intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi trắc nghiệm học kì 1 môn Toán năm 2017 - Sở GD&ĐT Gia Lai

Chia sẻ: Lê Hoài Vũ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

208
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi trắc nghiệm học kì 1 môn Toán năm 2017 - Sở GD&ĐT Gia Lai có cấu trúc gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm với thời gian làm bài 90 phút. Hi vọng tài liệu sẽ giúp các em có thêm tài liệu để tham khảo cũng như rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm của mình. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi trắc nghiệm học kì 1 môn Toán năm 2017 - Sở GD&ĐT Gia Lai

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA  ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM  LAI MÔN Kiểm tra học kỳ 1 2017 TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm) Biên soạn: Thạc sỹ Lê Hoài Vũ ­ https://www.facebook.com/hoaivu.le Mã đề thi  485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Đồ thị hàm số nào sau đây không đối xứng nhau qua trục tung? A.  y = x . B.  y = x 2 + 2x + 4 C.  y = x 4 - 2x 2 D.  y = 4x 2 - 2x 4 x ( x − 1) � Câu 2: Số nghiệm của phương trình  log 2 � � �= 1  là: A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R? x x y= ( ) 2 2 y = x 2 − 1 − 3x + 2 y= A.  x +1 B.  C. y=tgx D.  x +1 Câu 4: Ham sô ̀ ́y = sin x - x A. Nghịch biến trên  ( 0; +ᆬ ) B. Nghich biên trên  ̣ ́ ? C. Đông biên trên  ̀ ́ ? D. Đông biên trên  ̀ ́ ( - ᆬ ; 0) 4 Câu 5: GTLN và GTNN của hàm số: y = 2sinx –  sin3x trên đoạn  [0; ] là 3 A. maxy= 2 2 , miny=0 B. maxy= 2 2 , miny=­1 3 3 2 C. maxy= , miny=0 D. maxy=2, miny=0 3 Câu 6: Thể tích khối nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có các cạnh đều bằng  a  là B.  π 2a D.  2π a 3 1 3 A.  2 π a3 C.  π a 3 6 12 6 9 Câu 7: Với giá trị nào của m thì hàm số  y = x − 2mx + m − 1  có 3 điểm cực trị. 4 2 A.  m < 0 B.  m = 0 C.  m > 0 D.  ∀m ᆬ Câu 8: Cho  a  là số thực dương và  m, n  là các số thực tuỳ ý. Trong các tính chất sau, tính   chất nào sai. am A.  ( a m ) = a m.n n B.  a m .a n = a m.n C.  a m− n = D.  a m a n = a m +n an Câu 9: Một công ty sản xuất vỏ lon cần phải thiết kế các lon dạng hình trụ có nắp đậy để  đựng các sản phẩm đã được chế biến, có dung tích 120 (cm3).  để tiết kiệm vật liệu nhất  bán kính đáy  của vỏ lon sẽ gần với số nào sau đây? A.  R = 3, 09cm B.  R = 3,37cm C.  R = 2, 67cm D.  R = 4, 37cm x 2 − 3x + 5 Câu 10: Số lượng đường tiệm cận đồ thị hàm số  y =  là: 9 − x2                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 485
  2. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 11:  Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. Tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình lập   phương là điểm nào sau đây? A. Tâm của hình chữ nhật ABC’D’. B. Tâm của hình vuông AA’B’B. C. Trung điểm AC D. Trung điểm A’C’ Câu 12: Cho log 2 5 = a; log3 5 = b . Giá trị của  log6 5  tính theo a và b là: ab 1 A.  a2 + b2 B.  C.  D. a + b a+ b a+ b Câu 13: Cho hinh chop t ̀ ́ ứ  giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng  a , cạnh bên hợp với đáy  góc 60  . Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD bằng : 0 4 A.  π a 3 B.  2 6 π a 3 C.  8 6 π a 3 D.  8 6 π a 3 3 27 27 3 Câu 14: Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia  γ  để diệt tế bào bệnh. Thời  gian chiếu xạ lần đầu là  ∆t = 20 phút, cứ  sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám  bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi  ∆t 0) th× x b»ng: A. a4b5 B. a5b4 C. 5a + 4b D. 4a + 5b Câu 17: Với một tấm bìa hình chữ  nhật có chiều dài bằng 20cm, chiều rộng bằng 12cm,  người ta cắt bỏ   ở  mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 3cm (hình 1) rồi gấp lại thành  một hình hộp chữ nhật không có nắp. Dung tích của cái hộp đó là Hình 1 A. 918cm3 B. 252cm3 C. 504cm3 D. 459cm3 2 − mx + m Câu 18: Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thi hàm số  y = x   bằng : x −1 A.  5 2 B.  5 C.  4 5 D.  2 5 Câu 19: Hàm số     y = x 3 + 3x 2 + mx + m  nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng  1 khi: 9 9 9 9 A.  m = - B.  m = - C.  m = D.  m = 2 4 4 2 1 Câu 20: Hàm số y =  log  có tập xác định là: 5 6− x A. (6; + ) B. (­ ; 6) C. R D. (0; + )                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 485
  3. Câu 21: Muốn có 100 triệu đồng  sau 10 tháng thì phải gửi quỹ tiết kiệm là bao nhiêu  mỗi   tháng. Với lãi suất gửi là 0,6%? A. 9.174.823.758đ B. 8.987.682.347đ C. 9.674.911.478đ D. 9.857.556.325đ Câu 22: Cho log 2 5 = m; log3 5 = n . Khi đó  log 6 5  tính theo m và n là: 1 mn A.  B.  C.  m 2 + n 2 D. m + n m+n m+n Câu 23:  Một hộp không nắp làm từ  một mảnh tôn có  diện tích là   S ( x )   theo hình bên. Hộp có đáy là một hình  h x vuôn cạnh  x ( cm ) , chiều cao hộp là  h ( cm )  và thể tích hình  hộp là  500 ( cm3 ) . Tìm  x  để  S ( x )  nhỏ nhất. h A.  x = 100 ( cm ) B.  x = 10 ( cm ) x C.  x = 20 ( cm ) D.  x = 50 ( cm ) h Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình  lnx > 1 là: A.  ( 1;e) B.  ( 0;e) C.  ( 1; + ) D.  ( e; + ) h Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD, gọi G là trọng tâm tam  giác SAB. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp G.ABCD  và S.ABCD là: V 3 V 1 V 2 V G .A BCD 1 A.  G .A BCD = B.  G .A BCD = C.  G .A BCD = D.  = V S .A BCD 4 V S .A BCD 2 V S .A BCD 3 V S .A BCD 3 2x − 3 Câu 26: Cho hàm số  y = . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau x +1 A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ( − ; −1) và  ( −1; + ) . B. Hàm số đồng  biến trên các khoảng  ( − ; −1) và  ( −1; + ) . C. Hàm số đồng biến trên  R \ { −1} . D. Hàm số nghịch biến trên  R \ { −1} . Câu 27: hàm số  y = 3x 4 - 4x 3 .  Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại gốc tọa độ B. Hàm số đạt cực tiểu tại gốc tọa độ C. Điểm  A (1; - 1) là điểm cực tiểu D. Hàm số không có cực trị Câu 28: Bất phương trình  log 3 ( x + 4 ) < log 3 ( x 2 + 2 x − 2 )  có tập nghiệm là A.  [ −3; 2] B.  ( −�; −3) �( 2; +�) C.  ( −3; 2 ) D.  ( −4; −3) �( 2; +�) π Câu 29: Trên đồ thị (C) của hàm số y =  x 2  lấy điểm M0 có hoành độ x0 = 1. Tiếp tuyến của  (C) tại điểm M0 có phương trình là: π π π π π A. y =  − x + + 1 B. y =  x + 1 C. y =  x − + 1 D. y  =  πx − π + 1 2 2 2 2 2 2 −1 �1 1 �� y y� Câu 30: Cho K =  �x 2 − y 2 �� 1− 2 � + � . biểu thức rút gọn của K là: � �� x x� � A. x – 1 B. x + 1 C. x D. 2x Câu 31: Xác định m để phương trình:  3.9x − 2 ( m − 2) .2x + m − 4 = 0  có hai nghiệm phân biệt?  Đáp án là:                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 485
  4. A. 2  2 D.  ∀m R Câu 32: Điểm  I (0; - 2)  nằm trên đồ thị hàm số nào sau đây? 2 2x + 2 A.  y = x 3 + 3x 2 B.  y = C.  y = x 4 - 2x 2 . D.  y = x +1 x- 1 Câu 33: Tính đạo hàm của hàm số  y = 2 x.x 2 A.  y ' = x.2 x +1 + x3 .2 x−1 B.  y ' = 2 x.2 x C.  y ' = 2 x.x ( x ln 2 + 2 ) D.  y = 2 x.2 x.ln 2 Câu 34: Cho hàm số  y = f ( x )  có đồ thị  như hình vẽ y 3 2 1 x ­3 ­2 ­1 1 2 3 ­1 ­2 ­3   Hàm số có mấy cực trị A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 1 Câu 35: Tìm m để hàm số   y = − x3 + ( m − 1) x 2 + ( m + 3) x − 10  đồng biến trong khoảng  3 ( 0;3) 12 12 7 A.  m < B.  m C.  m > D.  7 7 12 Câu 36: Tất cả các giá trị m để phương trình  x 4 − 3x 2 + m = 0  có 4 nghiệm phân biệt là : 9 13 9 13 A.  − < m < 0 B.  1 < m < C.  0 < m < D.  −1 < m < 4 4 4 4 2 1 Câu 37: Cho phương trình  2 x.2 x +5 x +1 = . Tích của hai nghiệm là 16 A. ­6 B. ­5 C. 5 D. 6 Câu  38:  Cho  hình  chóp  SABCD,   đáy ABCD  là hình vuông tâm O  cạnh  bằng  a,  SA ⊥ (ABCD), góc giữa SD với đáy bằng 450. Tính thể tích khối chóp theo a ? a3 a3 3a 3 a3 A.  B.  C.  D.  2 6 2 3 25log5 6 + 49log7 8 − 3 Câu 39: Giá trị của biểu thức  P =  là 31+ log9 4 + 42−log 2 3 + 5log125 27 A. 12 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 40: Gọi  l , h, R  lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón  (N). Diện tích toàn phần Stp của hình nón (N) là A.  Stp = π Rl + π R 2 B.  Stp = 2π Rl + 2π R 2 C.  Stp = π Rh + π R 2 D.  Stp = π Rl + 2π R 2 3 Câu 41: Tập xác định của hàm số  y = ( x + 3) 2 − 4 5 − x  là: A.  D = ( −3;5] B.  D = ( −3; + ) D = ( −3; + ) \ { 5} D.  D = ( −3;5 ) C.  Câu 42: Số giao điểm của đường thẳng  y = −5 x + 7  và đồ thị hàm số  y = x3 − 3x 2 + 4  là: A. 2 B. Không có giao điểm C. 3 D. 1                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 485
  5. x2 + x + 4 Câu 43: Cho hàm số  y =  , chọn phương án đúng trong các phương án sau x +1 A.  max y = −4, min y = −6 [ −4;−2] [ −4;−2] B.  max y = −6, min y = −5 [ −4;−2] [ −4; −2] y = −5, min y = −6 16 C.  max [ −4;−2] [ −4;−2] D.  max y = − , min y = −6 [ −4;−2] 3 [ −4;−2] Câu 44: Một hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng của hình? A. 5 B. 6 C.  3 D.  4 −x + 3 Câu 45: Cho hàm số:  y = (C). Với giá trị  nào của m thì đường thẳng (d): y = x + m  2 x −1 luôn cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm thuộc hai nhánh phân biệt của (C)? 1 1 1 A. m   D. m > ­ 2 2 2 2x + 1 Câu 46: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số  y =  là: x −3 A.  I ( 3; 2 ) B.  I ( −3; 2 ) C.  I ( −3; −2 ) D.  I ( 3; −2 ) 1 Câu 47: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. gọi V  là thể tích khối trụ có hai đường  tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’; V2 là thể tích khối nón có đường  tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD và đỉnh trùng tâm hình vuông A’B’C’D’. Khi đó tỉ số  V2 =? V1 V 1 V 1 V 1 V2 1 A.  V = 9 2 B.  V = 3 2 C.  V = 4 2 D.  = 1 1 1 V1 2 Câu 48: Một hình trụ có đường kính của đáy bằng với chiều cao của nó. Nếu thể tích của   khối trụ bằng  2π  thì chiều cao của hình trụ là A.  3 4 B.  3 2 C.  2 D. 1 Câu 49: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh   .           đề sau trở thành mệnh đề đúng:         “Số cạnh của một hình đa diện luôn …………..…… số mặt của hình đa diện ấy.” A. lớn hơn B. nhỏ hơn C. bằng D. nhỏ hơn hoặc bằng 3 Câu 50: Hàm số y =  ( 4 − x 2 ) 5  có tập xác định là: A.  ( −2; 2 ) B. (­ : 2]   [2; + ) C. R\{­2; 2} D. [­2; 2] ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B A A B A B C B C D A B C D B B B D C B C B B D D 485 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C D C C B D C D B C C D C A A D B D B A B D A A                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 485
  6.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1