intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi trắc nghiệm học kì 2 môn hóa 12

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

168
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi trắc nghiệm học kì 2 môn hóa 12 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi trắc nghiệm học kì 2 môn hóa 12

  1. Kỳ thi: HỌC KÌ 2 Môn thi: HOÁ HỌC 001: Cho một luồng khí H2 vào các ống sứ đựng: (1)CaO – (2)CuO – (3)Al2O3 – (4)Fe2O3 - (5)Na2O. Ở ống nào có phản ứng xảy ra. A. (1),(2),(3) B. (2), (3), (4) C. (2),(4),(5). D. (2),(4) 002: Trong các phản ứng hoá học, vai trò của các KL và ion KL như thế nào? A. đều là chất khử B. Kim loại là chất oxi hoá C. Kim loại là chất khử D. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hay chất khử. 003: Khi cho các chất Ag, Cu, CuO,Al, Fe vào dd axit HCl dư thì các chất nào sau đây tan. A. Cu, Ag, Fe B. Al, Fe,Ag C. Cu, Al, Fe D. CuO, Al, Fe 004: Hoà tan kim loại M vào dd HNO3 loãng không thấy khí thoát ra. Hỏi kim loại M là KL nào trong số các KL sau đây? A. Cu B. Pb C. Mg D. Ag 005: Cho dd CuSO4 chảy chậm qua lớp mạt Fe rồi chảy vào một bình thuỷ tinh. Hiện tượng nào sau đây là không đúng: A. Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu vàng. B. Lượng mạt Fe giảm C. Kim loại màu đỏ xuất hiện bám trên mạt Fe C. Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu lục nhạt. 006: Có 3 ống nghiệm đựng 3 dd Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2, Zn(NO3)2 được đánh số thứ tự là ống 1,2,3. Nhúng 3 lá kẽm giống hệt nhau X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng của mối lá kẽm thay đổi như thế nào? A. X tăng, Y giảmm Z không đổi. B. X giảm, Y tăng và Z không đổi. C. X tăng, Y tăng, Z không đổi D. X giảm, Y giảm và Z không đổi. 007: Cặp nào gồm hai kim loại mà mỗi kim loại đều không tan trong dd HNO3 đặc nguội. A. Zn và Fe B. Fe và Al C. Cu và Al D. Ag và Fe 008: Từ các chất cho sau: Cu, Cl2, dd HCl, dd HgCl2, dd FeCl3. Có thể biến đổi trực tiếp tự Cu thành CuCl2 bằng mấy cách khác nhau. A. 1 cách B. 2 cách C. 3 cách D. 4 cách 009: Cho một bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch bề mặt vào dd Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toan, thấy khối lượng là kẽm giảm đi 0.01 gam. Hỏi khối lượng muối Cu(NO3)2 có trong dd là bao nhiêu? A. , 0.01g B. 1.88 gam C. gần bằng 0.29 gam D. giá trị khác. 010: Khi cho Fe vào dd hỗn hợp các muối AgNO3 , Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khử các ion KL theo thứ tự nào( ion đặt trước sẽ bị khử trước). A. Ag+, Pb2+, Cu2+. B. Pb2+, Ag+, Cu2+. C. Cu2+, Ag+. Pb2+ D. Ag+, Cu+, Pb2+. 011: Cho 50.2 gam hỗn hợp Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi bằng 2 ( đứng trước hidrô trong dãy điện hoá). Chia A thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng vơí dd HCl dư thấy có 0.4 mol H2. Cho phần 2 tác dụng hết với dd HNO3 loãng đun nóng thì thấy thoát ra 0.3 mol khí NO duy nhất. Hỏi M là KL nào? A. Mg B. Sn C. Zn D. Ni + 2+ 012: Cu tác dụng với dd AgNO3 theo phương trình ion rút gọn: Cu + 2Ag  2Ag + Cu . Kết luận nào sau đây sai. A. Cu2+ có tính oxi hoá yếu hơn Ag+. B. Ag+ có tính oxi hoá yếu hơn Cu2+. C. Cu có tính khử mạnh hơn Ag. D. Ag có tính khử yếu hơn Cu. 013: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, bột Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết thì có thể ngâm hỗn hợp bột vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Hỏi dung dịch X chứa chất nào? A. AgNO3 B. HCl C. NaOH D. H2SO4
  2. 014: Để một hợp kim tạo nên từ hai chất cho duới đây trong không khí ẩm. Hợp kim sẽ bị ăn mòn điện hoá khi hai chất đó là: A. Fe và Cu B. Fe và C C. Fe và Fe3C D. tất cả đúng. 015: Ngâm một lá sắt vào dd axit HCl sẽ có hiện tượng sủi bọt khí H2. Bọt khí sủi ra nhanh nhất thì thêm vào chất nào? A. Nước B. dd CuSO4 C. dd NaCl D. dd ZnCl2 n+ 016: M là KL. Phương trình sau đây : M + ne  M Biễu diễn : A. tính chất hoá học chung của kim loại. B. Nguyên tắc điều chế kim loại. C. Sư khử kim loại. D. Sự oxi hoá kim loại. 017: Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng KL có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trong hợp chất nào. A. Muối ở dạng nóng chảy. B. Dung dịch muối C. Oxit kim loại D. Hiđrôxit kim loại. 018: Đi từ chất nào sau đây có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân nóng chảy. A. Na2O B. Na2CO3 C. NaOH D. NaNO3 019: Cho 5,1 gam hỗn hợp gồm hai Kim loại Al và Mg dạng bột tác dụng hết với O2 thu được hỗn hợp oxit B có khối lượng 9,1 gam. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu mol HCl để hoà tan hoàn toàn B? A. 0.5mol B. 1 mol C. 2 mol D. Giá trị khác. 020: Cặp chất nào chứa hai chất đều có khả năng là mềm nước có độ cứng tạm thời? A. Ca(OH)2 , Na2CO3. B. HCl, Ca(OH)2 C. NaHCO3, Na2CO3 D. NaCl và Na3PO4 021: Dùng dd NaOH và dd Na2CO3 có thể phân biệt được 3 dd nào? A. NaCl, CaCl2, MgCl2. B. NaCl, CaCl2, AlCl3 C. NaCl, MgCl2, BaCl2 D. A,B,C đều đúng. 022: Sục CO2 vào nước vôi trong chứa 0.15 mol Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa. Hỏi số mol CO2 cần dùng là bao nhiêu? A. 0,10 mol B. 0,15 mol C. 0,10 và 0,20 mol D. 0,10 mol và 0,15 mol. 2+ 2+ 2+ - - 023: Dd A có chứa Mg , Ba , Ca và 0,2 mol Cl ; 0,3 mol NO3 . Thêm dần dần dd Na2CO3 1M vào cho đến khi thu được lương kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Hỏi thể tích V đã thêm là bao nhiêu? A. 150 ml B. 200 ml C. 250 ml D. 300 ml. 024: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 đi qua ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3 oxit CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một hỗn hợp khí năng hơn khối lượng của hỗn hợp V là 0,32 gam. Tính V và m. A. 0,224 lít và 14,48 gam B. 0,672 lít và 18,46 gam C. 0,112 lít và 12,28 gam D. 0,448 lít và 16,48 gam 025: Hoà tan hoàn tàn 9,6g kim loại R trong H2SO4 đặc, đun nóng nhẹ thu được dung dịch X và 3,36 lít khí SO2 (ở đktc). R là kim loại nào sau đây: A. Fe B. Al C. Ca D. Cu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0