ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM - Mã đề thi 043
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm - mã đề thi 043', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM - Mã đề thi 043
- ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MÔN Anh văn Khối 12 Thời gian làm bài: 60 phút; (35 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 043 Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) theo thứ tự cho 5 chỗ trống sau. If you want to _____(1)____ your best in an exam, you should be relaxed and so one of the best things to do is to take regular breaks even if they are only for a few minutes. During revision time, you _____(2)_____ take some time off to go for a walk or play your favorite sport. It is a mistake to take up all physical activities. Exercise can help you to relax. Yo u should _____(3)____ at least twenty minutes doing something different every day. Parents don’t like it when their teenage children spend hours on the phone, but, in fact, ____(4)____ to a friend is very good for you; parents think that children are ____(5)____ time and money; but research says talking to friends gives you a chance to relax, and this will make the time you spend studying more effective. Câu 1: A. make B. do C. write D. go Câu 2: A. shall B. will C. should D. have Câu 3: A. relax B. use C. spend D. waste Câu 4: A. saying B. communicating C. chatting D. telling Câu 5: A. missing B. spending C. wasting D. losing Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau hoặc để thay thế cho phần được gạch dưới: Câu 6: He took me to an expensive restaurant where we enjoyed a good meal. A. enjoyed a good meal B. we enjoyed a good meal in which C. to enjoy a good meal D. and enjoying a good meal Câu 7: She _______ a shark while she _______ on the beach. A. saw / was walking B. was seeing / walked C. have seen / were walking D. see / am walking Câu 8: Unless he ……… immediately, he won’t get any information. A. phone B. phones C. doesn’t phone D. won’t phone Câu 9: If more chemicals are released into the water, plants, and animals __________ . A. will be killed B. will kill C. would b e died D. would die Câu 10: You are old enough. I think it is high time you applied _______ a job A. for B. of C. in D. upon Câu 11: We _______ touch since we _______ school three years ago. A. have lost / left B. were losing / had left C. have lost / leave D. lost / have left Câu 12: John asked me _______ interested in any kind of sports. A. if I was B. if I were C. if was I D. if were I Câu 13: By 2015, it will be widely accepted that schools and pre-schools have _______ extremely important role to play in ________ future of our world. A. Ø / Ø B. the / the C. an / a D. an / the Câu 14: Last night a tornado swept through Rockville. It ___________ everything in its path. A. destroyed B. had been destroyed C. was being destroyed D. was destroyed Câu 15: __________ he had enough money, he refused to buy a new car. A. Although B. In spite C. In spite of D. Despite Câu 16: It _______ that learning a foreign language _______ a lot of time. A. was said / was taken B. is saying/ as been taken C. is said / takes D. says / is taken Câu 17: My father works for a construction company in __________ . 12.1stterm08-043 1
- A. Winchester where is a city in the U.K. B. Winchester is a city in the U.K. C. Winchester, which is a city in the U.K. D. Winchester, that is a city in the U.K. Câu 18: Emily said that her teacher _______ to London ________ . A. had gone / the next day B. will go / tomorrow C. went / tomorrow D. would go / the next day Câu 19: The parents had been _______ warned about their son's misbehaviour. A. repeat B. repeating C. repeated D. repeatedly Câu 20: I _______ a terrible accident while I _______ on the beach. A. see / am walking B. lost / have left C. were losing / had left D. saw / was walking Câu 21: While I am waiting _______ my bus, I often listen _______ music. A. for / to B. upon / in C. toward / about D. on / at Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau. Câu 22: A. economy B. experience C. renovation D. relationship Câu 23: A. attractiveness B. traditional C. American D. generation Chọn câu ứng với a, b, c, d thích hợp với các câu sau : Câu 24: "I have found a new flat," said Ann. A. Ann said me that she had found a new flat. B. Ann said that she has found a new flat. C. Ann said to me that she had found a new flat. D. Ann told to me that she had found a new flat. Câu 25: No one has cleaned the floor. A. The floor hasn't been clean. B. The floor has been cleaned. C. The floor hasn't cleaned. D. The floor hasn't been cleaned. Câu 26: He didn't hurry so he missed the plane. A. He didn't miss the plane because he hurried. B. If he had hurried, he could have caught the plane. C. If he had hurried, he might catch the plane. D. If he hurried, he wouldn't miss the plane. Câu 27: I started working here in 2000. A. I have started working here since 2000. B. I have worked here since 2000. C. I have started work here since 2000. D. I haven't worked here since 2000. Câu 28: Someone knocked on the door during my lunchtime. A. I had lunch when someone knocked on the door. B. I was having lunch when someone was knocking on the door. C. When I had had lunch, someone knocked on the door. D. I was having lunch when someone knocked on the door. Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau. Câu 29: A. domestic B. hospital C. subsidy D. measure Câu 30: A. prepared B. interviewed C. explained D. disappointed Câu 31: A. indicate B. certificate C. application D. grade Xác định từ/cụm từ có gạch dưới (ứng với A hoặc B, C, D) cần phải sửa để những câu sau trở thành chính xác. Câu 32: Although I try hard to play the guitar, but I don't seem to improve. A B C D Câu 33: Unless you work harder, we will finish on time. A B C D Câu 34: Mary asked there was anything interesting on TV to see that night. A B C D Câu 35: It was not until 1 937 that t he southern source of the Nile River discovered. A B C D 12.1stterm08-043 2
- - THE END - Đáp án đề 043: 1. B 2. C 3. C 4. C 5. C 6. C 7. A 8. B 9. A 10. A 11. A 12. A 13. D 14. A 15. A 16. C 17. C 18. D 19. D 20. D 21. A 22. C 23. D 24. C 25. D 26. B 27. B 28. D 29. D 30. D 31. B 32. C 33. B 34. A 35. D 12.1stterm08-043 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi Đại học - Đề thi trắc nghiệm môn Toán 10 - 11 - 12: Phần 1
102 p | 1219 | 666
-
Luyện thi Đại học - Đề thi trắc nghiệm môn Toán 10 - 11 - 12: Phần 2
147 p | 696 | 437
-
Đề thi trắc nghiệm hoá vô cơ - AK8 (M138)
5 p | 416 | 216
-
Ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 8
74 p | 830 | 176
-
20 đề thi trắc nghiệm tuyển sinh vào đại học, cao đẳng môn sinh học
258 p | 270 | 94
-
20 đề thi trắc nghiệm tuyển sinh vào đại học, cao đẳng môn vật lý
261 p | 248 | 93
-
20 đề thi trắc nghiệm tuyển sinh vào đại học, cao đẳng môn hóa học
250 p | 256 | 86
-
Đề thi trắc nghiệm môn Giáo dục công dân 11 - Trường THPT Nguyễn Huệ (Mã đề 209)
2 p | 499 | 45
-
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 11
35 p | 129 | 27
-
bộ đề thi trắc nghiệm khách quan anh văn: phần 1
127 p | 90 | 13
-
Môn Toán - Cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm chuyên đề đại số
34 p | 136 | 11
-
Tổng hợp bộ đề thi trắc nghiệm khách quan Sinh học: Phần 1
120 p | 100 | 11
-
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 2
142 p | 138 | 10
-
Tổng hợp 20 đề thi trắc nghiệm môn Hóa học
305 p | 130 | 9
-
Bí quyết Làm tốt đề thi trắc nghiệm anh văn và lịch sử
1 p | 94 | 9
-
Tổng hợp bộ đề thi trắc nghiệm khách quan Sinh học: Phần 2
149 p | 81 | 8
-
20 đề thi trắc nghiệm tuyển sinh môn Vật lý: Phần 1
176 p | 92 | 6
-
Tuyển tập đề thi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
228 p | 38 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn