZnCl2. Câu 15:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al ( Z= 13) là A. 3s23p3. B. 3s23p2. C. 3s23p1. D. 3s13p2. Câu 16: Chất có chứa nguyên tố nitơ là A. metyl.amin. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ. Câu 17: Chất béo là trieste của axit béo với A. etanol. B. phenol. C. glixerol. D. etylen glicol. Câu 18: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dd HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản phẩm duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là : A. 8,96. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. Câu 19:Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là A. heroin. B. nicotin. C. cafein. D. cocain.
  2. Câu 20: Cho dãy các chất: H2, H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với NaoH trong dd là :A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 21:Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là A. thạch cao. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. vôi tôi. Câu 22: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là A. Fe. B. K. C. Ag. D. Mg. Câu 23: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2 H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 24: Este HCOOCH3 phản ứng với dd NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3ONa và HCOONa. C. HCOONa và CH3OH. D. HCOOH và CH3Ona. Câu 25: Axit amino axetic ( H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. Na2SO4. B. NaOH. C. NaNO3. D. NaCl. Câu 26: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là A. poli (metyl metacrylat). B. poli (vinyl clorua) (PVC) C. poli (phenol-fomanđehit). D. poli etylen (PE) Câu 27: Dd làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là A. CH3COOH. B. CH3COOC2 H5. C. C2H5OH. D. CH3NH2. Câu 28: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit. A. K2O. B. Fe2O3. C. MgO. D. BaO. Câu 29: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. vàng. B. đen. C. đỏ. D. tím. Câu 30: Kim loại phản ứng được với dd HCl loãng là : A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al. Câu 31: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là A. Ag. B. Cu. C. Mg. D. Cr. Câu 32: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ nitron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm. Câu 33: Glucozơ thuộc loại : A. polime. B. polisaccarit. C. monsaccarit. D. đisaccarit. Câu 34: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dd BaCl2 là : A. Na2SO4. B. NaOH. C. NaNO3. D. NaCl. Câu 35: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dd NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là : A. 16,4gam. B. 12,3gam. C. 4,1gam. D. 8,2gam. Câu 36: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Au. Câu 37: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metyl amin. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là : A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 38: Cho 0,1 mol anilin (C6 H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoniclorua ( C6H5NH3Cl) thu được là :A. 25,900 g . B. 6,475g. C. 19,425g. D. 12,950g. Câu 39: Dd làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. HCl. B. H2S. C. Ba(OH)2. D. Na2SO4. Câu 40: Để phân biệt dd AlCl3 và dd MgCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch A. KCl. B. KOH. C. KNO3. D. K2SO4.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2