Đề thi trắc nghiệm môn học Kinh tế vĩ mô - Đề số 13
lượt xem 52
download
ĐỀ 13 1/ Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó K và L là hai yếu tố sản xuất có giá tương ứng PK = 600 đvt, PL = 300 đvt, tổng chi phí sản xuất 15.000 đvt.Vậy sản lượng tối đa đạt được: a 560 b 576 c 480 d Các câu trên đều sai. 2/ Phát biểu nào dưới đây không đúng: a b Trong ngắn hạn, chi phí về bao bì sản phẩm là một khoản chi phí cố định. Với một...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi trắc nghiệm môn học Kinh tế vĩ mô - Đề số 13
- ĐỀ 13 1/ Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó K và L là hai yếu tố sản xuất có giá tương ứng PK = 600 đvt, PL = 300 đvt, tổng chi phí sản xuất 15.000 đvt.Vậy sản lượng tối đa đạt được: d Các câu trên đều sai. a 560 b 576 c 480 2/ Phát biểu nào dưới đây không đúng: Trong ngắn hạn, chi phí về bao bì sản phẩm là một khoản chi phí cố định. a Với một loại hàng hóa có tỷ trọng phần chi tiêu trong ngân sách gia đình rất cao thì khi giá b tăng 5%, lượng cầu sẽ giảm nhiều hơn 5% Để khuyến khích ngành sản xuất X, Nhà nước nên đánh thuế các hàng hóa nhập ngoại có c thể thay thế cho X. d Với một mặt hàng cấp thấp, khi thu nhập giảm thì cầu về nó sẽ tăng. 3/ Trong các hàm sản xuất sau đây hàm số nào thể hiện tình trạng năng suất theo qui mô tăng dần: Q = 4K1/2.L1/2 Q = aK2 + bL2 a c b Q = K10,3K20,3L0,3 d Q = K0,4L0,6 4/ Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là 17, vậy năng suất trung bình của 3 người lao động là: a 12,33 b 14 c 19 d 18,5 5/ Tìm câu sai trong các câu sau đây: Các đường AC và AVC đều chịu ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần a b Khi MC giảm thì AVC cũng giảm Đường AFC không chịu tác động của qui luật năng suất biên giảm dần c d Khoảng cách giữa AC và AFC sẽ giảm khi doanh nghiệp tăng sản lượng 6/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học: Doanh nghiệp có thể thay đổi sản Thời gian ngắn hơn 1 năm. a c lượng. d Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô b Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi. sản xuất. 7/ AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC không đổi và luôn bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70 1ản phẩm là : s a 460 b 140 c 540 d 450
- 8/ Một xí nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vốn (K) , lao động (L) , để sản xuất một loại sản phẩm X, phối hợp tối ưu của hai yếu tố sản xuất phải thỏa mãn : a MPK /PL = MPL / PK c MPK / PK = MPL / PL b MPK = MPL d K=L 9/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại điểm gãy của đường cầu, khi doanh nghiệp có chi phí biên MC thay đổi thì: Giá P không đổi, sản lượng Q giảm Giá P tăng, sản lượng Q không đổi a c b Giá P và sản lượng Q không đổi d Giá P tăng, sản lượng Q giảm 10/ Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng có: a LMC = SMC = MR = LAC = SAC c MR = LMC =LAC b Chi phí trung bình AC là thấp nhất (cực d Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất tiểu) (cực tiểu) 11/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc: Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn a b Bán ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế được Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau c d Cả ba câu đều sai 12/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có ưu thế có thể quyết định sản lượng theo cách: Độc quyền hoàn toàn Cả a và b đều đúng a c b Cạnh tranh hoàn toàn d Cả a và b đều sai 13/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể: Luôn có lợi nhuận kinh tế d Luôn thua lỗ a b Luôn có lợi nhuận bằng không (hòa vốn) Có lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ c 14/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền: Hoàn toàn không thể nhập và xuất b Chỉ được xuất ngành, nhưng không a được nhập ngành ngành 2
- Chỉ được nhập ngành, nhưng không d Có sự tự do nhập và xuất ngành c được xuất ngành 15/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 +10Q +450, nếu giá trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi nhuân tối đa là d Các câu trên đều sai. a 1550 b 550 c 1000 16/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản lượng: Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a Q = 12 và Q = 14 c Q = 10 và Q = 12 d Không có câu nào đúng b Q = 10 và Q = 14 17/ Tìm câu không đúng trong các câu sau đây: Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, xí nghiệp có thể thay đổi giá cả a b Tổng doanh thu của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là một đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn các xí nghiệp không có lợi nhuận kinh tế c d Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tại đó MC = P 18/ Trong ngắn hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi giá các yếu tố sản xuất biến đổi tăng lên, sản lượng của xí nghiệp sẽ Tăng Gỉam a c b Không thay đổi d Các câu trên đều sai 19/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn: a 64 b 16 c 8 d 32 20/ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản xuất ngắn hạn:TC = 10q 2 + 10 q + 450 .Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường: a P = (Q/10) + 10 c P = 2000 + 4.000 Q b Q = 100 P - 10 d Không có câu nào dúng 3
- 21/ Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua và 50 người bán, hàm số cầu của mỗi người mua là như nhau có dạng: P = - q / 2 + 20, những người bán có hàm tổng chi phí như nhau: TC = q 2 + 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên thị trường: d Các câu trên đều sai. a 18 b 16,4 c 7,2 22/ Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn như sau: (S) P = Q /20 +10, (D) P = - Q / 60 + 20, nếu chính phủ đánh thuế vào sản phẩm 2 đ / sp , thì tổn thất vô ích của xã hội là : d Các câu trên đều sai a 30 b 60 c 240 23/ Thi trường độc quyền hoàn toàn với đừơng cầu P = - Q /10 + 2000, để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp cung ứng tại mức sản lượng: Q với điều kiện MP = MC = P a Q = 10.000 c b Q = 20.000 d Q < 10.000 24/ Doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn với P = 100 - 2Q; AC = 40 ( không đổi ứng với một mức sản lượng) . Tại mức giá có lợi nhuận tối đa, độ co giãn của cầu đối với giá là: a -3/7 b -7/3 c -2 d -1/2 25/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /4 + 280, nếu chinh phủ quy định mức giá là 180đ /sp, thì doanh nghiệp sẽ ấn định mức sản lượng: d Các câu trên đều sai a 300 b 400 c 450 26/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ quy định giá trần sẽ có lợi cho Người tiêu dùng và chính phủ Người tiêu dùng và doanh nghiệp a c b Chính phủ d Người tiêu dùng 27/ Phát biểu nào sau đây không đúng: Chính phủ đánh thuế lợi tức đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho giá và a sản lượng không đổi b Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn tại đó P = MC Đường tổng doanh thu của độc quyền hoàn toàn là một hàm bậc 2 c d Hệ số góc của đường doanh thu biên gấp đôi hệ số góc của đường cầu 2 428/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P =
- - Q /4 + 280, nếu chính phủ đánh thuế lợi tức 10.000đ, lợi nhuận còn lại của xí nghiệp là d Các câu trên đều sai a 22.500 b 12.500 c 32.500 29/ Một doanh nghiệp độc quyền bán hàng trên nhiều thị trường tách biệt nhau,để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp nên phân phối sản lượng bán trên các thị trường theo nguyên tắc: a AC 1 = AC 2=.........= AC c MR1 = MR2 = ........= MR d Các câu trên đều sai b MC1 = MC2 = ........= MC 30/ Để điều tiết một phần lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền , chính phủ nên quy định mức giá tối đa ( P max ) a Pmax = MC b Pmax = MR c Pmax = AC d Pmax = AVC 31/ Đường tiêu dùng theo giá là tập hợp các phương án tiêu dùng tối ưu giữa hai sản phẩm khi: Thu nhập và giá sản phẩm đều thay đổi Chỉ có giá 1 sản phẩm thay đổi a c b Chỉ có thu nhập thay đổi d Các câu trên đều sai 32/ Trên đồ thị, trục tung thể hiện lượng sản phẩm Y, trục hoành thể hiện lượng sản phẩm X, độ dốc của đường ngân sách bằng -2 có nghĩa là: a MUX = 2MUY c PX = 2PY b PX = 0,5PY d MUX = 0,5MUY 33/ Chọn câu sai trong các câu sau đây: Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đánh đổi giữa 2 loại hàng hoá sao cho tổng lợi ích không thay a đổi b Các đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ số giá cả của 2 loại hàng hoá Các đường đẳng ích không cắt nhau c d Đường đẳng ích thể hiện tất cả các phối hợp về 2 loại hàng hoá cho người tiêu dùng cùng một mức thoả mãn. 34/ Một người tiêu dùng có thu nhập là I = 300$ để mua hai sản phẩm X và Y, với giá tương ứng là Px = 10$/SP; Py = 30$/SP. Sở thích của người này được thể hiện qua hàm tổng hữu dụng: TU = X(Y-2). Phương án tiêu dùng tối ưu là: a X = 12; Y = 6 b X = 9; Y = 7 c X =6; Y = 8 d X = 3; Y= 9 35/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSxy) thể hiện: 5a Tỷ gía giữa 2 sản phẩm b Độ dốc của đường ngân sách
- Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường c d Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi 36/ Ông A đã chi hết thu nhập để mua hai sản phẩm X và Y với số lượng tương ứng là x và y . Với phương án tiêu dùng hiện tại thì : MUx / Px < MUy / Py. Để đạt tổng lợi ích lớn hơn Ông A sẽ điều chỉnh phương án tiêu dùng hiện tại theo hướng : Mua sản phẩm Y nhiều hơn và mua sản phẩm X với số lượng như cũ. a b Mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y với số lượng như cũ. Mua sản phẩm X nhiều hơn và mua sản phẩm Y ít hơn. c d Mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y nhiều hơn. 37/ Một người dành một khỏan thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và Y với PX = 10 ngàn đồng/sp; PY = 30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích ( hữu dụng ) của người này phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, số lượng x và y người này mua là: a x = 20 và y = 60 c x = 30 và y = 10 b x = 10 và y = 30 d x = 60 và y = 20 38/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là PX, PY và số lượng là x, y và đạt được lợi ích tối đa có: a MUX/PY = MUY/PX c MUX/PX = MUY/PY b MUX*PX + MUY*PY = I d MUX*PX = MUY*PY 39/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt QD = -2P + 200 và QS = 2P - 40 .Nếu chính phủ tăng thuế là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích (hay lượng tích động số mất hay thiệt hại mà xã hội phải chịu) do việc đánh thuế của chính phủ trên sản phẩm này là: a P = 50$ b P = 40$ c P = 60$ d P = 70$ 40/ Tại điểm A trên đường cung có mức giá P = 10, Q = 20, Es = 0,5, hàm số cung là hàm tuyến tính có dạng: a P = Q + 10 c P = Q + 20 Các câu trên đều sai b P = Q - 10 d 41/ Gía điện tăng đã làm cho phần chi tiêu cho điện tăng lên, điều đó cho thấy cầu về sản phẩm điện là: 6 b Co giãn nhiều a Co giãn hoàn toàn.
- d Co giãn đơn vị. c Co giãn ít 42/ Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các nhân tố: Sở thích thị hiếu của người tiêu dùng. Cả a và b đều sai. a c b Tính thay thế của sản phẩm. d Cả a và b đều đúng. 43/ Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh hoạ sự kiện này trên đồ thị (trục tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cầu) bằng cách: Vẽ một đường cầu có độ dốc âm Vẽ một đường cầu thẳng đứng a c b Vẽ đường cầu dịch chuyển sag phải d Vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái 44/ Một người tiêu thụ có thu nhập là 1000đvt, lượng cầu sản phẩm X là 10 sp, khi thu nhập tăng lên là 1200đvt, lượng cầu của sản phẩm X tăng lên là 13 sp, vậy sản phẩm X thuộc hàng Hàng xa xỉ Hàng thiết yếu a c b Hàng cấp thấp. d Hàng thông thường. 45/ Khi giá của Y là 400đ/sp thì lượng cầu của X là 5000 sp, khi giá của Y tăng lên là 600 đ/sp thì lượng cầu của X tăng lên là 6000 sp, với các yếu tố khác không đổi, có thể kết luận X và Y là 2 sản phẩm: Bổ sung nhau có Exy = 0,45 Thay thế nhau có Exy = 2,5 a c b Thay thế nhau có Exy = 0,45 d Bổ sung nhau có Exy = 0,25 46/ Nếu chính phủ đánh thuế trên mỗi đôn vị sản phẩm X là 3000 đồng làm cho giá cân bằng tăng từ 15000 đồng lên 16000 đồng , có thể kết luận sản phẩm X có cầu co giãn theo giá : Tương đương với cung. a c Không co giãn. b Nhiều hơn so với cung d ÍT hơn so với cung. 47/ Phát biểu nào sau đây không đúng: Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc. a b Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô. Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết định. c d Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho thỏa mãn nhu cầu của xã hội và nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất. 48/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là: Nhà nước quản lí ngân sách. Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. a c Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi d Các câu trên đều sai. 7b 49/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
- Sự khan hiếm. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. a c b Cung cầu. d Chi phí cơ hội 50/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ? Qui luật cung a b Qui luật cung - cầu Qui luật năng suất biên giảm dần c d Qui luật cầu 8
- ¤ Đáp án của đề thi:13 1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]c... 4[ 1]c... 5[ 1]d... 6[ 1]a... 7[ 1]c... 8[ 1]d... 9[ 1]b... 10[ 1]d... 11[ 1]c... 12[ 1]c... 13[ 1]c... 14[ 1]d... 15[ 1]b... 16[ 1]b... 17[ 1]a... 18[ 1]c... 19[ 1]b... 20[ 1]a... 21[ 1]a... 22[ 1]a... 23[ 1]d... 24[ 1]b... 25[ 1]b... 26[ 1]d... 27[ 1]b... 28[ 1]b... 29[ 1]c... 30[ 1]a... 31[ 1]c... 32[ 1]c... 33[ 1]b... 34[ 1]a... 35[ 1]d... 36[ 1]d... 37[ 1]c... 38[ 1]c... 39[ 1]a... 40[ 1]b... 41[ 1]c... 42[ 1]d... 43[ 1]d... 44[ 1]a... 45[ 1]b... 46[ 1]b... 47[ 1]c... 48[ 1]c... 49[ 1]b... 50[ 1]c... 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi trắc nghiệm môn kinh tế vĩ mô
16 p | 4101 | 1766
-
Bộ đề thi trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô
19 p | 5709 | 1376
-
Mẫu đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế học vĩ mô
16 p | 2665 | 1040
-
Đề thi trắc nghiệm kinh tế phát triển - Đề 03
4 p | 2847 | 1006
-
Đề thi trắc nghiệm kinh tế phát triển - Đề 04
5 p | 2286 | 894
-
Ôn tập trắc nghiệm môn học kinh tế vi mô
19 p | 1891 | 891
-
Đề thi trắc nghiệm kinh tế phát triển - Đề 05
5 p | 1787 | 724
-
Đề thi trắc nghiệm kinh tế phát triển - Đề 06
5 p | 1623 | 688
-
Đề thi công chức bài thi trắc nghiệm môn Tin học
4 p | 2609 | 603
-
Trắc nghiệm môn học Kinh tế vi mô dành cho sinh viên kinh tế
12 p | 777 | 471
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn luật kinh tế
15 p | 765 | 263
-
Tóm tắt – Bài tập – Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô
15 p | 1089 | 220
-
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương có đáp án
10 p | 2173 | 209
-
Một số đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô
16 p | 540 | 174
-
Đề thi môn kinh tế vi mô - Đề số 1
5 p | 227 | 92
-
Đề thi trắc nghiệm môn luật chứng khoán đề 1
4 p | 448 | 55
-
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế học vĩ mô
16 p | 278 | 44
-
Đề thi trắc nghiệm môn luật chứng khoán đề 3
4 p | 233 | 34
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn