intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2008 đề 871

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

43
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2008 đề 871 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2008 đề 871

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2 Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút. (Đề thi có 03 trang) Mã đề thi 871 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33). Câu 1: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 6,72. Câu 2: Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào A. axit axetic. B. ancol etylic. C. benzen. D. anilin. Câu 3: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 4: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu 5: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. Câu 6: Đồng phân của glucozơ là A. mantozơ. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ. Câu 7: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. B. nhiệt phân MgCl2. C. điện phân MgCl2 nóng chảy. D. điện phân dung dịch MgCl2. Câu 8: Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được sản phẩm chính (chất hữu cơ) là A. (CH3)2O. B. C2H4. C. C2H6. D. (C2H5)2O. Câu 9: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. NaOH, HCl. B. NaCl, H2SO4. C. Na2SO4, KOH. D. KCl, NaNO3. Câu 10: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là A. K. B. Mg. C. Na. D. Al. Câu 11: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 12: Số nhóm hiđroxyl (-OH) trong một phân tử glixerol là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 13: Axit acrylic có công thức là A. C2H3COOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH. Câu 14: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+1CHO. B. CnH2n+1OH. C. CnH2n-1COOH. D. CnH2n+1COOH. Câu 15: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IVA. B. IA. C. IIA. D. IIIA. Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+ X → FeCl 3 ⎯+ Y → Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ⎯ ⎯ ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. Cl2, NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. HCl, NaOH. Trang 1/3 - Mã đề thi 871
  2. Câu 17: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 18: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 19: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp A. CH2=CH-CH2Cl. B. CH3-CH=CHCl. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH2Cl. Câu 20: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Al. B. Cu. C. Ag. D. Au. Câu 21: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 22: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là A. 8,4. B. 11,2. C. 2,8. D. 5,6. Câu 23: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 24: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 25. B. 24. C. 27. D. 26. Câu 25: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaCl. B. NaOH. C. Na2SO4. D. NaNO3. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 1,12. Câu 27: Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư), thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12. Câu 28: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. axit axetic. D. tinh bột. Câu 29: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 1,35. B. 5,40. C. 2,70. D. 4,05. Câu 30: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. CuSO4. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4. 2+ Câu 31: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại A. Zn. B. Ag. C. Mg. D. Fe. Câu 32: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là A. H2N-CH2-COOH. B. C2H6. C. C2H5OH. D. CH3COOH. Câu 33: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. NaNO3. B. KCl. C. CaCl2. D. KOH. _________________________________________________________________________________ PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo ban nào phải làm phần đề thi riêng của ban đó). Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từ câu 34 đến câu 40). Câu 34: Chất không tham gia phản ứng tráng gương là A. glucozơ. B. anđehit fomic. C. axeton. D. anđehit axetic. Câu 35: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch A. HCl. B. HNO3. C. KNO3. D. Na2CO3. o 2+ o 2+ Câu 36: Cho E (Zn /Zn) = -0,76V; E (Cu /Cu) = 0,34V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Zn – Cu là A. 0,42V. B. 1,1V. C. -0,42V. D. -1,1V. Trang 2/3 - Mã đề thi 871
  3. Câu 37: Kim loại phản ứng với dung dịch NaOH là A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al. Câu 38: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 6,72. C. 2,24. D. 3,36. Câu 39: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Zn và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng dư dung dịch A. Zn(NO3)2. B. Mg(NO3)2. C. AgNO3. D. NaNO3. Câu 40: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch A. NaNO3. B. NaOH. C. KNO3. D. K2SO4. _________________________________________________________________________________ Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từ câu 41 đến câu 47). Câu 41: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là A. phenolphtalein. B. nước brom. C. AgNO3 trong dung dịch NH3. D. quỳ tím. Câu 42: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. HO-C2H4-CHO. C. C2H5COOH. D. CH3COOCH3. Câu 43: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với A. NaCl. B. CH4. C. NaNO3. D. NaOH. Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất X là A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH4. D. C2H5CHO. Câu 45: Ancol metylic có công thức là A. C2H5OH. B. CH3OH. C. C4H9OH. D. C3H7OH. Câu 46: Chất tác dụng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là A. CH3CHO. B. CH3OH. C. CH3COOCH3. D. CH3COOH. Câu 47: Trung hoà 6 gam CH3COOH cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 200. B. 100. C. 400. D. 300. ----------------------------------------------- ----------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 871
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0