TRƯỜNG CĐ KỸ THUTCAO THNG
ĐỀ KIM TRA GIA K -MÔN CƠ S D LIU
(khoa đin t - tin hc)
thi gian làm bài 60 phút
CÂU III (5,0đ)
Mt phòng giáo dc qun mun lp mt h thng thông tin
để qun lý vic làm thi tt
nghip ph thông cơ sở (lp 9). Công việc làm thi được t
chức như sau:
Lãnh đạo phòng giáo dc thành lp nhiu hội đồng thi (mi
hội đồng thi gm mt
trường hoc mt s trường gn nhau). Mi hội đồng thi có
mt mã s duy nht (MAHĐT), mt
hội đồng thi xác định tên hội đồng thi(TENHĐT), họ tên ch
tch hội đồng(TENCT), địa ch
(ĐCHĐT),điện thoại(ĐTHĐT).
Mi hội đồng thi được b trí cho mt s phòng thi, mi
phòng thi có mt s hiu
phòng(SOPT) duy nht, mt phòng thi xác định địa ch
phòng thi (ĐCPT). Số hiu phòng thi
được đánh số khác nhau tt c các hội đồng thi.
Giáo viên của các trường trc thuc phòng được điều động
đến các hội đồng để coi thi,
mi trường có th có hoc không có thí sinh d thi, mi
trường có mt mã trường duy nht
(MATR), mi mã trường xác định tên trường(TENTR),địa ch
(ĐCTR), loại hình đào tạo (LHĐT)
(Công lp, chuyên, bán công, dân lp,…). Các giáo viên ca
mt trường có th làm vic ti
nhiu hội đồng thi. Mt giáo viên có mt mã giáo
viên(MAGV), mt mã giáo viên xác định tên
giáo viên (TENGV), chuyên môn ging dy (CHUYENMON),
chc danh trong hi đồng
thi(CHUCDANH).
Các thí sinh d thi có mt s báo danh duy nht(SOBD), mi
s báo danh xác định tên
thí sinh(TENTS), ngày sinh (NGSINH), gii tính (PHAI), mi
thí sinh được xếp thi ti mt phòng
thi nht định cho tt c các môn, mi thí sinh có th có
chng ch ngh (CCNGHE) hoc không
(thuc tính CCNGHE kiu chui, CCNGHE=”x” nếu thí sinh
có chng ch ngh và CCNGHE
bng rng nếu tsinh không có chng ch ngh).Thí sinh
ca cùng một trường ch d thi ti
mt hội đồng thi.
Mi môn thi có mt mã môn thi duy nht (MAMT), mi mã
môn thi xác định tên môn
thi(TENMT), bui thi (BUOI), ngày thi (NGAY). Gi s toàn
b các thí sinh trong hi đồng thi đó
đều thi chung mt s môn do s giáo dục quy định (có th
thay đổi tu theo năm). Mỗi môn thi
được t chc trong mt bui ca một ngày nào đó. Ứng vi
mi môn thi mt thí sinh có mt
điểm thi duy nhất(ĐIEMTHI)
Da vào phân tích trên, gi s ta có lược đồ cơ sở d liu
sau:
HĐ(MAHĐT,TENHĐT, TENCT, ĐCHĐT,ĐTHĐT)
PT(SOPT,ĐCPT,MAHĐT)
TS(SOBD, TENTS,NGSINH,PHAI,CCNGHE, MATR,SOPT)
MT(MAMT,TENMT,BUOI,NGAY)
GV(MAGV,TENGV,CHUYENMON,CHUCDANH,MAHĐT,MA
TR)
TR(MATR,TENTR,ĐCTR,LHĐT)
KQ(SOBD,MAMT,ĐIEMTHI)
YÊU CU
1.Hãy xác định khóa cho mi lược đồ quan h trên.
2.Dựa vào lược đồ s d liu trên, hãy thc hin các yêu
cu sau bng
SQL.
a. Danh sách các thí sinh thi ti phòng thi có s hiu phòng
thi (SOPT) là “100”
Yêu cu các thông tin: SOBD,TENTS,NGSINH,TENTR
b. Kết qu ca môn thi có mã môn thi (MAMT) là “T” ca tt
c các thí sinh có mã
trường (MATR) là “NTMK”, kết qu được sp theo chiu
gim dn của điểm thi
(ĐIEMTHI).