Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 5 - Đề 4
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi tốt nghiệp hóa 2013 - phần 5 - đề 4', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 5 - Đề 4
- Trường THPT Phan Đăng Lưu ĐỀ THI THỬ TNPT 2012-2013 Tổ HÓA MÔN Hóa học - Khối 12 -----oOo----- Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm - 4trang ) Họ, tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . Mã đề 123 Cho nguyên tử khối: Na = 23 ; K = 39 ; Al = 27 ; Mg = 24 ; Ca = 40 ; Sr = 88 ; Ba = 137 ; Fe = 56 ; Zn = 65 ; Cu = 64; Ag = 108 ; Cl = 35,5 ; S = 32 ; O = 16 ; N = 14 ; C = 12 ; H = 1 ĐIỂM LỜI PHÊ BẢNG TRẢ LỜI 01 15 29 02 16 30 03 17 31 04 18 32 05 19 33 06 20 34 07 21 35 08 22 36 09 23 37 10 24 38 11 25 39 12 26 40 13 27 14 28 Câu 1: X gồm glucozơ và tinh bột. Lấy ½ X hòa tan vào nước dư, lọc lấy dung dịch rồi đem tráng gương được 2,16 gam Ag. Lấy ½ X còn lại đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng, trung hòa dung dịch sau phản ứng bằng NaOH, rồi đem tráng gương toàn bộ dung dịch được 6,48g bạc. Phần trăm khối lượng glucozơ trong X là A. 33,33%. B. 35,71%. C. 25%. D. 66,66%. Câu 2: Thổi một luồng CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, ta thu được 2,32 g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư thấy có 5g kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là bao nhiêu? A. 4g B. 4,2g. C. 3,22g D. 3,12g Câu 3: Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thu được 0,896 lít khí NO2 duy nhất (ở đktc). Thành phần trăm của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là: A. 77,14%; 22,86% B. 50%; 50% C. 44% ; 56% D. 73%; 27% Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hố sau : Tinh bột X Y axit axetic : X và Y lần lượt là : A. Glucozô ; ancol etylic . B. Mantozô ;Glucozô . C. Glucozô ; etyl axetat . D. ancol etylic ; andehit axetic . Câu 5: Có thể phân biệt dung dịch sacarozơ và dung dịch mantozơ bằng: 1. Cu(OH)2 2. Cu(OH)2/to 3. ddAgNO3/NH3 4. H2/Ni,to Trang 1/4 - Mã đề thi 123
- A. 1; 2; 3. B. 1; 3; 4. C. 2; 3 . D. 1; 3 . Câu 6: Để bảo quản dd Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thủy phân, người ta thường nhỏ vào ít giọt dung dịch: A. H2SO4 B. NaOH C. NH3 D. BaCl2 Câu 7: Axit amino axetic (glixin) có CTPT là A. NH2CH2-COOH B. C2H5NH2. C. CH3COOH. D. CH3COOC2 H5. Câu 8: Phân biệt: axit amino axetic, lòng trắng trứng, glixerol A. Na. B. Cu(OH)2. C. nước vôi trong. D. Quỳ tím. Câu 9: Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế từ monome nào sau đây? A. Axit metacrylic. B. Metyl metacrylat. C. Axit acrylic. D. Etilen. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este đơn chức (E) thu được 6,16g CO2 và 2,52g H2O. (E) là: A. HCOOC2 H5 B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2 H5. Câu 11: Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2 , Mg(NO3)2 , Ca(HCO3)2 , Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước ? A. dd Na2CO3. B. dd NaNO3 C. dung dịch NaOH D. dd K2SO4 Câu 12: Sục 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Số gam kết tủa thu được là: A. 10 gam B. 20 gam C. 15 gam. D. 25 gam Câu 13: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A. (C2H5)2NC2H5 và CH3CHOHCH3 B. C2H5NH2 và CH3CHOHCH3 C. CH3NHC2 H5 và C2H5OH. D. CH3NHC2 H5 và CH3CHOHCH3 Câu 14: Cho 2 phương trình phản ứng: 1- Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O 2- Al(OH)3 + KOH KAlO2 + 2H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3 là chất: A. có tính axit và tính khử B. có tính lưỡng tính. C. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. có tính bazơ và tính khử Câu 15: Trong các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng “sạch” ? A. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân. B. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều. C. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều. D. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng đại nhiệt. Câu 16: Trong số các polime sau đây; tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. sợi bông, tơ visco, tơ axetat. B. sợi bông, len, nilon 6-6. C. tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. D. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6. Câu 17: Cho axit amino axetic tác dụng vừa đủ với 400ml dd KOH 0,5M. Hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng sản phẩm là A. 28,25g. B. 22,6g. C. 12g. D. 18,08g. Câu 18: Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là: A. 0,68 g B. 0,97 g C. 1,56 g D. 0,78 g Câu 19: Cho các chất: Ca , Ca(OH)2 , CaCO3 , CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được ? A. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2. B. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO C. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3. D. CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca → CaO. Trang 2/4 - Mã đề thi 123
- Câu 20: Cho các phản ứng: X + Y ? → FeCl3 + Fe2(SO4)3; Z + X ? → E? + ZnSO4 Chất Y là: A. HCl B. Cl2 C. FeCl2 D. FeSO4 Câu 21: Có 3 hoá chất sau: etyl amin, anilin, amoniac , thứ tự tăng dần lực bazơ A. etyl amin < amoniac < anilin. B. etyl amin < anilin < amoniac. C. anilin < amoniac < etyl amin. D. anilin < etyl amin < amoniac Câu 22: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na+ bị khử thành nguyên tử Na ? đpdd A. 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2. B. 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O. đpnc C. 4Na + O2 2Na2O. D. 4NaOH 4Na + O2 + 2H2O. Câu 23: Cho công thức: ( HN[CH2 ]6CO ) n Giá trị n trong công thức này không thể gọi là A. hệ số trùng hợp B. hệ số trùng ngưng C. độ polime hóa D. hệ số polime hóa Câu 24: Cho tan hoàn toàn 15,6g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong 500ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,72lít H2 ở đktc và dung dịch D. Thể tích dung dịch HCl 2M cần cho vào D để thu được lượng kết tủa lớn nhất là: A. 0,125lít B. 0,175lít C. 0,25lít D. 0,52lít Câu 25: Số đồng phân của amin bậc 3 ứng với CTPT C3H9N và C2 H7N lần lượt là A. 1 và 3. B. 1 và 0. C. 2 và 3. D. 1 và 4. Câu 26: Cho 9,85 gam hoån hôïp 2 amin ñôn chöc no, baäc 1 taùc duïng vöøa ñuû vôùi dung dòch HCl thu ñöôïc 18,975 gam muoái . Coâng thöùc caáu taïo cuûa 2 amin laàn löôït laø : A. C3H7NH2 và C4 H9NH2 . B. C2H5NH2 và C3 H7NH2 . C. CH3NH2 và CH3NHCH3. D. CH3NH2 và C2H5NH2. Câu 27: Chất béo lỏng có thành phần axit béo A. chủ yếu là các axit béo no. B. chủ yếu là các axit béo chưa no. C. Không xác định được. D. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no. Câu 28: Có các chất sau đây: metylfomat, anilin, axit amino axetic, etylamin, phenol số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 29: Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hoá este là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và rượu là A. 86 kg axit và 24 kg rượu B. 172 kg axit và 48 kg rượu C. 170 kg axit và 80 kg rượu D. 85 kg axit và 40 kg rượu to Câu 30: Cho phản ứng : Fe3O4 + CO 3FeO + CO2 Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò? A. Thân lò B. Bụng lò C. Miệng lò D. Phễu lò. Câu 31: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. CH3COONa B. NaHCO3. C. Na2CO3 D. NaCl Câu 32: Cho các tính chất sau: 1-Cứng nhất trong tất cả các kim loại; 2-Dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại; 3-Tan cả trong dd HCl và dd NaOH; 4- Nhiệt độ nóng chảy cao; 5- là kim loại nặng. Các tính chất đúng của crom là: A. 1,2,3 B. 1,3,4,5 C. 1,4,5 D. 1,2,4,5 Trang 3/4 - Mã đề thi 123
- Câu 33: Cặp kim loại nào sau đây có lớp màng oxit rất mỏng bền vững bảo vệ kim loại trong môi trường nước và không khí? A. Fe và Mn B. Mn và Al C. Mn và Cr D. Al và Cr Câu 34: Thủy phân 1 kg khoai ( chứa 20% tinh bột) có thể được bao nhiêu kg glucozơ? Biết hiệu suất phản ứng là 75%. A. 0,2kg. B. 0,166kg. C. 0,12kg. D. 0,15kg Câu 35: Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp là A. (C17H35COO)2Ca. B. C15H31COONa . C. C17H35COOK . D. CH3[CH2 ]11-C6H4-SO3Na . Câu 36: Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0,2M và AgNO3 0,1M với cường độ dòng điện I= 3,86 A. Tính thời gian điện phân để được một lượng kim lọai bám trên catot là 1,72 g ? A. 250 s . B. 500 s . C. 1000 s . D. 750 s . Câu 37: Hãy chọn phương án đúng: Cấu hình electron của X2+ : 1s22s22p63s23p6. Vậy vị trí của X trong bảng tuần hòan là A. ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA B. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA C. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIA D. ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA Câu 38: Thể tích không khí tối thiểu ở đktc ( có chứa 0,03% thể tích CO2) cần dùng để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo 16,2g tinh bột là A. 0,448 lít. B. 13,44 lít. C. 44800 lít. D. 4,032 lít. Câu 39: Thêm từ từ dd NH3 cho đến dư vào dd FeCl2 và ZnCl2, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn X. X là: A. Fe2O3 B. FeO C. FeO và ZnO D. Fe2O3 và ZnO Câu 40: Cho 16,2 g kim loại M có hóa trị n ( không đổi) tác dụng với 0,15 mol O2. Chất rắn thu được sau phản ứng đem hòa tan vào dd HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 (đktc).Vậy kim loại M là: A. Ca . B. Al . C. Mg . D. Fe . ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 123
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 1
4 p | 82 | 10
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 9
4 p | 92 | 7
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 10
5 p | 90 | 6
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 11
3 p | 76 | 5
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 7
4 p | 108 | 5
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 8
4 p | 81 | 5
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 14
3 p | 60 | 4
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 13
3 p | 56 | 4
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 12
3 p | 65 | 4
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 4
4 p | 51 | 4
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 2
4 p | 63 | 4
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 3
4 p | 61 | 4
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 6
5 p | 66 | 4
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 5
4 p | 41 | 3
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 15
3 p | 47 | 3
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 17
3 p | 44 | 3
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 16
3 p | 54 | 2
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 18
3 p | 45 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn