intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa năm 2009 - Bộ GD&ĐT (Hệ GDTX)

Chia sẻ: Tran Binh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

206
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo: Đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa năm 2009 của Bộ GD&ĐT hệ GDTX, nhằm giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức môn Hóa về khối lượng nguyên tử, điều chế kim loại, tổng hợp Polime. Chúc các bạn đạt kết quả tốt trong các kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa năm 2009 - Bộ GD&ĐT (Hệ GDTX)

  1. Simpo PDF Merge and Split UnregisteredTỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI Version - http://www.simpopdf.com Môn thi: HOÁ HỌC ─ Giáo dục thường xuyên ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút. (Đề thi có 03 trang) Mã đề thi 925 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137. Câu 1: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là A. Al. B. Ag. C. Au. D. Fe. Câu 2: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là A. Sr. B. Ca. C. Ba. D. Mg. Câu 3: Hợp chất có tính lưỡng tính là A. NaOH. B. Cr(OH)3. C. Ba(OH)2. D. Ca(OH)2. Câu 4: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là A. C6H5NH2. B. NH3. C. C2H5NH2. D. CH3NH2. Câu 5: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 6: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là A. Ag. B. Mg. C. Cu. D. Cr. Câu 7: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là: A. Al3+, Cu2+, K+. B. K+, Cu2+, Al3+. C. Cu2+, Al3+, K+. D. K+, Al3+, Cu2+. Câu 8: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp A. điện phân MgCl2 nóng chảy. B. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao. C. điện phân dung dịch MgCl2. D. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2. Câu 9: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được A. etyl axetat. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. glixerol. Câu 10: Chất béo là trieste của axit béo với A. glixerol. B. phenol. C. etylen glicol. D. etanol. Câu 11: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ nilon-6,6. B. tơ tằm. C. tơ nitron. D. tơ visco. Câu 12: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 13: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Na. B. Al. C. W. D. Fe. Câu 14: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) là A. 3s23p2. B. 3s23p1. C. 3s13p2. D. 3s23p3. Trang 1/3 - Mã đề thi 925
  2. Simpo PDF Merge and loại Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Câu 15: Glucozơ thuộc Split A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. polime. Câu 16: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là A. thạch cao sống. B. vôi tôi. C. thạch cao khan. D. đá vôi. Câu 17: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 18: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là A. HCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3OH. C. CH3ONa và HCOONa. D. HCOOH và CH3ONa. Câu 19: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là A. CH3COOC2H5. B. CH3NH2. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 20: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu. Câu 21: Công thức hóa học của sắt(II) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. Fe3O4. Câu 22: Chất có chứa nguyên tố nitơ là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. metylamin. Câu 23: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là A. Cu. B. Cr. C. Al. D. Na. Câu 24: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl) thu được là A. 25,900 gam. B. 6,475 gam. C. 19,425 gam. D. 12,950 gam. Câu 25: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 8,96. Câu 26: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là A. 8,2 gam. B. 12,3 gam. C. 16,4 gam. D. 4,1 gam. Câu 27: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là A. cocain. B. cafein. C. heroin. D. nicotin. Câu 28: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2SO4. D. NaOH. Câu 29: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch A. K2SO4. B. KOH. C. KNO3. D. KCl. Câu 30: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là A. 2,4 gam và 6,5 gam. B. 1,2 gam và 7,7 gam. C. 1,8 gam và 7,1 gam. D. 3,6 gam và 5,3 gam. Câu 31: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit? A. CaO. B. Na2O. C. CrO3. D. K2O. Câu 32: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. vàng. B. tím. C. đen. D. đỏ. Câu 33: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là A. Mg. B. Ag. C. K. D. Fe. Câu 34: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là A. polietilen (PE). B. poli(metyl metacrylat). C. poli(vinyl clorua) (PVC). D. poli(phenol-fomanđehit) (PPF). Câu 35: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dung dịch BaCl2 là A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaNO3. D. NaOH. Trang 2/3 - Mã đề thi 925
  3. Simpo PDF Merge anddịch NaOH vào dung Version - 3http://www.simpopdf.com Câu 36: Nếu cho dung Split Unregistered dịch FeCl thì xuất hiện A. kết tủa màu trắng hơi xanh. B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. C. kết tủa màu xanh lam. D. kết tủa màu nâu đỏ. Câu 37: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12. Câu 38: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit A. K2O. B. MgO. C. Fe2O3. D. BaO. Câu 39: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là A. FeCl3 và AgNO3. B. AlCl3 và HCl. C. MgSO4 và ZnCl2. D. FeCl2 và ZnCl2. Câu 40: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. HCl. B. H2S. C. Na2SO4. D. Ba(OH)2. ----------------------------------------------- ----------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 925
  4. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN Môn thi: HOÁ HỌC - Giáo dục thường xuyên Mã đề thi Câu số 195 261 294 362 437 491 584 614 703 796 851 925 1. B A A A B D C D A C A B 2. A A A C B D B B B D A C 3. A C D B C B A C D B D B 4. D D B C D C A D C D B A 5. A C B B D C C D D B C A 6. D C D A C D A A C D B D 7. A B A A C B D A A C C C 8. B A B C A C B C A A B A 9. C D A A A B A D C C A B 10. D C A C D C C B B C D A 11. B C C B B C D A A A B B 12. B D A A C B C A D D B C 13. A A D D D A C A C D A C 14. B A B C A A C D A D A B 15. C B D A A D C D D B C A 16. A A A D B A A B A D A B 17. C C B B D C D B B C C C 18. B B A B B A D C D B A A 19. D A A B B C B B D B B C 20. C C B B B D C A B C A C 21. C C C D C C B A B B D C 22. A D C A A C C B B A C D 23. B B C B B B D D B C B D 24. B B C B A C B D B A C D 25. C B B C B B D C A A B D 26. B D B D C B D B D D D A 27. D A D A D A D C C A A D 28. D D D D D D B D A C B D 29. C D B D A A C C C A D B 30. D B D B C A A C D B D A 31. C A D A C A B C A A D C 32. C D A D A D B B B B D B 33. A C C C B D B B D B C B 34. A B D D A B A B C C A A 35. D A B D D A B A A D D B 36. C C C C D D A C C B C D 37. D B D C A B D D B A C D Trang 1/2
  5. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Mã đề thi Câu số 195 261 294 362 437 491 584 614 703 796 851 925 38. A D C A D D D A C A D C 39. B D C D C B A C C D C A 40. D B C C C A A A D C B D Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0