Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 5 - Đề 5
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi tốt nghiệp hóa 2013 - phần 5 - đề 5', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 5 - Đề 5
- Trang 1/3 - Mã đề: 146 Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2013 Trường THPT Lê lợi Môn: Hóa học Tổ Hoá Thời gian: 60 phút (đề thi chính thức) không kể thời gian phát đề Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . Mã đề: 146 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1. Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion sau đây, cấu hình electron nào sai ? A. 24Cr2+: Ar 3d34s1. B. 24Cr: Ar 3d54s1. C. 26Fe2+: Ar 3d6. D. 26Fe: Ar 3d 64s2. Câu 2. Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. CuSO4, HCl, SO2 và Al2O3. B. CuSO4, HNO3, SO2 và CuO. C. FeCl3, HNO3, SO2 và NaAlO2. D. BaCl2, HCl, SO2 và NaHCO3. Câu 3. Cho 4,45 gam một α-amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 5,55 gam muối. Công thức của X là (Na = 23, O = 16, C = 12, H = 1, N = 14) A. H2N - CH2 - CH2 - COOH. B. H2N - CH2 - COOH. C. H2N - CH(CH3) - COOH. D. CH3 - CH2 - CH(NH2)- COOH. Câu 4. Đun 18 gam axit axetic với một lượng dư anol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng dừng lại thu được 19,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16). A. 65%. B. 75%. C. 80%. D. 62,5% Câu 5. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. poliacrilonitrin. B. poli(hexametylen-ađipamit). C. polietilen. D. poli(vinyl clorua). Câu 6. Cho dãy các kim loại : K, Ag, Mg, Cu, Al và Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 7. Cho các chất sau: FeCl3, Mg, CuSO4, BaCl2, Al2O3, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8. Để phân biệt 3 dung dịch glucozơ, hồ tinh bột, saccarozơ chỉ cần dùng 2 hóa chất là A. Dung dịch I2 và quỳ tím. B. Dung dịch AgNO3/NH3 và Qùy tím. C. Dung dịch I2 và dung dịch AgNO3/NH3. D. Dung dịch I2 và CuO. Câu 9. Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: A. K, Mg, Cu. B. Mg, Cu, K. C. Cu, Mg, K. D. K, Cu, Mg. Câu 10. Chất có tính lưỡng tính là: A. NaHCO3. B. NaOH. C. KNO3. D. AlCl3. Câu 11. Cho dãy các chất sau: fructozơ, protein, tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ và etyl axetat. Số chất có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 12. Cho các dung dịch sau: Na 2 CO 3 , NH4 Cl, (NH ) 4 2 SO 4 , CaCl2 và AlCl3 . Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung trên là: A. Dd phenolphtalein. B. Dd Ba(OH)2. C. Dd AgNO3. D. Dd NaOH. Câu 13. Cho 18 gam hỗn hợp kim loại gồm Al và Mg tác dụng với dung dịch NaOH dư, khi kết thúc phản ứng thu được 13,44 lít khí H2 (ở đktc). Vậy phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp bằng (Mg = 24, Al = 27) A. 40% B. 10% C. 60% D. 80% Câu 14. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl fomat, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 15. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức C4H11N là A. 2. B. 8. C. 4. D. 5. Câu 16. Cặp chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ẩm. A. H2NCH2COOH và C2 H5NH2. B. C6H5NH2 và CH3NH2. C. C2H5NH2 và CH3NH2. D. C6H5NH2 và H2NCH2COOH.
- Trang 2/3 - Mã đề: 146 Câu 17. Để khử hoàn toàn 22,8 gam Cr2O3 thành Cr bằng phản ứng nhiệt nhôm thì khối lượng Al cần dùng là (Cr = 52, Al = 27, O = 16) A. 5,4 gam. B. 8,1 gam. C. 2,025 gam D. 4,05 gam. Câu 18. Cho dãy các kim loại : Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là: A. Na. B. Cr. C. Fe. D. Mg. Câu 19. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl ? A. C6H5NH2. B. CH3COOH. C. H2NCH2COOH. D. C2H5OH Câu 20. Sục 4,48 lít khí CO2(ở đktc) vào dung dịch có chứa 0,2 mol Ca(OH)2 đến khi kết thúc phản ứng. Hỏi khối lượng dung dịch sau phản ứng biến đổi như thế nào so với ban đầu ? (Ca = 40, O = 16, H = 1, C = 12) A. giảm 11,2 gam. B. Tăng 8,8 gam. C. Không thay đổi. D. giảm 20 gam. Câu 21. Chất không phải chất béo là A. tristearin. B. triolein. C. tripanmitin. D. metyl axetat. Câu 22. Dãy các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường: A. K , Na , Ba , Ca. B. Cu , Pb , Rb , Ag. C. Al , Zn , Cs , Ca. D. Fe , Na , Li , Ba. Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO 3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là (Al = 27) A. 6,72. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48. Câu 24. Trong những hướng con người đã nghiên cứu nhằm tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn để sử dụng cho mục đích hoà bình, đó là: A. Năng lượng gió. B. Năng lượng mặt trời. C. Năng lượng thuỷ điện. D. Năng lượng hạt nhân. Câu 25. Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 27 gam Ag. Giá trị của m là (Ag = 108, C = 12, H = 1, O = 16) A. 45,0. B. 22,5. C. 23,4. D. 11,25. Câu 26. Trong công nghiệp, để điều chế Na, Mg và Ca người ta dùng phương pháp nào sau đây: A. Điện phân dung dịch muối clorua tương ứng có vách ngăn. B. Điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng. C. Đun khí H2 hoặc khí CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. D. Dùng kali (K) tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng. Câu 27. Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là: A. Na. B. K. C. Cs. D. Rb. Câu 28. Metyl propionat là tên gọi của chất nào sau đây: A. C2H5COOC2 H5. B. CH3COOC2 H5 C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 29. Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. Màu vàng. B. Màu xanh thẩm. C. Màu da cam D. Màu tím. Câu 30. Kim loại nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây: A. dd HCl. B. H2SO4 đặc nguội. C. dd NaOH. D. dd HNO3 loãng. Câu 31. Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có: A. Bọt khí bọt khí thoát và kết tủa trắng. B. Bọt khí bay ra. C. Kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần thành dd trong suốt. D. Kết tủa trắng xuất hiện không tan. Câu 32. Cho phản ứng: Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2 . kết luận nào sau đây đúng: A. ion Fe2+ có tính khử mạnh hơn Cu. B. ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu 2+. 2+ 3+ C. ion Fe có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe . D. ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+. II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN [8 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuân (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33. Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học: A. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
- Trang 3/3 - Mã đề: 146 B. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl. C. Đốt dây Fe nguyên chất trong khí oxi. D. Cho kim loại Cu nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng. Câu 34. Đồng phân của glucozơ là A. saccarozơ. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 35. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với lượng nước (lấy dư) thu được dung dịch X và 8,96 lít khí H2 (ở đktc). Vậy thể tích dung dịch H2SO4 2M (loãng) cần dùng để trùng hoà hết dung dịch X là: A. 400 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 100 ml. Câu 36. Có bốn dung dịch muối riêng biệt: KCl, BaCl2, FeCl3 và AlCl3. Nếu thêm dung dịch NaOH (dư) thì số chất kết tủa thu được sau phản ứng sẽ là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 37. Khi xà phòng hoá tristearin trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là A. C17H33COONa và C3H5(OH)3. B. C17H35COONa và C3 H5(OH)3. C. C15H31COONa và C3H5(OH)3. D. C17H35COOH và C3H5(OH)3. Câu 38. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo) A. Tơ visco. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ Tơ tằm. D. Bông. Câu 39. Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ là: A. CH3NH2,CH3CH2NH2, C6H5NH2. B. CH3CH2NH2, C6H5NH2, CH3NH2. C. C6H5NH2, CH3NH2, CH3CH2NH2. D. CH3CH2NH2, CH3NH2, C6H5NH2. Câu 40. Trường hợp nào sau đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính có trong quặng ? A. Xiđerit chứa FeCO3. B. Manhetit chứa Fe3O4. C. Pirit chứa FeS. D. Hematit đỏ chứa Fe2O3. B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41. Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 63,96% clo về khối lượng. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắc xích PVC ? (Cl = 35,5, C = 12, H = 1) A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 42. Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C6H5NH2, C6H5NH3Cl, CH3NH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 43. Cho 14,75 g hỗn hợp X gồm 3 amin : propylamin, etylmetylamin, trimetylamin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là :(cho H = 1, C = 12, N = 14) A. 125. B. 62,5. C. 150. D. 250. Câu 44. Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,3 mol FeSO4 trong dung dịch H2SO4 loãng làm môi trường là (K = 39, Cr = 52, O = 16, Fe = 56, S = 32, O = 16) A. 29,4 gam B. 7,35 gam. C. 14,7 gam. D. 22,05 gam. Câu 45. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH3COOH và CH3CHO. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH2=CHCOONa và CH3OH. D. CH3COONa và C2H3OH. Câu 46. Bảo quản thực phẩm (thịt, cá...)bằng cách nào sau đây được coi là an toàn A. Dùng nước đá hay ướp muối rồi sấy khô. B. Dùng phân đạm, nước đá. C. Dùng fomon, nước đá. D. Dùng nước đá khô, fomon. Câu 47. Phản ứng nào dưới đây không tạo ra 2 muối: A. Fe3O4 + HCldư → B. Ca(HCO3)2 + NaOHdư C. NO2 + NaOHdư → D. CO2 + NaOHdư → Câu 48. Cho phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa: Zn + Cu2+ Cu + Zn 2+ 0 0 Biết EZn2 / Zn 0, 76V ; ECu2 / Cu 0,34V . Vậy suất điện động chuẩn của pin điện hóa trên là: A. -0,42 V. B. +1,1 V. C. -1,1 V. D. +0,42 V.
- Trang 1/3 - Mã đề: 180 Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2013 Trường THPT Lê lợi Môn: Hóa học Tổ Hoá Thời gian: 60 phút (đề thi chính thức) không kể thời gian phát đề Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . Mã đề: 180 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức C4 H11N là A. 5. B. 4. C. 8. D. 2. Câu 2. Cho phản ứng: Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2 . kết luận nào sau đây đúng: A. ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+. B. ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu 2+. 2+ C. ion Fe có tính khử mạnh hơn Cu. D. ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+. Câu 3. Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. Màu tím. B. Màu xanh thẩm. C. Màu vàng. D. Màu da cam Câu 4. Metyl propionat là tên gọi của chất nào sau đây: A. CH3COOC2 H5 B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOC2 H5. Câu 5. Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, CaCl2 và AlCl3. Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung trên là: A. Dd Ba(OH)2. B. Dd AgNO3. C. Dd NaOH. D. Dd phenolphtalein. Câu 6. Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 27 gam Ag. Giá trị của m là (Ag = 108, C = 12, H = 1, O = 16) A. 11,25. B. 23,4. C. 22,5. D. 45,0. Câu 7. Cho 4,45 gam một α-amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 5,55 gam muối. Công thức của X là (Na = 23, O = 16, C = 12, H = 1, N = 14) A. H2N - CH(CH3) - COOH. B. H2N - CH2 - COOH. C. CH3 - CH2 - CH(NH2)- COOH. D. H2N - CH2 - CH2 - COOH. Câu 8. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl ? A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. H2NCH2COOH. D. C2H5OH Câu 9. Cặp chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ẩm. A. C6H5NH2 và CH3NH2. B. C2H5NH2 và CH3NH2. C. C6H5NH2 và H2NCH2COOH. D. H2NCH2COOH và C2 H5NH2. Câu 10. Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. CuSO4, HCl, SO2 và Al2O3. B. FeCl3, HNO3, SO2 và NaAlO2. C. BaCl2, HCl, SO2 và NaHCO3. D. CuSO4, HNO3, SO2 và CuO. Câu 11. Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có: A. Kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần thành dd trong suốt. B. Bọt khí bay ra. C. Kết tủa trắng xuất hiện không tan. D. Bọt khí bọt khí thoát và kết tủa trắng. Câu 12. Để khử hoàn toàn 22,8 gam Cr2O3 thành Cr bằng phản ứng nhiệt nhôm thì khối lượng Al cần dùng là (Cr = 52, Al = 27, O = 16) A. 4,05 gam. B. 8,1 gam. C. 5,4 gam. D. 2,025 gam Câu 13. Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion sau đây, cấu hình electron nào sai ? A. 26Fe2+: Ar 3d6. B. 26Fe: Ar 3d64s2. C. 24Cr: Ar 3d 54s1. D. 24Cr2+: Ar 3d34s1. Câu 14. Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: A. K, Cu, Mg. B. Cu, Mg, K. C. Mg, Cu, K. D. K, Mg, Cu. Câu 15. Cho dãy các kim loại : Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là: A. Fe. B. Mg. C. Cr. D. Na. Câu 16. Cho dãy các kim loại : K, Ag, Mg, Cu, Al và Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
- Trang 2/3 - Mã đề: 180 Câu 17. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl fomat, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 18. Cho các chất sau: FeCl3, Mg, CuSO4, BaCl2, Al2O3, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là (Al = 27) A. 6,72. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. Câu 20. Kim loại nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây: A. dd HCl. B. H2SO4 đặc nguội. C. dd NaOH. D. dd HNO3 loãng. Câu 21. Cho 18 gam hỗn hợp kim loại gồm Al và Mg tác dụng với dung dịch NaOH dư, khi kết thúc phản ứng thu được 13,44 lít khí H2 (ở đktc). Vậy phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp bằng (Mg = 24, Al = 27) A. 10% B. 60% C. 80% D. 40% Câu 22. Trong công nghiệp, để điều chế Na, Mg và Ca người ta dùng phương pháp nào sau đây: A. Điện phân dung dịch muối clorua tương ứng có vách ngăn. B. Đun khí H2 hoặc khí CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. C. Điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng. D. Dùng kali (K) tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng. Câu 23. Đun 18 gam axit axetic với một lượng dư anol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng dừng lại thu được 19,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16). A. 75%. B. 62,5% C. 65%. D. 80%. Câu 24. Cho dãy các chất sau: fructozơ, protein, tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ và etyl axetat. Số chất có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 25. Để phân biệt 3 dung dịch glucozơ, hồ tinh bột, saccarozơ chỉ cần dùng 2 hóa chất là A. Dung dịch I2 và CuO. B. Dung dịch AgNO3/NH3 và Qùy tím. C. Dung dịch I2 và quỳ tím. D. Dung dịch I2 và dung dịch AgNO3/NH3. Câu 26. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. poliacrilonitrin. B. poli(hexametylen-ađipamit). C. poli(vinyl clorua). D. polietilen. Câu 27. Sục 4,48 lít khí CO2(ở đktc) vào dung dịch có chứa 0,2 mol Ca(OH)2 đến khi kết thúc phản ứng. Hỏi khối lượng dung dịch sau phản ứng biến đổi như thế nào so với ban đầu ? (Ca = 40, O = 16, H = 1, C = 12) A. giảm 20 gam. B. Không thay đổi. C. Tăng 8,8 gam. D. giảm 11,2 gam. Câu 28. Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là: A. K. B. Na. C. Cs. D. Rb. Câu 29. Chất không phải chất béo là A. tripanmitin. B. tristearin. C. metyl axetat. D. triolein. Câu 30. Trong những hướng con người đã nghiên cứu nhằm tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn để sử dụng cho mục đích hoà bình, đó là: A. Năng lượng gió. B. Năng lượng mặt trời. C. Năng lượng thuỷ điện. D. Năng lượng hạt nhân. Câu 31. Dãy các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường: A. K , Na , Ba , Ca. B. Cu , Pb , Rb , Ag. C. Fe , Na , Li , Ba. D. Al , Zn , Cs , Ca. Câu 32. Chất có tính lưỡng tính là: A. AlCl3. B. NaHCO3. C. NaOH. D. KNO3. II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN [8 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuân (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33. Trường hợp nào sau đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính có trong quặng ?
- Trang 3/3 - Mã đề: 180 A. Hematit đỏ chứa Fe2O3. B. Pirit chứa FeS. C. Manhetit chứa Fe3O4. D. Xiđerit chứa FeCO3. Câu 34. Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học: A. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl. B. Đốt dây Fe nguyên chất trong khí oxi. C. Cho kim loại Cu nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng. D. Thép cacbon để trong không khí ẩm. Câu 35. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo) A. Bông. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ Tơ tằm. D. Tơ visco. Câu 36. Có bốn dung dịch muối riêng biệt: KCl, BaCl2, FeCl3 và AlCl3. Nếu thêm dung dịch NaOH (dư) thì số chất kết tủa thu được sau phản ứng sẽ là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 37. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với lượng nước (lấy dư) thu được dung dịch X và 8,96 lít khí H2 (ở đktc). Vậy thể tích dung dịch H2SO4 2M (loãng) cần dùng để trùng hoà hết dung dịch X là: A. 300 ml. B. 200 ml. C. 400 ml. D. 100 ml. Câu 38. Khi xà phòng hoá tristearin trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và C3H5(OH)3. B. C17H35COOH và C3H5(OH)3. C. C17H33COONa và C3H5(OH)3. D. C15H31COONa và C3H5(OH)3. Câu 39. Đồng phân của glucozơ là A. fructozơ. B. mantozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 40. Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ là: A. C6H5NH2, CH3NH2, CH3CH2NH2. B. CH3CH2NH2, C6H5NH2, CH3NH2. C. CH3CH2NH2, CH3NH2, C6H5NH2. D. CH3NH2,CH3CH2NH2, C6H5NH2. B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COOH và CH3CHO. D. CH3COONa và C2H3OH. Câu 42. Cho phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa: Zn + Cu2+ Cu + Zn 2+ 0 0 Biết EZn2 / Zn 0, 76V ; ECu2 / Cu 0,34V . Vậy suất điện động chuẩn của pin điện hóa trên là: A. +0,42 V. B. -1,1 V. C. -0,42 V. D. +1,1 V. Câu 43. Bảo quản thực phẩm (thịt, cá...)bằng cách nào sau đây được coi là an toàn A. Dùng fomon, nước đá. B. Dùng phân đạm, nước đá. C. Dùng nước đá khô, fomon. D. Dùng nước đá hay ướp muối rồi sấy khô. Câu 44. Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,3 mol FeSO4 trong dung dịch H2SO4 loãng làm môi trường là (K = 39, Cr = 52, O = 16, Fe = 56, S = 32, O = 16) A. 14,7 gam. B. 22,05 gam. C. 29,4 gam D. 7,35 gam. Câu 45. Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 63,96% clo về khối lượng. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắc xích PVC ? (Cl = 35,5, C = 12, H = 1) A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 46. Phản ứng nào dưới đây không tạo ra 2 muối: A. CO2 + NaOHdư → B. Ca(HCO3)2 + NaOHdư C. NO 2 + NaOH dư → D. Fe O 3 4 + HCl dư → Câu 47. Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C6H5NH2, C6H5NH3Cl, CH3NH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 48. Cho 14,75 g hỗn hợp X gồm 3 amin : propylamin, etylmetylamin, trimetylamin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là :(cho H = 1, C = 12, N = 14) A. 150. B. 125. C. 62,5. D. 250.
- Trang 1/3 - Mã đề: 214 Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2013 Trường THPT Lê lợi Môn: Hóa học Tổ Hoá Thời gian: 60 phút (đề thi chính thức) không kể thời gian phát đề Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . Mã đề: 214 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1. Cho các chất sau: FeCl3, Mg, CuSO4, BaCl2, Al2O3, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 2. Dãy các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường: A. Cu , Pb , Rb , Ag. B. Al , Zn , Cs , Ca. C. K , Na , Ba , Ca. D. Fe , Na , Li , Ba. Câu 3. Cặp chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ẩm. A. H2NCH2COOH và C2 H5NH2. B. C2H5NH2 và CH3NH2. C. C6H5NH2 và CH3NH2. D. C6H5NH2 và H2NCH2COOH. Câu 4. Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có: A. Kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần thành dd trong suốt. B. Kết tủa trắng xuất hiện không tan. C. Bọt khí bay ra. D. Bọt khí bọt khí thoát và kết tủa trắng. Câu 5. Sục 4,48 lít khí CO2(ở đktc) vào dung dịch có chứa 0,2 mol Ca(OH)2 đến khi kết thúc phản ứng. Hỏi khối lượng dung dịch sau phản ứng biến đổi như thế nào so với ban đầu ? (Ca = 40, O = 16, H = 1, C = 12) A. giảm 20 gam. B. giảm 11,2 gam. C. Tăng 8,8 gam. D. Không thay đổi. Câu 6. Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion sau đây, cấu hình electron nào sai ? A. 26Fe: Ar 3d 64s2. B. 24Cr: Ar 3d54s1. C. 24Cr2+: Ar 3d34s1. D. 26Fe2+: Ar 3d6. Câu 7. Kim loại nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây: A. H2SO4 đặc nguội. B. dd NaOH. C. dd HCl. D. dd HNO3 loãng. Câu 8. Chất không phải chất béo là A. tristearin. B. triolein. C. tripanmitin. D. metyl axetat. Câu 9. Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là: A. K. B. Na. C. Cs. D. Rb. Câu 10. Để phân biệt 3 dung dịch glucozơ, hồ tinh bột, saccarozơ chỉ cần dùng 2 hóa chất là A. Dung dịch I2 và CuO. B. Dung dịch AgNO3/NH3 và Qùy tím. C. Dung dịch I2 và quỳ tím. D. Dung dịch I2 và dung dịch AgNO3/NH3. Câu 11. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl fomat, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 12. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức C4H11N là A. 5. B. 2. C. 4. D. 8. Câu 13. Chất có tính lưỡng tính là: A. AlCl3. B. KNO3. C. NaOH. D. NaHCO3. Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là (Al = 27) A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24. Câu 15. Cho 4,45 gam một α-amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 5,55 gam muối. Công thức của X là (Na = 23, O = 16, C = 12, H = 1, N = 14) A. H2N - CH2 - CH2 - COOH. B. H2N - CH2 - COOH. C. CH3 - CH2 - CH(NH2)- COOH. D. H2N - CH(CH3) - COOH. Câu 16. Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 27 gam Ag. Giá trị của m là (Ag = 108, C = 12, H = 1, O = 16) A. 45,0. B. 22,5. C. 11,25. D. 23,4.
- Trang 2/3 - Mã đề: 214 Câu 17. Cho phản ứng: Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2 . kết luận nào sau đây đúng: A. ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu 2+. B. ion Fe2+ có tính khử mạnh hơn Cu. 2+ 3+ C. ion Fe có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe . D. ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+. Câu 18. Cho 18 gam hỗn hợp kim loại gồm Al và Mg tác dụng với dung dịch NaOH dư, khi kết thúc phản ứng thu được 13,44 lít khí H2 (ở đktc). Vậy phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp bằng (Mg = 24, Al = 27) A. 40% B. 60% C. 80% D. 10% Câu 19. Cho dãy các chất sau:fructozơ, protein, tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ và etyl axetat . Số chất có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 20. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. polietilen. B. poli(hexametylen-ađipamit). C. poliacrilonitrin. D. poli(vinyl clorua). Câu 21. Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. CuSO4, HNO3, SO2 và CuO. B. BaCl2, HCl, SO2 và NaHCO3. C. CuSO4, HCl, SO2 và Al2O3. D. FeCl3, HNO3, SO2 và NaAlO2. Câu 22. Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, CaCl2 và AlCl3. Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung trên là: A. Dd phenolphtalein. B. Dd AgNO3. C. Dd Ba(OH)2. D. Dd NaOH. Câu 23. Trong công nghiệp, để điều chế Na, Mg và Ca người ta dùng phương pháp nào sau đây: A. Dùng kali (K) tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng. B. Điện phân dung dịch muối clorua tương ứng có vách ngăn. C. Điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng. D. Đun khí H2 hoặc khí CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. Câu 24. Metyl propionat là tên gọi của chất nào sau đây: A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2 H5 D. C2H5COOC2 H5. Câu 25. Cho dãy các kim loại : K, Ag, Mg, Cu, Al và Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 26. Cho dãy các kim loại : Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là: A. Cr. B. Mg. C. Na. D. Fe. Câu 27. Đun 18 gam axit axetic với một lượng dư anol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng dừng lại thu được 19,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16). A. 80%. B. 62,5% C. 65%. D. 75%. Câu 28. Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: A. Mg, Cu, K. B. K, Mg, Cu. C. Cu, Mg, K. D. K, Cu, Mg. Câu 29. Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. Màu vàng. B. Màu tím. C. Màu xanh thẩm. D. Màu da cam Câu 30. Để khử hoàn toàn 22,8 gam Cr2O3 thành Cr bằng phản ứng nhiệt nhôm thì khối lượng Al cần dùng là (Cr = 52, Al = 27, O = 16) A. 8,1 gam. B. 4,05 gam. C. 2,025 gam D. 5,4 gam. Câu 31. Trong những hướng con người đã nghiên cứu nhằm tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn để sử dụng cho mục đích hoà bình, đó là: A. Năng lượng gió. B. Năng lượng mặt trời. C. Năng lượng hạt nhân. D. Năng lượng thuỷ điện. Câu 32. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl ? A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH C. CH3COOH. D. C6H5NH2. II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN [8 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuân (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33. Đồng phân của glucozơ là
- Trang 3/3 - Mã đề: 214 A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. mantozơ. D. fructozơ. Câu 34. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với lượng nước (lấy dư) thu được dung dịch X và 8,96 lít khí H2 (ở đktc). Vậy thể tích dung dịch H2SO4 2M (loãng) cần dùng để trùng hoà hết dung dịch X là: A. 200 ml. B. 100 ml. C. 300 ml. D. 400 ml. Câu 35. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo) A. Bông. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ Tơ tằm. D. Tơ visco. Câu 36. Trường hợp nào sau đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính có trong quặng ? A. Xiđerit chứa FeCO3. B. Hematit đỏ chứa Fe2O3. C. Pirit chứa FeS. D. Manhetit chứa Fe3O4. Câu 37. Có bốn dung dịch muối riêng biệt: KCl, BaCl2, FeCl3 và AlCl3. Nếu thêm dung dịch NaOH (dư) thì số chất kết tủa thu được sau phản ứng sẽ là: A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 38. Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học: A. Thép cacbon để trong không khí ẩm. B. Đốt dây Fe nguyên chất trong khí oxi. C. Cho kim loại Cu nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng. D. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl. Câu 39. Khi xà phòng hoá tristearin trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và C3H5(OH)3. B. C17H33COONa và C3 H5(OH)3. C. C17H35COONa và C3H5(OH)3. D. C17H35COOH và C3H5(OH)3. Câu 40. Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ là: A. CH3CH2NH2, C6H5NH2, CH3NH2. B. CH3CH2NH2, CH3NH2, C6H5NH2. C. C6H5NH2, CH3NH2, CH3CH2NH2. D. CH3NH2,CH3CH2NH2, C6H5NH2. B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41. Phản ứng nào dưới đây không tạo ra 2 muối: A. Fe3O4 + HCldư → B. NO2 + NaOHdư → C. CO 2 + NaOH dư → D. Ca(HCO3)2 + NaOHdư Câu 42. Cho phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa: Zn + Cu2+ Cu + Zn 2+ 0 0 Biết EZn2 / Zn 0, 76V ; ECu2 / Cu 0,34V . Vậy suất điện động chuẩn của pin điện hóa trên là: A. +0,42 V. B. +1,1 V. C. -0,42 V. D. -1,1 V. Câu 43. Khối lượng K 2 Cr O 2 7 cần dùng để oxi hoá hết 0,3 mol FeSO 4 trong dung dịch H2SO4 loãng làm môi trường là (K = 39, Cr = 52, O = 16, Fe = 56, S = 32, O = 16) A. 22,05 gam. B. 7,35 gam. C. 29,4 gam D. 14,7 gam. Câu 44. Cho 14,75 g hỗn hợp X gồm 3 amin : propylamin, etylmetylamin, trimetylamin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là :(cho H = 1, C = 12, N = 14) A. 125. B. 150. C. 62,5. D. 250. Câu 45. Bảo quản thực phẩm (thịt, cá...)bằng cách nào sau đây được coi là an toàn A. Dùng phân đạm, nước đá. B. Dùng nước đá khô, fomon. C. Dùng fomon, nước đá. D. Dùng nước đá hay ướp muối rồi sấy khô. Câu 46. Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C6H5NH2, C6H5NH3Cl, CH3NH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 47. Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 63,96% clo về khối lượng. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắc xích PVC ? (Cl = 35,5, C = 12, H = 1) A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 48. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH3COONa và CH3CHO. B. CH2=CHCOONa và CH3OH. C. CH3COOH và CH3CHO. D. CH3COONa và C2H3OH.
- Trang 1/3 - Mã đề: 248 Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2013 Trường THPT Lê lợi Môn: Hóa học Tổ Hoá Thời gian: 60 phút (đề thi chính thức) không kể thời gian phát đề Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . Mã đề: 248 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1. Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có: A. Kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần thành dd trong suốt. B. Bọt khí bọt khí thoát và kết tủa trắng. C. Bọt khí bay ra. D. Kết tủa trắng xuất hiện không tan. Câu 2. Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. Màu xanh thẩm. B. Màu tím. C. Màu da cam D. Màu vàng. Câu 3. Chất không phải chất béo là A. triolein. B. tripanmitin. C. metyl axetat. D. tristearin. Câu 4. Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion sau đây, cấu hình electron nào sai ? A. 26Fe: Ar 3d 64s2. B. 24Cr2+: Ar 3d 34s1. C. 24Cr: Ar 3d 54s1. D. 26Fe2+: Ar 3d6. Câu 5. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl ? A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. C2H5OH D. CH3COOH. Câu 6. Cho dãy các chất sau: fructozơ, protein, tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ và etyl axetat. Số chất có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 7. Cho các chất sau: FeCl3, Mg, CuSO4, BaCl2, Al2O3, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 8. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức C4 H11N là A. 8. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 9. Cho phản ứng: Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2 . kết luận nào sau đây đúng: A. ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+. B. ion Fe2+ có tính khử mạnh hơn Cu. 3+ 2+ C. ion Fe có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu . D. ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu 2+. Câu 10. Trong những hướng con người đã nghiên cứu nhằm tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn để sử dụng cho mục đích hoà bình, đó là: A. Năng lượng mặt trời. B. Năng lượng thuỷ điện. C. Năng lượng gió. D. Năng lượng hạt nhân. Câu 11. Dãy các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường: A. K , Na , Ba , Ca. B. Fe , Na , Li , Ba. C. Al , Zn , Cs , Ca. D. Cu , Pb , Rb , Ag. Câu 12. Cho dãy các kim loại : K, Ag, Mg, Cu, Al và Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 13. Chất có tính lưỡng tính là: A. NaOH. B. KNO3. C. NaHCO3. D. AlCl3. Câu 14. Kim loại nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây: A. dd HNO3 loãng. B. dd NaOH. C. dd HCl. D. H2SO4 đặc nguội. Câu 15. Cặp chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ẩm. A. C2H5NH2 và CH3NH2. B. C6H5NH2 và H2NCH2COOH. C. C6H5NH2 và CH3NH2. D. H2NCH2COOH và C2 H5NH2. Câu 16. Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 27 gam Ag. Giá trị của m là (Ag = 108, C = 12, H = 1, O = 16) A. 22,5. B. 23,4. C. 11,25. D. 45,0. Câu 17. Cho dãy các kim loại : Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là:
- Trang 2/3 - Mã đề: 248 A. Cr. B. Fe. C. Na. D. Mg. Câu 18. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. poli(vinyl clorua). B. polietilen. C. poli(hexametylen-ađipamit). D. poliacrilonitrin. Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là (Al = 27) A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 6,72. Câu 20. Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, CaCl2 và AlCl3. Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung trên là: A. Dd phenolphtalein. B. Dd NaOH. C. Dd AgNO3. D. Dd Ba(OH)2. Câu 21. Sục 4,48 lít khí CO2(ở đktc) vào dung dịch có chứa 0,2 mol Ca(OH)2 đến khi kết thúc phản ứng. Hỏi khối lượng dung dịch sau phản ứng biến đổi như thế nào so với ban đầu ? (Ca = 40, O = 16, H = 1, C = 12) A. giảm 20 gam. B. Không thay đổi. C. Tăng 8,8 gam. D. giảm 11,2 gam. Câu 22. Để phân biệt 3 dung dịch glucozơ, hồ tinh bột, saccarozơ chỉ cần dùng 2 hóa chất là A. Dung dịch AgNO3/NH3 và Qùy tím. B. Dung dịch I2 và CuO. C. Dung dịch I2 và quỳ tím. D. Dung dịch I2 và dung dịch AgNO3/NH3. Câu 23. Cho 18 gam hỗn hợp kim loại gồm Al và Mg tác dụng với dung dịch NaOH dư, khi kết thúc phản ứng thu được 13,44 lít khí H2 (ở đktc). Vậy phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp bằng (Mg = 24, Al = 27) A. 10% B. 80% C. 60% D. 40% Câu 24. Để khử hoàn toàn 22,8 gam Cr2O3 thành Cr bằng phản ứng nhiệt nhôm thì khối lượng Al cần dùng là (Cr = 52, Al = 27, O = 16) A. 2,025 gam B. 5,4 gam. C. 8,1 gam. D. 4,05 gam. Câu 25. Đun 18 gam axit axetic với một lượng dư anol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng dừng lại thu được 19,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16). A. 80%. B. 62,5% C. 75%. D. 65%. Câu 26. Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là: A. Cs. B. K. C. Na. D. Rb. Câu 27. Trong công nghiệp, để điều chế Na, Mg và Ca người ta dùng phương pháp nào sau đây: A. Đun khí H2 hoặc khí CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. B. Điện phân dung dịch muối clorua tương ứng có vách ngăn. C. Điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng. D. Dùng kali (K) tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng. Câu 28. Metyl propionat là tên gọi của chất nào sau đây: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2 H5 D. C2H5COOC2 H5. Câu 29. Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: A. Mg, Cu, K. B. K, Cu, Mg. C. K, Mg, Cu. D. Cu, Mg, K. Câu 30. Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. CuSO4, HCl, SO2 và Al2O3. B. CuSO4, HNO3, SO2 và CuO. C. BaCl2, HCl, SO2 và NaHCO3. D. FeCl3, HNO3, SO2 và NaAlO2. Câu 31. Cho 4,45 gam một α-amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 5,55 gam muối. Công thức của X là (Na = 23, O = 16, C = 12, H = 1, N = 14) A. CH3 - CH2 - CH(NH2)- COOH. B. H2N - CH2 - COOH. C. H2N - CH2 - CH2 - COOH. D. H2N - CH(CH3) - COOH. Câu 32. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl fomat, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN [8 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuân (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33. Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học: A. Cho kim loại Cu nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng.
- Trang 3/3 - Mã đề: 248 B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Đốt dây Fe nguyên chất trong khí oxi. D. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl. Câu 34. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo) A. Bông. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Tơ Tơ tằm. Câu 35. Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ là: A. CH3CH2NH2, C6H5NH2, CH3NH2. B. CH3CH2NH2, CH3NH2, C6H5NH2. C. CH3NH2,CH3CH2NH2, C6H5NH2. D. C6H5NH2, CH3NH2, CH3CH2NH2. Câu 36. Đồng phân của glucozơ là A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ. Câu 37. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với lượng nước (lấy dư) thu được dung dịch X và 8,96 lít khí H2 (ở đktc). Vậy thể tích dung dịch H2SO4 2M (loãng) cần dùng để trùng hoà hết dung dịch X là: A. 400 ml. B. 300 ml. C. 200 ml. D. 100 ml. Câu 38. Có bốn dung dịch muối riêng biệt: KCl, BaCl2, FeCl3 và AlCl3. Nếu thêm dung dịch NaOH (dư) thì số chất kết tủa thu được sau phản ứng sẽ là: A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 39. Khi xà phòng hoá tristearin trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là A. C17H33COONa và C3H5(OH)3. B. C15H31COONa và C3 H5(OH)3. C. C17H35COOH và C3H5(OH)3. D. C17H35COONa và C3H5(OH)3. Câu 40. Trường hợp nào sau đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính có trong quặng ? A. Xiđerit chứa FeCO3. B. Manhetit chứa Fe3O4. C. Hematit đỏ chứa Fe2O3. D. Pirit chứa FeS. B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH3COOH và CH3CHO. B. CH3COONa và C2 H3OH. C. CH2=CHCOONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3CHO. Câu 42. Cho phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa: Zn + Cu2+ Cu + Zn 2+ 0 0 Biết EZn2 / Zn 0, 76V ; ECu2 / Cu 0,34V . Vậy suất điện động chuẩn của pin điện hóa trên là: A. -0,42 V. B. -1,1 V. C. +1,1 V. D. +0,42 V. Câu 43. Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C6H5NH2, C6H5NH3Cl, CH3NH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 44. Phản ứng nào dưới đây không tạo ra 2 muối: A. CO2 + NaOHdư → B. NO2 + NaOHdư → Fe C. 3 4 O + HCl dư → D. Ca(HCO3)2 + NaOHdư Câu 45. Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 63,96% clo về khối lượng. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắc xích PVC ? (Cl = 35,5, C = 12, H = 1) A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 46. Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,3 mol FeSO4 trong dung dịch H2SO4 loãng làm môi trường là (K = 39, Cr = 52, O = 16, Fe = 56, S = 32, O = 16) A. 7,35 gam. B. 29,4 gam C. 14,7 gam. D. 22,05 gam. Câu 47. Bảo quản thực phẩm (thịt, cá...)bằng cách nào sau đây được coi là an toàn A. Dùng phân đạm, nước đá. B. Dùng nước đá khô, fomon. C. Dùng fomon, nước đá. D. Dùng nước đá hay ướp muối rồi sấy khô. Câu 48. Cho 14,75 g hỗn hợp X gồm 3 amin : propylamin, etylmetylamin, trimetylamin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là :(cho H = 1, C = 12, N = 14) A. 250. B. 125. C. 150. D. 62,5.
- Trang 1/3 - Mã đề: 282
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 1
4 p | 82 | 10
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 9
4 p | 92 | 7
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 10
5 p | 90 | 6
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 11
3 p | 76 | 5
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 7
4 p | 108 | 5
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 8
4 p | 81 | 5
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 14
3 p | 60 | 4
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 13
3 p | 56 | 4
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 12
3 p | 65 | 4
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 4
4 p | 51 | 4
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 2
4 p | 63 | 4
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 3
4 p | 61 | 4
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 6
5 p | 66 | 4
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 5
4 p | 41 | 3
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 15
3 p | 47 | 3
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 17
3 p | 44 | 3
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 16
3 p | 54 | 2
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 18
3 p | 45 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn