Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 7
lượt xem 14
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 7', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 7
- Hóa học, Thi thử đại học, Hệ không phân ban, Trần Huy Đức Bài từ Thư viện Đề thi VLOS. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THPT Nguyễn Trường Tộ Vinh, Trường học Nghệ An Lớp học 12 Năm học 2007 Môn thi Hóa học Thời gian 90 phút Thang điểm 10 THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỀ SỐ 2 MÔN: HOÁ HỌC Thời gian 90 ph CÂU 1. 3,6g hỗn hợp gồm kali và một kim loại kiềm X tác dụng vừa hết với nước cho 2,24lít H2 (ở 0,5atm, OoC ). Số mol của X trong hỗn hợp lớn hơn 10% tổng số mol hai kim loại X là : A. Li B. Na C. Rb D. Cs CÂU 2. Cho sơ đồ phản ứng:
- A1 A2 A3 M M B1 B2 B3 M ã Biết A1 là oxit kim loại A có tổng điện tích hạt nhân là 3,2. 1018 culong B1 là oxit của phi kim B có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là: 2s22p2 M, A1,B1 lần lượt là những chất nào sau đây A. MgSiO3, SiO2, MgO B. CaCO3, CaO, CO2 C. BaCO3, BaO, CO2 D. Na2CO3, NaO, CO2 CÂU 3 Một loại quặng hematit có lẫn tạp chất là SiO2. Để luyện gang từ loại quặng đó , người ta phải dùng chất tạo xỉ là A. CaCO3 B. KOH C. Al2O3 D. MgCO3 CÂU 4. Phản ứng tạo xỉ trong quá trình luyện gang thành thép là A. 3CaO + P2O5 = Ca3(PO4)2 B. CaO + SiO2 = CaSiO3 C. 4 Fe + 3O2 = 2 Fe2O3 D. C ả A và B CÂU 5. Cho 2 chất X và Y có công thức phân tử là C4H7ClO2 thoả mãn ã X + NaOH muối hữu cơ X1 + C2H5OH + NaCl ã Y+ NaOH muối hữu cơ Y1 +C2H4(OH)2 +NaCl . Xác định X và Y A. CH2Cl COOC2H5 và CH3COOCH2 CH2Cl B. CH3COOC2H4Cl và CH2ClCOOCH2CH3 C. CH3COOCHCl CH3 và CH2ClCOOCH2CH3 D. Tất cả đều sai CÂU 6. Đun nóng 2 chất A, B có cùng công thức phân tử là C5H8O2 trong dung dịch NaOH kết quả thu được là: A + NaOH A1(C3H5O2Na) + A2 B + NaOH B1(C3H3O2Na) + B2 A2 và B2 lần lượt là những hoá chất nào sau đây:
- A. C2H5OH và C2H4OH B. CH3CHO và C2H5OH C. C2H5OH và CH3CHO D. C2H4OH và C2H5OH CÂU 7. Công thức đơn giản nhất của một axit hữu cơ X là (CHO)n. Đốt cháy một mol Xthu được dưới 6mol CO2 . Có bao nhiêu axit phù hợp với điều kiện bài ra A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 CÂU 8. Có thể dùng phản ứng hoá học nào sau đây để chứng minh đặc điểm cấu tạo của glucozo A. Glucozo + Cu(OH)2 B. Glucozo + C2H5OH C. Glucozo + Ag2O/ NH3 D. Cả A,B,C CÂU 9. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch CH3NH2 hiện tượng xảy ra là A. Có kết tủa màu nâu B. Tạo dung dịch phân lớp . C Tạo dung dịch màu vàng D. Kh ông có hiện tượng CÂU 10 Từ một ankanal X có thể chuyển hoá thành ankanol Y và axit Z đẻ điều chế este T . Đun mg T với KOH thu được m1g muối , nếu đun với Ca(OH)2 thu được m2g muối biết rằng : m2
- CÂU 12. Có 3 dung dịch mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một anion trong các ion sau NO3, SO42, CO32, Na+, Ba2+, Mg2+ . Ba dung d ịch muối đó là A. Na2SO4, MgCO3, Ba(NO3)2 B. Na2CO3, MgSO4, Ba(NO3)2 C. Na2SO4, BaCO3, MgSO4 D. Tất cả đều sai CÂU 13 Khử một oxit sắt bằng CO ở to cao sau phản ứng thu được 0,84g Fe và 448 ml CO2(đktc). Công thức hoá học của oxit sắt là A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Kh ông xác định CÂU 14 . Hỗn hợp A gồm O2 và O3 có tỷ khối đối với H2 là 19,2 Hỗn hợp B gồm H2 và CO .có tỷ khối hơi so với H2 là 3,6 Thể tích của hỗn hợp A vừa đủ để oxi hoá 1mol hỗn hợp B là (thể tích đo ở đktc) A. 7,8 lít B. 8,3 lít C. 8,8 lít D. 9,3 lít CÂU 15. Hoà tan 0,368g hỗn hợp gồm Al và Zn cần vừa đủ 25 lít dung dịch HNO3 có pH =3. phản ứng không sinh ra khí . Vậy khi cô cạn dung dịch tổng khối lượng muối thu được là A. 1,584g B. 1,648g C. 1,724g D. 1,808 CÂU 16. So sánh thể tích khí NO thoát ra trong mỗi thí nghiệm sau đây: (1) Cho 6,4g Cu tác dụng với 120 ml dung dịch HNO3 1M (2) Cho 6,4g Cu tác dụng với 120 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M A. V1 > V2 B. V2 > V1 C. V1= V2 D. Kh ông xác định CÂU 17. Công thức phân tử của chất X là C3H6O. X tác dụng với dung dịch KMnO4 tạo thành rượu đa chức và tác dụng với H2 tạo thành rượu no đơn chức tên gọi của X là:
- A. Propenol1 B. Propanal C. Propanol D. Propanol –2 CÂU 18. Cho sơ đồ phản ứng X +HCl B as+ Cl2 C. +Cl2 D +NaOH E +NaOH CH4 X là chất nào sau đây A. C2H4 B. C2H6 C. C2H2 D. Đáp án khác CÂU 19. Cho các phản ứng : (1) thế, (2) cộng hợp (3) este hoá , (4) crăckinh (5) xà phòng hoá . phản nào là phản ứng oxi hoá khử A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (4) D. (3), (4), (5) CÂU 20. Crăckinh n butan .Hấp thụ toàn bộ sản vào nước rồi đem đun nóng với dung dịch H2SO4 đặc ở 140oC . Số ete tối đa thu được là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 CÂU 21. Trong các đòng phân mạch hở C4H6O2 có hai chất X và Y có những tính chất sau: X [O] X, Y +H2 Y, X, + Y, H2SO4 đặc CH2 COOCH CH3 CH2COO CH CH3 X, Y là những chất nào sau đây A. OHCCH2CH2CHO và CH3COCOCH3 B. CH3CH2CH2COOH và OHC CH2CH2CHO C. CH2=CHCH2COOH và OHC CH2COCH3 D. Tất cả đềusai CÂU 22 Cho các phản ứng Fe (dây sắt nung đỏ) + O2 X X + HCl B + C +H2O B +Cl2 C vậy X, B, C là những chất nào sau đây A. Fe2O3, FeCl3, FeCl2 B. Fe3O4, FeCl2, FeCl3 C. FeO, FeCl2, FeCl3 C. Đáp án khác
- CÂU 23. Theo bronsted các chất và ion được xem là axit là: A. CO32, HCl, CH3COO B. C6H5O, HCl, HCO3 C. NH4+, HCl, HSO4 D Tất cả đều sai CÂU 24. Trong một chén sứ đựng một muối nitrat. Nung nóng chén một thời gian thì thấy không còn dấu vết gì trong chén nữa vậy muối nitrat trong chén sứ là A. NH4NO3 B. Hg(NO3)2 C. C3H5(NO3)3 D. C ả A, B, C đúng CÂU 25. X là chất lỏng màu nâuY là một kim loại . X tác dụng với Y được một muối tan được trong nước tạo dung dịch màu xanh. điện phân dung dịch đó lại thu được X và Y. Vậy X và Y là A. Cl2, Fe B. Cl2, Cu C. Br2, Fe D. Br2, Cu CÂU 26. Sử dụng loại phân bón hoá học nào sau đây ít gây chua đất A. Amonisunfat B. Amoni nitrat C. Ph ân urê D. Tất cả CÂU 27. X là muối vô cơ có khối lượng mol phân tử là 79 nung X ở nhiệt độ cao thu được kết quả như sau: X bị nhiệt phân hoàn toàn và số mol mỗi chất sau phản ứng bằng nhau và bằng đúng số mol X đem nhiệt phân vậy X là A. NH4HCO3 B. NaHCO3 C. CaCO3 D. Ca(OH)2 CÂU 28. Hoà tan khí SO2 vào nước là một quá trình toả nhiệt và tồn tại cân bằng sau SO2 + H2O H2SO3 + Q Độ hoà tan khí SO2 thay đổi như thế nào trong mõi trường hợp sau đây: (1) đun nóng (2) thêm dung dịch HCl, (3) thêm dung dịch NaOH A. (1)tăng, (2)giảm (3) tăng B. (1) giảm, (2) giảm, (3) tăng
- C. (1) tăng, (2) tăng, (3)giảm C. (1)tăng , (2)giảm (3) giảm CÂU29. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá khử: (1)cộng H2vào anken, (2) phản ứng thế (3) phản ứng krăckinh (4) phản ứng huỷ (5) phản ứng este hoá (6) phản ứng trùng hợp A. (1)và (2) B. (3) và (4) C. (5) và (6) D. Tất cả CÂU 30. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H9NO2 là chất hữu cơ thơm biết rằng X + NaOH C6H5COONa + NH3 + H2O. Tên gọi của X là A. Amoni benzoat B. Axit amino benzoic C. Fenylamoni benzoat D . tất cả đều sai CÂU31. 0,01 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 0,2M. cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,835g muối. A có khối lượng phân tử là A 89 đvc B. 103 đvc 117 đvc D. 147 đvc CÂU 32. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ba hyđrocacbon thuộc ba dãy đồng đẳng khác nhau thì thu được 20,16 lít CO2(đktc) và 16,2g H2O. Thể tích khí O2(đktc) cần cho phản ứng này là A. 22,4 lít B. 26,8 lít C. 28,36 lít D. 30,24 lít CÂU 33. Phát biểu nào sau đây không đúng về saccrozơ và mantozơ A. Chúng là đồng phân của nhau B. dung dịch của chúng đều có thể hoà tan Cu(OH)2 C. Đều là các chất đisaccrit D. Dung dịch của chúng không có phản ứng tráng gương CÂU 34. Hoà tan 6g CH3COOH vào nước để được 1lít dung dịch có pH bằng 3. Độ điện ly của axit axetic trong dung dịch là
- A. 1% B. 2% C. 3% D. 5% CÂU 35. Cho sơ đồ phản ứng Polime thiên nhiên X + H2O A ĐisaccaritY A + B A + H2 Sobit B + H2 Sobit X, Y, A, B lần lượt là: A. Tinh bột, saccarozơ, glucozơ, fructozơ B. Tinh bột, mantozơ, glucozơ, fructozơ C. Xenlulozơ, mantozơ, glucozơ, fructozơ D. Chưa xác định CÂU 36. Một dung dịch chứa x mol KAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là: A. x > y B. x
- C. Cu(NO3)2, Cu2O, Cu vaFeCl2 D. T ất cả đều sai CÂU 41. M là một amino axit chứa 1nhóm –NH2 và 1nhóm –COOH . Cho 1,335g M phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 1,8825g muối . Công thức cấu tạo của M là A. NH2 CH2 COOH B. CH3CH2CH –CH2—COOH C. CH3CH2CHCOOH NH2 D. K ết quả khác NH2 CÂU 42 Để tráng một tấm gương cần phải dùng 5,4g glucozơ. Biết hiệu suất phản ứng là 95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là A. 6,156g B. 6,35 C. 6,25 D. Kết quả khác CÂU 43. Thuỷ phân chất hữu cơ X có công thức C8H14O5 thu được ancol etylic và chất hữu cơ B. trong đó số mol X= số mol etylic=1/2 số mol B. Bđược điều chế trực tiếp từ glucozơ bằng phản ứng lên men. Trùng ngưng B thu được một polime. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CHCOOCH COOC2H5 B. C2H5CHCOOCHCOOCH3 OH CH3 OH CH3 C. C3H7CHCOOCHCOOH D. Kết quả khác OH CH3 CÂU 44. Đun nóng 0,01mol chất X với dung dịch NaOH dư thu được 1,34g muối của axit hữu cơ Y và 0,92g ancol Z đơn chức . nếu cho lượng ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 0,448 lít (đktc) X có công thức phân tử là A. (COOC2H5)2 B. CH3COOC2H5 C. CH2(COOCH3)2 D. CH3COOC3H7
- CÂU 45. Cho m gam hỗn hợp 2axit no,đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 15g hỗn hợp 2 muối khan. Công thức phân tử của 2 axit đó là A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH, và CH3COOH C. C2H5COOH và C3H7COOH D. A, B, C. Đều đúng CÂU 46. Hoà tan hoàn toàn 23,2g một oxit sắt bằng dung dịch HCl dư sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 45,2g muối clo rua khan. Công thức của oxit là: A FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Ch ưa xác định CÂU 47. Cho 29g hỗn hợp gồm các muối XCO3, YCO3, M2CO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 dư sau phản ứng thu được V lít khí (đktc) và cô cạn dung dịch ta thu được 39,8g muối khan .giá trị của V là A. 6,72lit B. 8,96lít C. 11,2lít D. 15,68lít CÂU 48. Cho 11,2g Fe tác dụng với dung dịch HNO3 sau phản ứng chỉ thu được 2,24 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thêm tiếp vào bình lượng dư hỗn hợp gồm KNO3 và H2SO4. để phản ứng xảy ra hoàn toàn lại thu được Vlít khí NO (đktc) . Giá trị của V là. A. 8,96lít B. 6,72 lít C. 4,48lít D. 2,24 lít CÂU 49. Cho mg hỗn hợp gồm Al, Al2O3 tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,72 lít khí (đktc). Và 34,2g muối sunfat. Giá trị của m là A. 7,8g B. 15,6g C. 23,4g D. Đáp án khác CÂU 50. Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng 16g bột Fe2O3 nung nóng thu được hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 . Cho toàn bộ X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được khí SO2. Hỏi sau phản ứng cô cạn dung dịch ta thu được bao nhiêu gam muối. A 23,5g B. 34,6g C. 40g D. 48,76g .............................HẾT.............................
- THI THỬ ĐẠI HỌC Đề Số : 1 Môn hóa học Thời gian 90 ph CÂU1. Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: (1) ancol no đơn chức, (2) anđehit no đơn chức, (3) ancol không no đơn chức có một nối đôi ,(4) anđehit không no đơn chức có một nối đôi ứng với công thức tổng quát là CnH2nO chỉ có hai chất sau: A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (1) và (4) CÂU 2. Để phân biệt các chất riêng biệt fomalin, axeton, xiclohecxen, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây: A. Dùng nước brom, dùng dung dịch thuốc tím B. dùng thuốc thử AgNO3/NH3,nước brom C. Dùng dung dịch thuốc tím, dùng AgNO3 D. A, B, C, đều đúng CÂU3. Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được sản phẩm Y. Y tác dụng được với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho khí vô cơ. X có công thức phân tử nào sau đây: A. HCHO B. HCOOH C . HCOONH4 D. A, B, C, đều đúng CÂU 4. Một anđehit no mạch hở , không phân nhánh có công thức thực nghiệm là (C2H3O)n. X có công thức phân tử là: A. C2H4(CHO)2 B. C2H5CHO C. C4H8(CHO)2 D. C4H8(CHO)4 CÂU 5. để phân biệt các chất riêng biệt benzanđehit, benzen , ancol benzylic, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?
- A. Dùng thuốc thử AgNO3/NH3, nước brom B. Dùng Na kim loại , dung dịch NaOH C. Dùng thuốc thử AgNO3/NH3, dùng Na D. Dùng nước bvrom, dùng Na kim loại CÂU 6. Có hai chất hữu cơ X,Y chứa các nguyên tố C,H,O phân tử khối đều bằng 74 đvc. Biết X tác dụng với Na; cả X và Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3/NH3 dư. X và Y có công thức cấu tạo nào sau đây? A. C4H9OH và HCOOC2H5 B. OHC—COOH và HCOOC2H5 C. OHC—COOH và C2H5COOH D. C2H5COOH và HCOOC2H5 CÂU 7. X là axit no đa chức có công thức nguyên (C3H4O3)n. X là hợp chất nào sau đây? A. C2H3(COOH)3 B. C4H7(COOH)3 C. C3H5(COOH)3 D. A, B, C đều sai CÂU 8. Axit fomic có thể lần lượt phản ứng tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây? A. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3,Cu, CH3OH B. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, Mg C. Na, dung dịch Na2CO3,C2H5OH,dung dịch Na2SO4 D. Dung dịch NH3, dung dịch Na2CO3,Hg, CH3CHO CÂU 9. Cho 3,5g hợp chất đơn chớc X (chỉ chứa C , H, O) phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 10,8g Ag. Xcó công thức phân tử nào sau đây? A. CH3CHO B. C2H5CHO C. C3H5CHO D. C3H7CHO CÂU 10. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính axit: (1) HCOOH, (2) CH3COOH (3) Cl—CH2COOH, (4) (CH3)2CHCOOH (5) (Cl)2CHCOOH.
- A (4)
- A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4), (5) D. (3), (4) , (6) CÂU 16. Tơ nilon 66 là: A.hecxaClo XiClohecxan B. Poliamit c ủa axit ađipic và hecxametilenđiamin C. Poliamit của axit aminocaproic D. Polieste của axit ãađipic và etilenglicol CÂU 17. Để nhận biết các chất metanol, glixerol, dung dịch glucozo, dung dịch anilin ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây? A. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, Cu(OH)2, nước brom B. Dùng Cu(OH)2, nước brom C. dùng Na kim loại, dùng dung dịch AgNO3/NH3 D. A và B đúng CÂU18. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazo (1) C6H5 NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C2H5)2NH; (4)NaOH ; (5) NH3 A. 1
- CÂU21. Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nhẹ được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ ướt. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng được CH4. X có công thức cấu tạo nào sau đây? A. C2H5COONH4 B. CH3COONH4 C. CH3COO NH3CH3 D. B và C đúng CÂU 22. Để nhận biết dung dịch các chất glixin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây: A. Dùng quỳtím, dung dịch iot B. Dùng dung dịch iot, dung dịch HNO3 C. Dùng quỳ tím ,dung dịch HNO3 D. Dùng Cu(OH)2 dung dịch HNO3 CÂU 23. Đốt cháy 1,1g este no đơn chức M với dung dịch KOH dư thu được 1,4g muối .Tỷ khối của M đối với CO2 là 2. M có công thức cấu tạo nào sau đây: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. T ất cả đều sai CÂU 24. Khử hoàn toàn mg hỗn hợp hai anđehit đơn chức cần 5,6 lit khí H2(đktc) . Sản phẩm thu được cho tác dụng với Na dư thu được 1,68lit khí H2 (đktc) Hai anđehit đó là: A. Hai anđehit no B. Hai anđehit chưa no C. Một anđehit no, một anđehitchưa no D. Hai anđehit đơn chức liên tiếp trong cùng dãy đồng đẳng CÂU 25. A,B là hai hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức đơn giản là CH2O trong đó MA
- A. 0,25.103 M B 0,5.103 M C. 0,75M D. 1,25.103M CÂU 27. Dung dịch X chứa đồng thời 0,01mol NaCl 0,05 mol CuCl2, 0,04 molFeCl3 và 0,04mol ZnCl2. kim loại đầu tiên thoát ra ở katot khi điện phân dung dịch trên là: A. Fe B. Cu C. Zn D. Na CÂU 28. Sau thời gian điện phân 200ml dung dịch CuCl2 người ta thu được 1,12 lit khí(đktc) ở anot. Ngâm đinh sắt sạch trong dung dịch còn lại sau khi điện phân, phản ứng xong thấy khối lượng đinh sắt tăngthêm 1,2g. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuCl2 là: A. 1M B. 1,5M C. 1,2M D. 2M CÂU 29. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và CuSO4, nếu dung dịch sau khi điện phân hòa tan được Al2O3 thì sẽ xảy ra trường hợp nào sau đây: A. NaCl dư B. CuSO4 dư C. NaCl dư hoặc CuSO4 dư D. NaCL và CuSO4 điện phân hết CÂU 30 . Điện phân nóng chảy muối MX (Mlà kim loại kiềm, X là Cl, Br) được chất rắn M và khí N. cho M vào nước được dung dịch M, và khí N, cho N, tác dụng với N được khí K. Cho K vào dung dịch M, được dung dịch L. Dung dịch L có giá trị pH là: A. >7 B. =7 C.
- CÂU 33.Tổng số các hạt proton,nơtron và electron của một kim loại X là 40.X là kim loại nào sau đây: A.Mg B.Al C.Ca D.Sr CÂU 34.Có bao nhiêu loại phản ứng khác nhau để điều chế Mg kim loại. A.2 B.1 C.3 D.4. CÂU 35.Để tách rời nhôm ra khỏi hỗn hợp có lẫn Cu,Ag,Fe ta có thể dùng cách nào trong các cách sau: A. dùng dung dịch HNO3 loãng , NaOH dư, lọc , thổi CO2, nhiệt phân, điện phân nóng chảy. B. Dùng dung dịch NaOH ,lọc , thổi CO2, , nhiệt phân, điện phân nóng chảy. C Dùng dung dịch, lọc, dung dịch NaOH dư, lọc, thổi CO2, nhiệt phân, điện phân nóng chảy. D. tất cả đều đúng CÂU 36. Có 4dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation, một loại anion. Các loại iỏntong cả 4dung dịch gồm pb2+ , Ba2+, Mg2+, K+, SO42, Cl, CO32,NO3. 4 dung dịch đó là những dung dịch nào sau đây A. BaCl2, MgCO3, K2SO4, Pb(NO3)2 B. BaCl2, MgSO4, K2CO3, Pb(NO3)2 C. BaCl2, PbCO3, K2SO4, Mg(NO3)2 D. MgCl2, PbSO4, K2CO3, Ba(NO3)2 CÂU 37. Cho 2,24 lit khí CO2(đktc) vào 20lit dung dịch Ca(OH)2, ta thu được 6g kết tủa. Nồng độ mol/lit của dung dịch Ca(OH)2 là giá trị nào sau đây A. 0,002M B. 0,0035M C. 0,004M D. K ết quả khác CÂU 38. Cho3,06g oxit MxOy tan trong HNO3 dư thu được 5,22g muối. Công thức phân tử oxit kim loại đó là: A. MgO B. BaO C. CaO D. Fe2O3
- CÂU39. Khi lấy 3,33g muối Clo rua của một kim loại chỉ có hóa trị II và lượng muối nitrat của kim loại đó có cùng số mol như muối Clo rua nói trên, thấy khác nhau 1,59g. Xác định kim loại đã dùng A. Mg B. Ba C. Ca D. K ết quả khác CÂU 40 3,78g bột nhôm, phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl3 tạo thành dung dịch Y. khối lượng chất tan trong dung dịch Y giảm 4,06g so với dung dịch XCl3. Công thức phân tử muối XCl3 là A. FeCL3 B. GaCl3 C. BCl3 D. TlCl3 CÂU 41. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 lắc vào nước cho phản ứng hoàn toàn thu được 200ml dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5mol/lit .Thành phần % theo khối lượng các chất trong hỗn hợp lần lượt là A. 37,8% và 62,2% B. 37% và 63% C. 35,8% và 64,2% D. kết quả khác CÂU 42. Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỷ lệ số mol là 1:2. Cho hỗn hợp này vào nước . sau khi kết thúc phản ứng thu được 8,96lit khí H2(đktc) và chất rắn. tính khối lượng chất rắn thu được A. 5,6g B. 5,5g C. 5,4g D. 10,8g CÂU 43. Hòa tan hết a gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng,rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng,thu được 5a gam muối khan.M là kim loại nào sau đây: A.Al B.Ca C.Ba D.Mg CÂU 44.Cho 1,365g một kim loại kiềm X tan hoàn toàn vào nước thu được một dung dịch có khối lượng lớn hơn so với khối lượng nước đã dùng là 1,33g.Xlà kim loại nào sau đây: A.Na B.K C.Rb D.Cs CÂU 45.Khi lấy 3,33g muối clorua của kim loại có hóa trị II và một lượng muối nitrat của kim loại đó có cùng số mol như muối clorua nói trên,thấy khác 1,59g.kim loại đó là kim loại nào sau đây A.Mg B.Cu C.Ba D.Ca CÂU 46.Cho 4
- kim loại Mg,Al, Fe ,Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgCl2. kim loại khử được các cation trong dung dịch các muối trên là kim loại nào sau đây A. Al B. Fe C. Mg D. T ất cả đều sai CÂU 47. Một dung dịch chứa xmol KalO2 tác dụng với dung dịch chứa ymol HCl . Điều kiện để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là A. X >Y B. Y > X C. X=Y D. X
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 10
3 p | 1289 | 232
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học 11 THPT Trung Vương
2 p | 1486 | 209
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học số 1
5 p | 246 | 92
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 9
2 p | 629 | 75
-
Đề thi trắc nghiệm hóa - Dãy điện hóa
3 p | 216 | 69
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 24
10 p | 165 | 50
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 25
5 p | 163 | 42
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 20
13 p | 164 | 41
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 17
4 p | 122 | 32
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 16
4 p | 156 | 27
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 19
9 p | 142 | 25
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 15
5 p | 125 | 24
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 22
2 p | 117 | 21
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 8
19 p | 136 | 20
-
Đề thi trắc nghiệm năm học 2015-2016 môn Hóa học 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh (Mã đề thi 435)
5 p | 164 | 20
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 13
7 p | 101 | 19
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 23
2 p | 118 | 19
-
Đề thi trắc nghiệm Hóa học lớp 12 – Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 369)
4 p | 36 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn