Đề thi trắc nghiệm tin học B - Mã đề 141
lượt xem 23
download
Câu 1. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng , muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện: A. Edit - Insert Rows B. Insert – Rows C. Tools - Insert Rows D. File - Insert Rows Câu 2. Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì: A. Access không cho phép nhập dữ liệu B. Access không cho phép lưu bảng C. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng D. Cả 3 câu trên đều sai...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi trắc nghiệm tin học B - Mã đề 141
- Trang 1/2 - Mã đề: 141 Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 25/10/2009 Trung Tâm Tin Học Thời gian: 20 phút Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . Mã đề: 141 Câu 1. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng , muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện: A. Edit - Insert Rows B. Insert – Rows C. Tools - Insert Rows D. File - Insert Rows Câu 2. Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì: A. Access không cho phép nhập dữ liệu B. Access không cho phép lưu bảng C. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng D. Cả 3 câu trên đều sai Câu 3. Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện A. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập B. Nháy trái chuột lên tên bảng cần nhập C. Nháy phải chuột lên tên bảng cần nhập D. Nháy đúp phải chuột lên tên bảng cần nhập Câu 4. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của tr ường, ta xác đ ịnh tên kiểu dữ liệu tại cột A. Description B. Field Type C. Field Properties D. Data Type Câu 5. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường A. Bắt buộc phải viết hoa B. Tùy theo trường hợp C. Không phân biệt chữ hoa hay thường D. Bắt buộc phải viết thường Câu 6. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn xóa một mẩu tin trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động xóa mẩu tin liên quan trong b ảng B (b ảng nhi ều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Cascade Delete Related Records B. Enforce Referential Integrity C. Không thực hiện được yêu cầu trên D. Cascade Update Related Fields Câu 7. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một field đã chọn, Muốn sắp xếp các record theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Edit/Delete Rows B. Insert/New Record C. Record/Sort/Sort Ascending D. Record/Sort/Sort Descending Câu 8. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các record theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Record/Sort/Sort Ascending C. Insert/Column D. Record/Fillter By Selection Câu 9. Phần kiểu của tên tập tin trong Access là A. .TXT B. .XLS C. .MDB D. .DOC Câu 10. Trong Query, muốn cột họ tên của bảng HocSinh hiển thị dạng chữ thường, câu lệnh nào đúng: A. LCase (Hoten) B. Ucase ([Hoten]) C. LowerCase ([Hoten]) D. Cả ba câu trên đều sai Câu 11. Trong Access, một bản ghi (record) được tạo thành từ dãy các: A. Bản ghi khác B. Tập tin C. Giá trị của trường (field) D. Cơ sở dữ liệu 1
- Trang 1/2 - Mã đề: 141 Câu 12. Câu nào sai trong các câu sau đây? A. Sử dụng lọc theo mẫu (by form) để tìm các bản ghi có d ữ li ệu trùng v ới ô đang ch ọn và thêm một số tiêu chí khác B. Sử dụng lọc theo lựa chọn (by selection) đ ể tìm nhanh các b ản ghi có d ữ li ệu trùng v ới ô đang chọn. C. Nếu không sử dụng lọc trực tiếp trên table ta có th ể s ử d ụng query đ ể l ọc d ữ li ệu m ột cách gián tiếp D. Sử dụng lọc theo mẫu (by form) để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí ph ức t ạp Câu 13. Chế độ thiết kế của biểu mẫu (form) nhằm: A. Lọc, sắp xếp thông tin B. Tìm kiếm thông tin C. Cập nhật dữ liệu D. Chỉnh sửa thiết kế của biểu mẫu Câu 14. Phát biểu nào đúng dưới đây A. Trong chế độ trang dữ liệu của Form người dùng ch ỉ có th ể tác đ ộng đ ến nh ững tr ường xuất hiện trong Form mà thôi, trong khi chế độ trang dữ liệu c ủa b ảng ng ười dùng có th ể tác động đến tất cả các trường của nó B. Trong chế độ trang dữ liệu của Form dữ liệu hình ảnh có thể hi ển th ị còn ch ế đ ộ trang d ữ liệu của Table thì không C. Chế độ trang dữ liệu của Form có thể thao tác trên các các nút l ệnh còn ch ế đ ộ trang d ữ liệu của Table thì không D. Chế độ trang dữ liệu của Table có thể sắp xếp và l ọc d ữ li ệu còn chế đ ộ trang d ữ li ệu c ủa Form thì không Câu 15. Hãy cho biết Report làm được những gì mà Form không làm được? A. Report hiển thị được dữ liệu từ Tables/Queries B. Report lấy dữ liệu nguồn từ Tables hoặc Queries C. Report In ấn được D. Report có khả năng phân nhóm dữ liệu Câu 16. Khi làm việc với đối tượng bảng (table), muốn sửa đổi thiết kế cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh A. Preview B. Design C. New D. Open Câu 17. Các chức năng chính của Access A. Tính toán và khai thác dữ liệu B. Lưu trữ dữ liệu C. Lập bảng D. Ba câu đều đúng Câu 18. Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan v ới nhau, đ ược l ưu tr ữ trên : A. CPU B. Đĩa C. Ram D. Rom Câu 19. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn xóa một mẩu tin trong bảng B (bảng nhiều) thì Access cũng tự động xóa mẩu tin liên quan trong b ảng A (bảng 1), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Cascade Update Related Fields B. Không thực hiện được yêu cầu trên C. Enforce Referential Integrity D. Cascade Delete Related Records Câu 20. Trong CSDL đang làm việc, để mở một table đã có, thao tác th ực hi ện l ệnh nào sau đây là đúng A. Nhấp đúp B. File/New/Blank Database C. Create Table in Design View D. Create Table entering data 2
- Trang 1/2 - Mã đề: 141 Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 25/10/2009 Trung Tâm Tin Học Thời gian: 20 phút Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . Mã đề: 175 Câu 1. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một ch ủ đ ề nào đó đ ược ghi lên gi ấy. Câu 2. Giả sử, trường Email có giá trị là : 1234@yahoo.com . Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì ? A. Number B. Currency C. Text D. Yes/No Câu 3. Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ : A. Day/Type B. Date/Time C. Day/Time D. Date/Type Câu 4. Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ? (1) Chọn nút Create (2) Chọn File - New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database A. (2) −> (4) −> (3) −> (1) B. (1) −> (2) −> (3) −> (4) C. (2) −> (3) −> (4) −> (1) D.(1) −> (2) −> (4) −> (3) Câu 5. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường A. Bắt buộc phải viết hoa B. Không phân biệt chữ hoa hay thường C. Bắt buộc phải viết thường D. Tùy theo trường hợp Câu 6. Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện A. Nháy phải chuột lên tên bảng cần nhập B. Nháy trái chuột lên tên bảng cần nhập C. Nháy đúp phải chuột lên tên bảng cần nhập D. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập Câu 7. Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có: A. Số field bằng nhau B. Số bản ghi bằng nhau C. Khóa chính giống nhau D. Tất cả đều sai Câu 8. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn sửa dữ liệu một mẩu tin trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động sửa dữ liệu mẩu tin liên quan trong bảng B (bảng nhiều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Enforce Referential Integrity B. Không thực hiện được yêu cầu trên C. Cascade Delete Related Records D. Cascade Update Related Fields Câu 9. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn sửa dữ liệu một mẩu tin trong bảng B (bảng nhiều) thì Access cũng tự động sửa dữ liệu mẩu tin liên quan trong bảng A (bảng 1), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Không thực hiện được yêu cầu trên B. Cascade Delete Related Records C. Cascade Update Related Fields D. Enforce Referential Integrity 3
- Trang 1/2 - Mã đề: 141 Câu 10. Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu access cho phép: A. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung các bản ghi. B. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng C. Xem cấu trúc bảng. D. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi) Câu 11. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create table by using wizard B. File/Open/ C. Create Table in Design View D. File/New/Blank Database Câu 12. Liên kết bảng cho phép: A. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu B. Tránh được dư thừa dữ liệu C. Có thể lập danh sách tổng hợp các thông tin từ bảng liên k ết D. Tất cả các câu trên Câu 13. Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GioiTinh là True. Khi đó field GioiTinh được xác định kiểu dữ liệu gì ? A. Date/Time B. Yes/No C. Text D. True/False Câu 14. Hãy ghép thuộc tính với mô tả của nó: Thuộc tính Mô tả x) Format 1. Giá trị ngầm định khi thêm bản ghi mới y) Caption 2. Định dạng, hiển thị dữ liệu (đặt biệt đối với dữ liệu số, ngày) z) Default Value 3. Phụ đề, tên trường trên biểu mẫu, báo cáo t) Field Size 4. Độ rộng của trường, quy định độ dài dữ liệu A. x->4, y ->3, z ->1, t->2 B. x->2, y->3, z->1, t->4 C. x->2, y->3, z->4, t->1 D. x->2, y->4, z->1, t->3 Câu 15. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng : A. Insert/Column B. Record/Fillter By Selection C. Record/Fillter/Fillter By Form D. Edit/Find/ Câu 16. Hãy chọn các cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống c ủa câu phát bi ểu sau đây:"Để tìm các bản ghi trong hai bảng có cùng các giá tr ị tại các tr ường t ương ứng, trước tiên cần ………………..các bảng." A. thiết kế B. liên kết C. nhập dữ liệu D. đổi tên trường muốn liên kết Câu 17. Biểu mẫu (Form) là một đối tượng trong Access dùng để thực hi ện công vi ệc chủ yếu nào A. Xem, nhập, sửa dữ liệu B. Kết xuất thông tin C. Lập báo cáo D. Tìm kiếm thông tin Câu 18. Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Dữ liệu trong cột khoá không được trùng nhau B. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu. C. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất. D. Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính. Câu 19. Khả năng nào dưới đây không phải là khả năng của biểu mẫu (form) A. In dữ liệu dưới dạng bảng hay biểu mẫu B. Nhập và hiển thị dữ liệu C. Thiết kế và chỉnh sửa cấu trúc của bảng nguồn D. Sắp xếp dữ liệu Câu 20. Sắp xếp các bước theo thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng: 1. Hiển thị hai bảng muốn tạo liên kết 4
- Trang 1/2 - Mã đề: 141 2. Mở cửa sổ Relationships 3. Kéo thả trường liên kết giữa hai bảng 4. Kích vào nút create A. 2-4-3-1 B. 2-3-4-3 C. 2-1-3-4 D. 2-1-4-3 5
- Trang 1/2 - Mã đề: 141 Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 25/10/2009 Trung Tâm Tin Học Thời gian: 20 phút Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . Mã đề: 209 Câu 1. Trong Query, muốn cột họ tên của bảng HocSinh hiển thị dạng chữ thường, câu lệnh nào đúng: A. LCase (Hoten) B. Ucase ([Hoten]) C. Cả hai câu A,B đều đúng D. Cả hai câu A,B đều sai Câu 2. Ta không thể sửa dữ liệu trong A. Query B. Report C. Form D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 3. Trong Access để mở một CSDL đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create table by using wizard B. File/New/Blank Database C. Create Table in Design View D. File/Open/ Câu 4. Liên kết bảng cho phép: A. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu B. Có thể lập danh sách tổng hợp các thông tin từ bảng liên k ết C. Tránh được dư thừa dữ liệu D. Tất cả các câu trên Câu 5. Để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó rồi vào menu: A. Insert / Primary Key B. Edit / Primary Key C. Edit / Unique Key D. View / Primary Key Câu 6. Cấu trúc bảng được xác định bởi A. Các record B. Các field và thuộc tính của nó C. Khoá D. Thuộc tính của bảng Câu 7. Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất. B. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu. C. Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính. D. Dữ liệu trong cột khoá không được trùng nhau Câu 8. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên tr ường tại c ột A. Field Name B. Name C. Name Field D. File Name Câu 9. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn xóa một mẩu tin trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động xóa mẩu tin liên quan trong b ảng B (b ảng nhi ều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Cascade Update Related Fields B. Enforce Referential Integrity C. Không thực hiện được yêu cầu trên D. Cascade Delete Related Records Câu 10. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng , muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện : A. Insert - Rows B. Edit - Insert Rows C. Tools - Insert Rows D. File - Insert Rows 6
- Trang 1/2 - Mã đề: 141 Câu 11. Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ? (1) Chọn nút Relationships (2) Chọn nút Tools trên Toolbar (3) Chọn trường liên quan từ các bảng liên kết (4) Chọn các bảng để tạo mối liên kết A. (2) --> (1) --> (3) --> (4) B. (1) --> (3) --> (4) --> (2) C. (2) --> (1) --> (4) --> (3) D. (1) --> (2) --> (3) --> (4) Câu 12. Giả sử, trường Email có giá trị là : 1234@yahoo.com . Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì ? A. Currency B. Yes/No C. Number D. Text Câu 13. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một field đã chọn, Muốn sắp xếp các record theo thứ tự tăng, thao tác thực hi ện lệnh nào sau đây là đúng: A. Edit/Delete Rows B. Record/Sort/Sort Ascending C. Record/Sort/Sort Descending D. Insert/New Record Câu 14. Trong CSDL đang làm việc, để mở một table đã có, thao tác th ực hi ện l ệnh nào sau đây là đúng A. File/New/Blank Database B. Create Table in Design View C. Nhấp đúp D. Create Table entering data Câu 15. Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ ? A. Number B. Single C. Integer D. Curency Câu 16. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của tr ường, ta xác đ ịnh tên kiểu dữ liệu tại cột A. Data Type B. Description C. Field Properties D. Field Type Câu 17. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây không làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? A. Chèn một field vào giữa các field hiện có B. Đổi tên một field C. Thêm một field vào cuối bảng D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 18. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thi ết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/New/Blank Database B. Create Table in Design View C. Create Table entering data D. Nhấp đúp Câu 19. Report có các chế độ làm việc sau: A. DataSheet view B. Report View C. Design View D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 20. Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng? A. Bất cứ lúc nào B. Ngay sau khi cơ sở dữ liệu được tạo ra C. Sau khi bảng đã được tạo trong cơ sở dữ liệu D. Cả 3 câu trên đều sai 7
- Trang 1/2 - Mã đề: 141 Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 25/10/2009 Trung Tâm Tin Học Thời gian: 20 phút Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . Mã đề: 243 Câu 1. Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện A. Nháy phải chuột lên tên bảng cần nhập B. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập C. Nháy đúp phải chuột lên tên bảng cần nhập D. Nháy trái chuột lên tên bảng cần nhập Câu 2. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N v ới nhau, nếu mu ốn thêm d ữ li ệu m ột m ẩu tin trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động thêm d ữ li ệu m ẩu tin liên quan trong bảng B (bảng nhiều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Không thực hiện được yêu cầu trên B. Cascade Delete Related Records C. Enforce Referential Integrity D. Cascade Update Related Fields Câu 3. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của hệ quản trị c ơ s ở dữ liệu? A. Cung cấp thiết bị nhớ để lưu trữ CSDL B. Cung cấp môi trường khai thác thông tin của CSDL C. Cung cấp môi trường lưu trữ CSDL D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL Câu 4. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/Open/ B. File/New/Blank Database C. Create table by using wizard D. Create Table in Design View Câu 5. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn xóa một mẩu tin trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động xóa mẩu tin liên quan trong b ảng B (b ảng nhi ều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Enforce Referential Integrity B. Không thực hiện được yêu cầu trên C. Cascade Update Related Fields D. Cascade Delete Related Records Câu 6. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của tr ường, ta xác đ ịnh tên kiểu dữ liệu tại cột A. Field Properties B. Description C. Field Type D. Data Type Câu 7. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thi ết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Nhấp đúp B. Create Table in Design View C. File/New/Blank Database D. Create Table entering data Câu 8. Điều kiện để tạo liên kết ( Relationships) giữa hai bảng là : A. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về ki ểu d ữ li ệu B. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số C. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ li ệu D. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu chuỗi Câu 9. Hãy chọn các cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống c ủa câu phát bi ểu sau đây:"Để tìm các bản ghi trong hai bảng có cùng các giá tr ị tại các tr ường t ương ứng, trước tiên cần ………………..các bảng." A. đổi tên trường muốn liên kết B. nhập dữ liệu C. thiết kế D. liên kết Câu 10. Để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó rồi vào menu: A. View / Primary Key B. Edit / Primary Key C. Edit / Unique Key D. Insert / Primary Key 8
- Trang 1/2 - Mã đề: 141 Câu 11. Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu access cho phép: A. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng B. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi) C. Xem cấu trúc bảng. D. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung các bản ghi. Câu 12. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên tr ường tại c ột A. Field Name B. Name Field C. Name D. File Name Câu 13. Hãy ghép thuộc tính với mô tả của nó: Thuộc tính Mô tả x) Format 1. Giá trị ngầm định khi thêm bản ghi mới y) Caption 2. Định dạng, hiển thị dữ liệu (đặt biệt đối với dữ liệu số, ngày) z) Default Value 3. Phụ đề, tên trường trên biểu mẫu, báo cáo t) Field Size 4. Độ rộng của trường, quy định độ dài dữ liệu A. x->4, y ->3, z ->1, t->2 B. x->2, y->3, z->1, t->4 C. x->2, y->4, z->1, t->3 D. x->4, y->3, z->2, t->1 Câu 14. Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì: A. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng B. Access không cho phép lưu bảng C. Access không cho phép nhập dữ liệu D. Cả 3 câu trên đều sai Câu 15. Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ? (1) Chọn nút Relationships (2) Chọn nút Tools trên Toolbar (3) Chọn trường liên quan từ các bảng liên kết (4) Chọn các bảng để tạo mối liên kết A. (2) --> (1) --> (3) --> (4) B. (1) --> (2) --> (3) --> (4) C. (1) --> (3) --> (4) --> (2) D. (2) --> (1) --> (4) --> (3) Câu 16. Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GioiTinh là True. Khi đó field GioiTinh được xác định kiểu dữ liệu gì ? A. Text B. Date/Time C. Yes/No D. True/False Câu 17. Phần kiểu của tên tập tin trong Access là A. .MDB B. .DOC C. .XLS D. .TXT Câu 18. Trong Access, muốn tạo form theo cách dùng Wizard , ta chọn A. Create form by design view B. Create form in design view C. Create form by using Wizard D. Create form for using Wizard Câu 19. Trong CSDL đang làm việc, để mở một table đã có, thao tác th ực hi ện l ệnh nào sau đây là đúng A. Create Table in Design View B. Create Table entering data C. Nhấp đúp D. File/New/Blank Database Câu 20. Câu nào sai trong các câu sau đây? A. Sử dụng lọc theo lựa chọn (by selection) để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn. B. Sử dụng lọc theo mẫu (by form) để tìm các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn và thêm một số tiêu chí khác C. Sử dụng lọc theo mẫu (by form) để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp D. Nếu không sử dụng lọc trực tiếp trên table ta có thể sử dụng query để lọc dữ liệu một cách gián tiếp 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ngân hàng đề thi trắc nghiệm tin học văn phòng (có đáp án)
10 p | 10745 | 3557
-
Đề thi trắc nghiệm tin học đại cương - Hệ điều hành
10 p | 18603 | 2948
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM – NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG
9 p | 6316 | 2239
-
Đề thi trắc nghiệm tin học đại cương
13 p | 1853 | 615
-
Đề thi trắc nghiệm tin học B -150
11 p | 959 | 203
-
Đề thi trắc nghiệm tin học A (Mã 257)
5 p | 869 | 188
-
Đề thi trắc nghiệm tin học A( Mã 223)
4 p | 440 | 100
-
Đề thi trắc nghiệm cơ sở dữ liệu trường Cao Thắng- phần 2
6 p | 514 | 86
-
Đề thi trắc nghiệm tin học A (Mã 189)
5 p | 396 | 79
-
Đề thi trắc nghiệm Tin (mã 155)
4 p | 319 | 66
-
Đề thi trắc nghiệm cơ sở dữ liệu trường Cao Thắng -phần 3
5 p | 282 | 56
-
Ôn tập trắc nghiệm Tin học
6 p | 218 | 46
-
Đề thi trắc nghiệm cơ sở dữ liệu trường Cao Thắng - phần 4
6 p | 218 | 42
-
Đề thi trắc nghiệm cơ sở dữ liệu trường Cao Thắng- phần 5
6 p | 221 | 36
-
Câu hỏi trắc nghiệm Tin học cơ bản - Chứng chỉ CNTT cơ bản
17 p | 141 | 33
-
100 câu hỏi trắc nghiệm Tin học văn phòng ôn thi công chức năm 2021
18 p | 75 | 16
-
Đề thi trắc nghiệm môn Chuyên ngành: Mã đề thi 111
22 p | 140 | 13
-
Câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương
13 p | 21 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn