Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 27
lượt xem 12
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 27', khoa học tự nhiên, hoá học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 27
- Câu hỏi 1 Tính số p và n trong hạt nhân nguyên tử 235 U 92 A 92p, 143p B 92p,143n C 92p,235n D 92n,235p Đáp án B Câu hỏi 2 Trong các nguyên tử sau,chọn nguyên tử có số nơtron nhỏ nhất 238 92 U A 239 Np B 93 239 Pu C 94 243 95 Am D Đáp án C 1 Câu hỏi 3 Phần lớn khối lượng của nguyên tử 1 H là: Khối lượng của p +n A Khối lượng của e B Khối lượng của n+e C Khối lượng của p. D Đáp án D Câu hỏi 4 Trong số nguyên tử X,hiệu số 2 laọi hạt (trong 3 loại p,e,n) bằng 1 và tổng số hạt bằng 40.Tính A và Z của X. A A=27, Z=13 B A=28 ,Z=14 C A=27,Z=12 D A=28, Z =13 Đáp án A Câu hỏi 5 Trong 1nguyên tử X,tổng số hạt mang điện tích lớn hơn số hạt ko mang điện tích là 12 ,tổng số hạt (p+n+e)la 40.Tính A và tính Z của X. A A=40 ,Z=14 B A=27,Z=13 C A=28 , Z=14 D A= 27, Z=12 Đáp án B Câu hỏi6 :Trong các nguyên tử và ion sau,chất nào có số e lớn hơn số n. Chỉ có 1 A Chỉ có 2 B Chỉ có 1 và 2 C Chỉ có 2 và 3 D Đáp án A 32 S -2:và số nơtron Câu hỏi 7 Viết kí hiệu ngyên tử X có số e bằng số e của 16 32 S 2- lớn hơn số p của 16 36 X A 18
- 35 X B 16 33 X C 18 34 X D 17 Đáp án A Câu hỏi 8 Cho các phát biểu sau: 1.nhân của bất cứ nguyên tử nào cũng chứa proton và nơtron. 2.số proton của nguyên tử luôn luôn nhỏ hơn số nơtron của nguyên tử đó . 3.số proton của nguyên tử luôn luôn bằng số electron của nguyên tử đó Chỉ có 1 đúng A Chỉ có 1,2 đúng B Chỉ có 3 đúng C 1,2,3 đếu đúng D Đáp án C 99 Câu hỏi 9 Tính số e và n trong nguyên tử 43Tc A 99 e, 43 n B 43 e, 99 n C 43e, 56 n D 56 e, 43 e Đáp án C 23 Câu hỏi 10 Tinh số e và p trong nguyên tử 11 Na + A 11 e,11 p B 10 e, 11 p C 11 e,12 p D 10 e, 10 p Đáp án B 54 Câu hỏi 11 Nguyên tử có cùng số n với 24 Cr là: 50 22Ti A 51 23V B 56 Fe C 26 56 Mn D 25 Đáp án C 23 Câu hỏi 12 Viết kí hiệu của nguyên tử X có cùng số e với Na +:và số n 11 23 bằng số n của 11 Na + 22 X A 11 22 X B 10 23 X C 12 24 X D 11 Đáp án B
- Câu hỏi 13 Cho 4 nguyên tử : 11 X :, 24Y , 12 Z , 25T Chọn cặp nguyên tử có 23 24 11 12 cùng tên gọi hóa học Cặp X,Y và cặp Z,T A Chỉ có cặp X, Y B Chỉ có cặp Y, Z C Chỉ có cặp Z, T D Đáp án A Câu hỏi 14 Cho 4 nguyên tử:X(6p,6n),Y(6p,7n),Z(7p,7n) ,T(6e,8n).Chọn các nguyên tử là đồng vị. Chỉ có X,Y A Chỉ có Y,Z B C X, Y ,và T Chỉ có X,T D Đáp án C Câu hỏi 15 Chọn phát biểu đúng : Đồng vị là nguyên tử có cùng số khối A A Đồng vị có cùng tính chất hóa học và vật lí B Đồng vị là những nguyên tố có cùng số e,chỉ khác nhau ở số nơtron C trong nhân Hai nguyên tố khác nhau có thể chứa cùng 1 đồng vị D Đáp án C Câu hỏi 16 Chọn phát biểu đúng: Có thể tách các đồng vị bằng phương pháp hóa học . A 1 Các đồng vị của H đều có tính phóng xạ trừ 1 H . B Các đồng vị có cùng số n và p. C Đồng vị (cùng Z) có cùng tên gọi hóa học. D Đáp án D 12 Câu hỏi 17 Cacbon trong thiên nhiên gồm 2 đồng vị chính C (98,89%) 13 và C ( 1,11%).Tinh M trung bình của C A 12,011 B 12,023 C 12,018 D 12,025 Đáp án A Câu hỏi 18 Sb chứa 2 đồng vị chính 121 Sb và 123 Sb.Tính % của đồng vị 121 Sb biết M trung bình =121,75. A 58,15 B 62,50 C 58,70 D 55,19
- Đáp án B Câu hỏi 19 B (Bo) chứa 11B(80%) và 1 đồng vị khác .Tinh số khối A của đồng vị thứ nhì biết M của B = 10,81. A 10 B 12 C 13 D 9 Đáp án A Câu hỏi 20 Tính số loại phân tử CO2 khác nhau có thể tạo thành từ các đồng vị C, 13C với 16O, 17O, 18O. 12 A 10 B 12 C 14 D 8 Đáp án B Câu hỏi 21 Cho 4 nguyên tử A và Z tương ứng. Z A I 101 258 II 102 258 III 102 260 IV 103 259 Chọn cặp nguyên tử là đồng vị . A I và III B II và III C II và IV D III và IV Đáp án B Câu hỏi 22 Trong các phát biểu sau 1-Đồng vị có cùng số nơtron: 2-Đống vị có cùng số electron. 3-Chỉ có thể tách các đồng vị bằng phương pháp vật lí chứ không thể dùng phương pháp hóa học 4-Đồng vị nằm trong cùng 1 ô của bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố. Chọn các phát biểu đúng . Chỉ có 1,2 A Chỉ có 2,3,4 B Chỉ có 1,2,3 C 1,2,3,4,đều đúng D Đáp án B Câu hỏi 23 Cl gồm hai đồng vị 35Cl và 75Cl.Tính % 35-Cl biết M trung bình Cl=35,5 A 50 B 75 C 70 D 80
- Đáp án B Câu hỏi 24 Tính số loại phân tử H2O khác nhau có thể tạo thành từ hai đồng vị 1H,2H với ba đồng vị 16O,17O,18O A 10 B 12 C 14 D 9 Đáp án D Câu hỏi 25 Sắp xếp các obitan sau:3s,3p,3d,4f theo thứ tự năng lượng tăng dần A 3s
- Đáp án C Câu hỏi 32 Cho các obitan s,px,py,pz,trong obitan nào xác suất (hi vọng) gặp electron cao nhất trên trục y A S B px C py D Pz Đáp án C Câu hỏi 33 Obitan 1s của nguyên tử H hình cầu nghĩa là: Electron 1s chỉ chạy trên mặt hình cầu A Electron 1s chỉ chạy trong hình cầu B Electron 1s chỉ chạy ở phía ngoài hình cầu C Xác suất(hi vọng) gặp electron 1s bằng nhau theo mọi hướng D trong không gian Đáp án D Câu hỏi 34 Xắp xếp các obitan 3s,3p,3d,4p theo thứ tự năng lượng tăng dần A 3d
- C 1.7 D 1.5 Đáp án C Câu hỏi 40 Nguyên tử X co Z=33.Cho biết hóa trị đối với H và hóa trị tối đa đối với O A 3.5 B 5.5 C 3.6 D 2.5 Đáp án A Câu hỏi 41 Nguyên tử X có hóa trị đối với H bằng 2 và hóa trị tối đa đối với O bằng 6. Biết rằng X có 3 lớp e, tính Z của X. A 15 B 10 C 14 D 16 Đáp án D Câu hỏi 42 Một nguyên tử X có 4 lớp e, phân lớp cuối là 3d. Tính Z của X biết rằng X cho được oxit X2O7 . A 23 B 24 C 25 D 26 Đáp án C Câu hỏi 43 Một nguyên tử X có 3 lớp electron. Với HX cho ra XH4 và với O cho ra XO2. Xác định Z cua X. A 13 B 14 C 15 D 16 Đáp án B Câu hỏi 44 Một nguyên tử X có Z =15. Cho biết hóa trị của X đối với H và hóa trị tối đa của X đối với O ( cho kết quả theo thứ tự). A 3.5 B 5.3 C 3.3 D 5.4 Đáp án A Câu hỏi 45 Một nguyên tử X co Z=21, cho biết hóa trị tối đa đối với O A 2 B 3 C 4 D 5 Đáp án B Câu hỏi 46 Một nguyên tử X tạo ra hợp chất H3X với H và X2O3 với O.Biết rằng X có 3 lớp electron, xác định Z của X
- A 12 B 14 C 13 D 15 Đáp án C Câu hỏi 47 Nguyên tử X có 2 phân lớp ngoài cùng là 4s và 3d,và tạo với O hợp chất X2O3. Xác định cấu tạo của 4s và 3d của X. 4s13d2 A 4s23d1 B 4s23d2 C 4s03d3 D Đáp án B Câu hỏi 49 Bổ sung phương trình phản ứng : → 42 Mo +2 01 n + … 235 1 97 92 U + 0 n 137 Sn A 50 137 Sb B 54 135 In C 49 140 Te D 52 Đáp án A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Chương 4: Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học
18 p | 1726 | 590
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa đại cương - Trần Tuấn Nhật
10 p | 2550 | 460
-
Trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Chương 7: Chiều của phán ứng hóa học không thay đổi trạng thái Oxy hóa
12 p | 1100 | 416
-
Tuyệt chiêu giải nhanh hóa học
84 p | 793 | 318
-
ĐỀ THI MÔN HOÁ ĐẠI CƯƠNG
5 p | 671 | 205
-
Một số thí nghiệm hoá học vui
5 p | 784 | 198
-
Trắc nghiệm hóa vô cơ - Đồng Đức Thiện
30 p | 368 | 194
-
Đề thi môn Tiến hóa và đa dạng sinh học năm 2013-2014 - ĐH Văn Lang
6 p | 356 | 72
-
Trắc nghiệm Hóa sinh: Hemoglobin
11 p | 302 | 27
-
Bộ Đề Thi TRĂC NGHIỆM SINH HỌC: Hướng tiến hoá của sinh giới
15 p | 149 | 25
-
Bộ Đề Thi TRĂC NGHIỆM SINH HỌC: Liên kết hoá trị giữa các đơn phân
15 p | 193 | 21
-
Bộ Đề Thi TRĂC NGHIỆM SINH HỌC: Biến dị cá thể
19 p | 164 | 20
-
Đề thi thử kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Hóa học (Mã đề thi 01- Có đáp án)
14 p | 93 | 15
-
Đề thi minh họa - kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2015 môn: Hóa học
7 p | 118 | 8
-
Kỳ thi thử THPT quốc gia năm 2015 môn thi Hóa học - Trường THPT chuyên Phan Bội Châu (Mã đề 132)
5 p | 88 | 7
-
Đề thi thử và đáp án: Môn Hóa học - Số 2
27 p | 105 | 4
-
Tổng hợp 1580 bài tập trắc nghiệm THPT Quốc gia môn Sinh học: Phần 1 - Đào Minh Đức
98 p | 16 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn