ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÍ 12CB-NC
lượt xem 7
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi tốt nghiệp thpt môn vật lí 12cb-nc', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÍ 12CB-NC
- SỞ GD - ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 3 MÔN VẬT LÍ 12CB-NC (Đề có 06 trang) Th ời gian làm bài:60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . Mã đề 132 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [32 câu] (Từ câu 01 đến câu 32) π Câu 1: Cho hai dao động đ iều ho à có phương trình x1 = 8cos 5πt cm và x 2 = 6cos 5πt + cm . 2 Phương trình dao động tổng hợp có biên độ là A. 48cm B. 14cm. C. 10cm. D. 2 cm . Câu 2: Một con lắc lò xo có vật nặng 0,2kg d ao động theo phương ngang với phương trình π x = 12, 5cos 8t + cm (t tính bằng giây). Sau khoảng thời gian 4s kể từ lúc t = 0, chất điểm cách 2 vị trí cân bằng một đoạn bao nhiêu? A. 0 cm B. 8 cm. C. 1 cm . D. 12,5 cm. Câu 3: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3cm th ì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6cm th ì chu kì dao động của con lắc lò xo là: A. 0 ,3 s B. 0 ,6 s C. 0 ,15 s D. 0 ,423 s Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều ho à trên phương ngang: Lực đ àn hồi cực đại tác dụng vào vật bằng 2N và gia tốc cực đại của vật là 2m/s2. Khối lượng vật nặng bằng: A. 2 kg. B. 4 kg. C. 8 kg D. 1 kg. Câu 5: Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì T. Nếu chọn gốc thời gian lúc có li độ cực đại thì trong một chu kì đầu tiên vận tốc cực đại của vật tại các thời điểm t bằng T T T T 3T T T 3T A. và . B. và . C. và . D. và . 2 4 4 6 4 12 4 4 Câu 6: Một vật dao động điều h òa với phương trình: x = 2,5cos(10t + 3) m (t tính b ằng giây) .Tốc độ cực đại của vật là: A. 2,5m/s. B. 25m/s. C. 7 ,5m/s. D. 3m/s. Câu 7: Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng trên m ặt nước gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau là 8m. Sóng lan truyền với vận tốc bằng bao nhiêu? Biết 1 phút sóng đập vào bờ 7 lần 2 3 A. m /s B. 0 ,8 m/s. C. 0 ,93 m/s. D. m /s 3 2 Câu 8: Nguồn O đặt chạm mặt nước dao động theo phương trình uO = cos2πt cm, sóng từ nguồn O truyền đi với vận tốc 10cm/s không đổi. Dao động tại điểm M cách O 10cm sẽ Trang 1 /6 m· ®Ò thi 132
- A. Cách O 10 chu kì truyền sóng. B. Có phương trình u M = cos(4πt + π) cm. C. Cùng pha với dao động tại O. D. Ngược pha với dao động tại O. Câu 9: Sóng trên m ặt nước có A. phương dao động trùng với phương truyền sóng. B. b ước sóng luôn thay đổi theo thời gian. C. b ước sóng là đoạn đường m à pha của sóng truyền được trong một giây. D. phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Câu 10: Trong hệ sóng dừng , khoảng cách giữa hai bụng hoặc hai nút liên tiếp b ằng A. một nữa bước sóng. B. một bước sóng. C. h ai bước sóng. D. một phần tư bước sóng. 1 Câu 11: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết U 0 L U 0C . So với điện áp tức thời u ở hai đầu 2 đoạn mạch, cường độ dòng điện tức thời i qua mạch sẽ C. trễ pha. D. sớm pha. A. vuông pha. B. cùng pha. Câu 12: Dòng điện xoay chiều có dạng i = cos100t (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 và h ệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là A. 9 W. B. 10W. C. 7 W. D. 5 W. Câu 13: Mạch xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp (với U, R, L, C không đổi), f thay đổi được để công su ất tiêu thụ trên mạch lớn nhất thì đ iều nào sau đây là sai? 1 A. f = . 2 LC B. u L và uC bằng nhau. C. Trong m ạch có cộng hưởng điện. U2 D. PMax . R Câu 14: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trể pha hơn dòng điện một góc bằng /4 thì khí đó A . ZL = Z C . B. ZL < ZC. C . ZL + Z C – R = 0 D . Z L – ZC = R . 4 Câu 15: Cho mạch điện có R = 60 được mắc nối tiếp với cu ộn dây thuần cảm L= H. Đặt 5 vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u =100 2 cos100πt (V). Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức là A. i = 2 cos(100πt – 0,93) (A). B. i = 2 cos(100πt + 0,93) (A). C. i = cos(100πt + 53,13) (A). D. i = cos(100πt – 53,13) (A). Trang 2 /6 m· ®Ò thi 132
- Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1MW. Dòng điện do máy phát ra sau khi tăng th ế được truyền đi xa bằng đường dây có điện trở 50 . Biết điện áp hiêu dụng được đưa lên đường dây là 110 kV. Hao phí điện năng trên đư ờng dây là A. Php 45455W B. Php 413W C. Php 4132W D. Php 38W Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng đ iện xoay chiều ba pha? A. Dòng điện xoay chiều ba pha là h ệ thống gồm ba dòng đ iện xoay chiều một pha có pha lệch nhau một góc π/3. B. Ch ỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay. C. Trong các máy phát điện xoay chiều ba pha phần tạo ra từ trường là Stato. D. Dùng dòng điện xoay chiều ba pha truyền tải đi xa có lợ i hơn so với truyền tải bằng dòng một pha. Câu 18 : Chọn câu sai. A. Sóng điện từ có vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với nhau. B. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 19 : Trong mạch dao động LC, nếu tăng số vòng dây của cuộn cảm thì chu kỳ của dao động điện từ thay đổi như thế nào? A. Tăng. B. Giảm. C. Không đổi. D. Không đủ cơ sở để trả lời. Câu 20: Vị trí vân tối trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc được tính theo công thức: (các ký hiệu dùng như sách giáo khoa) 1 .D .D 1 a.D 1D A. xt = (k + ) B . x t = (k + ) C. xt = (k + ) D. xt = (2k +1) 2 2 .a 2a a Câu 21 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nếu dùng ánh sáng trắng th ì.... A. có hiện tư ợng giao thoa với vân sáng trung tâm m àu trắng, các vân sáng ở 2 b ên (gần) vân sáng trung tâm có màu cầu vồng, với tím ở trong, đỏ ở ngoài. B. không có hiện tượng giao thoa. C. có hiện tượng giao thoa với các vân sáng màu trắng. D. chính giữa m àn có vạch trắng, hai bên là những khoảng tối đen. Câu 22 : Tính chất nào sau đây không phải là đ ặc điểm của tia X: A. Xuyên qua các tấm chì dày vài cm B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh C. Tính đâm xuyên mạnh D. Gây ra hiện tượng quang điện Câu 23: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, kho ảng cách từ hai khe đến m àn là 2m, chiếu hai khe bằng hai bức xạ có 1 = 675nm và 2, người ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ 1 thì b ước sóng của bức xạ 2 là..... A. 450nm B. 101 nm C. 540nm D. 475nm Trang 3 /6 m· ®Ò thi 132
- Câu 24: Người ta thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc, hai khe I–âng cách nhau 0,5mm, kho ảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng = 0,5m. Bề rộng của trường giao thoa là 18mm. Số vân sáng, vân tối có đ ược là.... A. N1 = 11, N2 = 12 B. N 1 = 7 , N 2 = 8 C. N1 = 9, N2 = 10 D. N1 = 13, N2 = 14 Câu 25: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10 -19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0 ,300 m. B. 0,295 m. C. 0,375m. D. 0,199m. Câu 26 : Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức c h hc A. = h. B. = C. = D. = . . . h c Câu 27 : Suất điện động của pin quang điện có đặc điểm nào dưới đây? A. Có giá trị lớn. B. Có giá trị nhỏ. C. Có giá trị không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài. D. Có giá trị khác không khi pin được chiếu sáng. Câu 28 : Ion crôm trong hồng ngọc phát ra ánh sáng đỏ có b ước sóng 694nm, hiệu giữa hai mức năng lượng khi đó ion crôm chuyển trạng thái là A. 1 ,79 eV . B. 2,86 eV. C. 1,99 eV. D. 5,95 eV. 27 Câu 29 : Cho phản ứng hạt nhân: + Al X + n. Hạt nhân X là 13 A. 27 Mg. B. 30 P. C. 23 Na. D. 20 Ne. 13 15 11 10 Câu 30 : Các nguyên tử đ ược gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtron. C. cùng khối lượng. D. cùng số nuclôn. 60 Câu 31 : Ban đ ầu có 1,2.1026 nguyên tử Co phóng xạ với chu kì bán rã 5,7 năm, sau đó 11,4 27 60 năm số nguyên tử 27 Co còn lại là bao nhiêu? A. 24.1025 nguyên tử. B. 3.1025 n guyên tử. C. 6 .1025 nguyên tử. D. 48.1025 nguyên tử. Câu 32 : Phản ứng hạt nhân 1 H + 7 Li 2 4 He toả năng lượng 17,3MeV. Xác định năng lượng 3 1 2 toả ra khi có 1 gam hêli được tạo ra nhờ các phản ứng này. Cho NA = 6,02.1023 mol-1. (kết quả làm tròn số) A. 4 .1011 J B. 1,3.1011 J C. 2,6.1011 J D. 2.1011 J II. PHẦN RIÊNG [8 câu] A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN [8 câu ,từ câu 33 đến câu 40] (Dành riêng cho thí sinh học chương trình chuẩn) Trang 4 /6 m· ®Ò thi 132
- Câu 33 : Một vật dao động điều ho à có qu ỹ đạo là một đoạn thẳng d ài 12cm và chu kỳ T = 5s. Biên độ dao động của vật là A. 12cm. B. 6 cm. C. 60cm D. 2 ,4cm Câu 34 : Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ. C. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. Cùng pha ban đầu. Câu 35 : Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số 50Hz. Nếu máy có 3 cặp cực và để dòng điện phát ra vẫn có tần số như trên thì trong mỗi phút rôto phải quay bao nhiêu vòng? A. 150 vòng/phút. B. 500 vòng/phút. C. 300 vòng/phút. D. 1000 vòng/phút. Câu 36 : Trong dụng cụ nào dưới đây có cả một máy phát và một máy thu sóng vô tuyến? A. Máy thu thanh AM. B. Máy thu hình. C. Chiếc điện thoại di động. D. Cái điều khiển máy thu hình Câu 37 : Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ đ ược...... A. ánh sáng là sóng ngang. B. ánh sáng có thể bị tán sắc. C. ánh sáng có tính ch ất sóng. D. ánh sáng là sóng dọc. Câu 38: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng hu ỳnh quang k hông thể là ánh sáng nào dưới đây? A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng tím. C. Ánh sáng cam. D. Ánh sáng vàng. Câu 39 : Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào dư ới đây? A. Laze khí. B. Laze rắn. C. Laze lỏng. D. Laze bán dẫn. Câu 40 : Chọn câu sai. A. Hiện tại hệ mặt trời của chúng ta có 8 h ành tinh. B. Thiên hà của chúng ta có đư ờng kính khoảng 100.000 năm áng sáng. C. Lỗ đen trong vũ trụ đư ợc cấu tạo từ vật chất có khối lượng riêng rất lớn. D. Tất cả các sao đều phát sáng. B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO [8 câu từ câu 41 đến câu 48] (Dành riêng cho thí sinh học chương trình nâng cao) Câu 41. Một đĩa tròn có momen quán tính I đang quay quanh một trục cố định có tốc độ góc 0. Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Nếu tốc độ góc của đĩa giảm đi hai lần th ì động năng quay và momen động lượng của đĩa đối với trục quay tăng hay giảm thế n ào? Trang 5 /6 m· ®Ò thi 132
- Momen động lượng Động năng quay Tăng bốn lần Tăng hai lần A. Giảm hai lần Tăng bốn lần B. Tăng hai lần Giảm hai lần C. Giảm hai lần Giảm bốn lần D. Câu 42.. Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 12kgm2. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 16Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động tốc độ góc của đĩa là A. 20rad/s; B. 36rad/s; C. 44rad/s; D. 52rad/s Câu 43 . Một mômen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau đại lượng n ào không phải là h ằng số? A. Gia tốc góc; B. Vận tốc góc; D. Khối lượng C. Mômen quán tính; Câu 44 . Chọn phương án Đúng. Bánh đà của một động cơ từ lúc khởi động đến lúc đạt tốc độ góc 140rad/s phải mất 2 phút. Biết động cơ quay nhanh dần đều. Góc quay của bánh đà trong th ời gian đó là: D. 36rad. A. 140rad. B. 70rad. C. 35rad. Câu 45 . Chu kỳ của con lắc vật lí được xác định bằng công thức nào dưới đây? 1 mgd mgd l 2 l A. T . B. T 2 . C. T 2 . D. T l l mgd mgd 2 Câu 46 Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s kho ảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên m ặt biển là A. v = 1m/s. B. v = 2m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s. 104 Câu 47 Đặt vào hai đầu tụ điện C ( F ) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là A. ZC = 200. B. ZC = 100. C. ZC = 50. D. ZC = 25. Câu 48 Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước só ng 400nm vào catôt của một tế bào quang điện, được làm bằng Na. Giới h ạn quang đ iện của Na là 0,50m . Vận tốc ban đ ầu cực đại của electron quang điện là A. 3.28.105m/s; B. 4,67.105m/s; C. 5,45.105m/s; D. 6,33.10 5m/s ----------HẾT------------- Trang 6 /6 m· ®Ò thi 132
- SỞ GD - ĐT ĐỒNG THÁP ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 3 MÔN VẬT LÍ 12CB-NC Th ời gian làm bài:60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề 132 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [32 câu] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 X X X X A X X XX B X X X C X X X X X D 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 X XXX X X X A X X X B X X X C X X X D II. PHẦN RIÊNG [8 câu] A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN [8 câu] (Dành riêng cho thí sinh học chương trình chuẩn) 33 34 35 36 37 38 39 40 A X X B X X X C D X X X B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO [8 câu] (Dành riêng cho thí sinh học chương trình nâng cao) 41 42 43 44 45 46 47 48 X X A X X B X X X C X D Trang 7 /6 m· ®Ò thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán - 1
1 p | 2480 | 976
-
HỆ THỐNG ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN VĂN TỪ 2001-2012
6 p | 903 | 25
-
Đề thi tốt nghiệp THPT môn toán 2013 Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo
1 p | 144 | 24
-
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn năm 2007 - Phân ban
2 p | 174 | 12
-
Đề thi tốt nghiệp THPT môn toán 2012 Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo
1 p | 95 | 8
-
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn năm 2007 - Không phân ban
1 p | 312 | 7
-
Đề thi tốt nghiệp THPT môn ngữ văn năm 2006- Bộ GD-ĐT
2 p | 251 | 6
-
Đề thi tốt nghiệp THPT môn ngữ văn năm 2013 - Bộ GD-ĐT
1 p | 202 | 5
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM 2009 BỘ GD-ĐT
5 p | 116 | 5
-
Đề thi tốt nghiệp THPT môn ngữ văn năm 2007 lần 2 đề 1 - Bộ GD-ĐT
1 p | 136 | 5
-
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022 - Trường THPT Ngô Quyền, Hải Phòng
4 p | 17 | 4
-
Đề thi tốt nghiệp THPT môn ngữ văn năm 2007- Bộ GD-ĐT
1 p | 186 | 4
-
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn năm 2012 - Bộ GD-ĐT
1 p | 126 | 4
-
Đề thi tốt nghiệp THPT môn ngữ văn năm 2011 - Bộ GD-ĐT
1 p | 120 | 4
-
Đề thi tốt nghiệp THPT môn ngữ văn năm 2009 - Bộ GD-ĐT
1 p | 117 | 4
-
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Ngữ Văn năm 2008 lần 2 đề 1 - Bộ GD-ĐT
1 p | 151 | 4
-
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Văn năm 2008 - THPT không phân ban
1 p | 133 | 4
-
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Hàn năm 2023 - Bộ Giáo dục và Đào tạo
4 p | 13 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn