intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Lịch sử và Địa lí năm 2024 có đáp án - Trường THCS Phát Diệm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Lịch sử và Địa lí năm 2024 có đáp án - Trường THCS Phát Diệm” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Lịch sử và Địa lí năm 2024 có đáp án - Trường THCS Phát Diệm

  1. MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 THPT (ĐẠI TRÀ) MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ PHÂN MÔN LỊCH SỬ Mức độ Tổng số câu Vận dụng CHỦ ĐỀ Thông STT Nhận biết Vận dụng (ở cấp độ hiểu cao) 1 Chiến tranh thế giới thứ 1 1 hai (1939 - 1945). 2 Chiến tranh lạnh (1947 1 1 - 1989). 3 Nước Mỹ và các nước Tây Âu từ 1 1 năm 1945 đến năm 1991. 4 Châu Á từ năm 1945 đến nay: Nhật Bản, 1 1 1 3 các nước Đông Nam Á. 5 Trật tự thế giới mới từ 1 1 năm 1991 đến nay 6 Cách mạng khoa học - kĩ thuật và 1 1 xu thế toàn cầu hóa 7 Lịch sử Việt Nam từ năm 1 1 2 4 1918 đến năm 1930 8 Lịch sử Việt Nam từ năm 1 1 1 3 1930 đến năm 1945 9 Lịch sử Việt Nam từ năm 1 1 2 1 5 1945 đến năm 1954 10 Lịch sử 1 2 1 1 5
  2. 2 Việt Nam từ năm 1954 đến nay TỔNG 8 12 2 3 25 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Dân tộc và 1 1 1 2 dân số Phân bố dân cư, các 2 1 1 2 loại hình quần cư Lao động việc làm. 3 1 1 2 Chất lượng cuộc sống Ngành 4 nông, lâm, 1 1 1 3 thuỷ sản Ngành 5 công 1 1 2 nghiệp Ngành dịch 6 2 2 vụ Vùng Trung du 7 1 1 và miền núi Bắc Bộ Vùng Đồng 8 bằng sông 1 1 Hồng Vùng Bắc 9 1 1 Trung Bộ Vùng Duyên hải 10 1 1 Nam Trung Bộ Vùng Tây 11 1 1 Nguyên Vùng Đông 12 1 1 Nam Bộ Phát triển tổng hợp 13 1 1 kinh tế biển đảo Kỹ năng 14 nhận dạng 2 2 biểu đồ
  3. 3 Kỹ năng xử 15 1 1 lí số liệu Kỹ năng nhận xét 16 2 2 bảng số liệu TỔNG 5 8 7 5 25 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 THPT (ĐẠI TRÀ) MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu Nội hỏi Mức dung/ theo Chươ độ Đơn mức Tỉ lệ ng/ đánh TT vị kiến độ Chủ giá thức nhận đề thức Thông Nhận biết Vận dụng VD cao hiểu Phân môn Lịch sử - Nêu được THẾ nguyên GIỚI TỪ Chiến nhân NĂM tranh thế thắng lợi, 0,2 1 1918 giới thứ ý nghĩa 1 (2%) ĐẾN hai (1939 lịch sử NĂM - 1945) của Chiến 1945 tranh thế giới thứ hai. 1. Phong Nhận 1 0,8 trào dân biết (8%) tộc dân - Nêu chủ những được năm 1918 những nét - 1930 chính về hoạt động 1 2 VIỆT của NAM Nguyễn TỪ Ái Quốc NĂM trong 1918 những ĐẾN năm 1918 NĂM - 1930. 2 1945 Thông hiểu - Mô tả
  4. 4 được những nét chính của phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 - 1930. - Trình bày được quá trình và ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Vận dụng - Đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong việc thành lập Đảng Cộng sản VN. 2. Cách Nhận 0,6 mạng biết (6%) tháng - Nêu Tám năm được tình 1945 hình Việt Nam dưới ách thống trị của Pháp - Nhật Bản. - Trình 1 bày được diễn biến chính của Cách mạng tháng Tám năm
  5. 5 1945 và sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. Thông hiểu - Mô tả 1 1 được những nét chủ yếu của phong trào cách mạng giai đoạn 1930 - 1931 và 1936 - 1939. - Trình bày được sự chuẩn bị của nhân dân Việt Nam tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền: chuyển hướng chiến lược của Đảng Cộng sản Đông Dương; sự ra đời của Mặt trận Việt Minh; cao trào kháng Nhật cứu nước. - Nêu được nguyên nhân
  6. 6 thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945. Vận dụng - Đánh giá được vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945. - Nêu được nguyên nhân, 3 THẾ những 1. Chiến 0,2 GIỚI TỪ biểu hiện 1 tranh lạnh (2%) NĂM và hậu 1945 quả của ĐẾN Chiến NĂM tranh 1991 lạnh. - Nêu được những nét chính về 2. Nước chính trị, Mỹ và kinh tế các nước của nước 0,2 1 Tây Âu Mỹ và (2%) từ 1945 các nước đến 1991 Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991. 3. Châu - Giới 1 1 1 0,6 Á từ năm thiệu (6%) 1945 đến được năm 1991 những nét chính về
  7. 7 Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ từ năm 1945 đến năm 1991. 1. Việt Nhận 1 Nam từ biết 1 (10%) VIỆT năm 1946 - Nêu NAM đến năm được một TỪ 1954 số sự NĂM kiện tiêu 4 1945 biểu ĐẾN trong giai 1 NAY đoạn 1946- 1954 Thông hiểu - Giải thích được nguyên nhân bùng nổ cuộc 2 1 kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược (1946). - Nêu được ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954). - Mô tả được
  8. 8 những thắng lợi tiêu biểu trên mặt trận quân sự, kinh tế, văn hoá, ngoại giao,... trong kháng chiến chống thực dân Pháp. Vận dụng - Phân tích được một số điểm chủ yếu trong Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. 2. Việt Nhận 1 1 Nam từ biết (10%) năm 1954 - Trình đến nay bày được sự thống nhất đất nước về mặt nhà nước, cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc ở vùng biên 2 giới Tây Nam và vùng biên giới phía Bắc trong những năm 1975 - 1979, đấu tranh bảo vệ chủ
  9. 9 quyền biển đảo. - Nêu được tình hình chính trị, kinh tế, xã hội Việt Nam 1 trong những năm 1976 - 1985. Thông 1 hiểu - Mô tả được các thắng lợi tiêu biểu về quân sự của nhân dân miền Nam trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước giai đoạn 1954 - 1975 (phong trào Đồng khởi; đánh bại các chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”, “Chiến tranh cục bộ” và “Việt Nam hoá chiến tranh” của Mỹ; Tổng tiến công nổi dậy năm
  10. 10 1968, 1972; Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975,...). - Nêu được nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước. - Mô tả được đường lối Đổi mới của Đảng và Nhà nước ta trong giai đoạn 1986 - 1991. Vận dụng - Đánh giá được thành tựu và hạn chế trong việc thực hiện đường lối Đổi mới. Vận dụng cao - Rút ra được bài học kinh nghiệm từ việc thực hiện đường lối Đổi mới.
  11. 11 Liên hệ CÁCH được tác MẠNG động của KHKT toàn cầu 0,2 VÀ XU 5 hoá đối 1 (2%) THẾ với thế TOÀN giới và CẦU Việt HOÁ Nam. - Nêu được xu THẾ hướng và GIỚI TỪ sự hình Trật tự 0,2 NĂM thành trật 6 thế giới 1 (2%) 1991 tự thế mới ĐẾN giới mới NAY sau Chiến tranh lạnh. 5 câu 8 câu 7 câu 5 câu Số câu/ loại câu TNK TNK TNK TNK 25 Q Q Q Q Tổng số điểm 1 1,6 1,4 1 5 Tỉ lệ % 10% 16% 14% 10% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số ý hỏi Mức độ theo mức Tên chủ kiến thức, Tỉ lệ độ nhận đề/ Nội kĩ năng TT thức dung cần đánh Thông Vận dụng giá Nhận biết Vận dụng hiểu cao Chủ đề 1: Nhận biết 2 0,4 (4%) 1 Địa lí dân Trình bày cư Việt được số Nam người Việt - Dân tộc Nam sinh và dân số sống, làm - Phân bố việc, học dân cư và tập ở nước các loại ngoài năm hình quần 2021 cư Biết được - Lao động đặc điểm và việc phân bố làm, chất dân cư lượng cuộc nước ta sống Biết được tính đến năm 2021, nước ta có khoảng bao nhiêu lao
  12. 12 động Thông hiểu: Hiểu được nguyên nhân Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm nhưng số 0,6 3 dân vẫn (6 %) tăng nhanh Vận dụng: 1 Năm 0,2 (2%) 2021,vùng có mật độ dân số cao nhất ở nước ta Nhận biết: 2 4 0,4 2 Chủ đề 2: - Hai vùng (4%) Địa lí các chuyên ngành canh cây kinh tế công Việt Nam nghiệp lớn - Ngành nhất nước Nông Lâm ta Thuỷ sản - Than nâu 0,8 - Ngành có ở khu (8%) Công vực nào nghiệp nước ta - Ngành Thông Dịch vụ hiểu: 1 Vùng có diện tích 0,2 rừng trồng (2%) lớn nhất nước ta năm 2021 Điều kiện khí hậu thuận lợi giúp nước ta phát triển điện mặt trời, điện gió. Hiểu được đặc điểm phát triển ngành hàng
  13. 13 không, bưu chính viễn thông của nước ta hiện nay Vận dụng: Phân tích được nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm ở nước ta phát 5 Nhận biết: Chủ đề 5: Biết được Sự phân vùng Trung hoá du và miền lãnh thổ núi Bắc Bộ Việt Nam được chia thành hai tiểu vùng là Tây Bắc và Đông Bắc Đồng bằng sông Hồng có đất phù 0,4 2 sa màu mỡ, (4%) thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế nông nghiệp Biết được hoáng sản có giá trị nhất ở vùng Đông Nam Bộ Thông 5 hiểu: 1 Hiểu được (10%) đặc điểm nổi bật nhất về vị trí địa lí của Bắc Trung Bộ Hiểu được
  14. 14 vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của Duyên hải Nam Trung Bộ Hiểu được điều kiện quan trọng để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cà phê lớn nhất cả nước Hiểu được ngành kinh tế biển nào được ưu tiên phát triển hàng đầu ở nước ta 6 Chủ đề 6: Nhận biết: Kĩ năng - Xác định Địa lí được dạng biểu đồ 0,4 2 thích hợp (4%) nhất với bảng số liệu Vận dụng: 3 0,3 - Tính và (6%) nhận xét được: Diện tích, sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2021 Sản lượng thủy sản của Duyên Hải Nam Trung Bộ năm 2010 và năm 2021
  15. 15 Số câu/ loại 8 câu 12 câu 2 câu 3 câu 25 câu TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ Tổng số 1,6 2,4 0,4 0,6 5 điểm Tỉ lệ % 16% 24% 4% 6% 50% Số câu/ loại câu 15 16 12 7 50 TỔNG CỘNG Tổng số điểm 2,6 4 1,8 1,6 10 Tỉ lệ % 26% 40% 18% 16% 100% BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT (ĐẠI TRÀ) MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Cấp độ tư Tổng % điểm duy TT Năng lực Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu: 1 Tìm hiểu lịch sử 10% 2,4,8,24,21 Câu: Nhận thức và tư 2 6,7,10,11, 16% duy lịch sử 14,17,13,25 3 Vận dụng kiến Câu: Câu: 1,3,5, 24% thức, kĩ năng 9,15,16, 12,18
  16. 16 19, 20, 22, 23 Số câu 5 câu TNKQ 8 câu TNKQ 7 câu TNKQ 5 câu TNKQ 25 Điểm (Tỉ lệ 1.0 (10%) 1.6 (16%) 1.4 (14%) 1.0 (10%) 5.0 (50%) %) PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu: 1 Tìm hiểu địa lí 26,30,32,35, 16% 39,44,46,47. Câu: 27,28,31,33, Nhận thức và tư 2 36,37,38 24% duy địa lí 40,41,42, 43,45 Vận dụng kiến Câu: 29,34 Câu: 3 10% thức, kĩ năng 48,49,50 Số câu 8 12 2 3 25 Điểm (Tỉ lệ 1,6 (16%) 2,4(24%) 0,4 (0,4%) 0.6 (0.6%) 5.0 (50%) %) Số câu 15 16 12 7 50 Tổng 10.0 Điểm (Tỉ lệ %) 3.0 (30%) 3.2 (32%) 2.4 (24%) 1.4 (14%) (100%) TRƯỜNG THCS PHÁT DIỆM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Năm học 2025 - 2026 MÔN: Lịch sử và Địa lí Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. Chủ trương hòa hoãn với quân Tưởng ở miền Bắc có ý nghĩa gì? A. Tránh đối phó nhiều kẻ thù. B. Dựa vào Tưởng để đánh Pháp. C. Ngăn Tưởng và Pháp câu kết. D. Đẩy Anh, Pháp ra khỏi miền Nam. Câu 2. Chiến dịch nào làm thất bại hoàn toàn chiến lược “đánh nhanh, thắng nhanh” của thực dân Pháp? A. Chiến dịch Đông - Xuân 1953 - 1954. B. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
  17. 17 C. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950. D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. Câu 3. Trong đường lối Đổi mới (1986), Đảng ta lấy đổi mới kinh tế là trọng tâm vì? A. hàng hoá trên thị trường khan hiếm. B. nhu cầu giải quyết việc làm cho nhân dân. C. đất nước đang khủng hoảng kinh tế trầm trọng. D. đất nước đang thiếu lương thực trầm trọng. Câu 4. Khuynh hướng đấu tranh của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925)? A. Tư sản. B. Tiểu tư sản. C. Bạo động. D. Vô sản. Câu 5. Điểm giống nhau giữa chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” với các chiến lược chiến tranh trước đó của Mỹ là gì? A. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa. B. Gắn “Việt Nam hóa” với “Đông Dương hóa chiến tranh”. C. Được tiến hành bằng quân đội tay sai là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mỹ. D. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới ở miền Nam, nằm trong “chiến lược toàn cầu” của Mỹ. Câu 6. Sau đại thắng Xuân 1975, việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam được đánh dấu bằng kết quả của? A. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (tháng 11 - 1975). B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 24 (tháng 9 - 1975). C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng (tháng 12 - 1986). D. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI (tháng 6, 7 - 1976). Câu 7. Việc Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược VN đánh dấu sự thất bại của chiến lược chiến tranh nào? A.“Đông Dương hóa chiến tranh”. B. “Chiến tranh đặc biệt”. C. “Chiến tranh cục bộ”. D. “Việt Nam hóa chiến tranh”. Câu 8. Theo Hội nghị I-an-ta (2-1945), Việt Nam thuộc phạm vi ảnh hưởng nước nào? A. Trung Quốc. B. Liên Xô. C. Pháp. D. Mỹ. Câu 9. Mĩ thực hiện kế hoạch Mác san (6/1947) nhằm mục đích gì? A. Tăng cường sức mạnh cho phe tư bản chủ nghĩa B. Chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu C. Giúp các nước Tây Âu khôi phục kinh tê và chi phổi các nước này D. Giúp các nước Đông Âu khôi phục kinh tế. Câu 10. Tại sao Chiến tranh thế giới thứ hai là cuộc chiến lớn nhất lịch sử? A. Thời gian dài nhất. B. Nhiều quốc gia tham gia trên khắp các châu lục. C. Diễn ra chủ yếu ở châu Âu và châu Á. D. Chỉ xảy ra giữa các nước lớn. Câu 11. Sự liên kết cao nhất của các nước Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay gắn với sự ra đời của tổ chức nào dưới đây? A. Cộng đồng than-thép châu Âu B. Liên minh châu Âu C. Cộng đồng châu Âu D. Cộng đồng kinh tế châu Âu
  18. 18 Câu 12. Trong Chiến tranh lạnh (1947-1989), vì sao Mỹ và Liên Xô tránh xung đột trực tiếp về quân sự? A. Cả Mỹ và Liên xô đều không đủ lực lượng chiến đấu. B. Ngăn ngừa nguy cơ nổ ra cuộc chiến tranh thế giới mới. C. Liên Xô đã khủng hoảng kinh tế, chính trị trầm trọng. D. Sự phản đối chiến tranh của nhân dân Mỹ và Liên Xô. Câu 13. Cách mạng tháng Tám thành công diễn ra nhanh gọn, ít đổ máu là do? A. quân đồng minh đã kịp thời vào giải giáp phát xít Nhật. B. Nhật đảo chính Pháp, ta từ hai kẻ thù chỉ còn một kẻ thù. C. Lực lượng quân sự đóng vai trò xung kích, mũi nhọn, tấn công vào các thành phô' lớn. D. Đảng và quần chúng nhân dân đã có sự chuẩn bị chu đáo và chớp thời cơ. Câu 14. Cách mạng công nghiệp 4.0 chủ yếu dựa vào yếu tố nào sau đây? A. Năng lượng điện và động cơ hơi nước B. Internet vạn vật (IoT) và trí tuệ nhân tạo (AI) C. Sự phát triển của cơ giới hóa và điện tử học D. Công nghệ nông nghiệp và thủ công nghiệp Câu 15. Lý do công nhân Việt Nam (1918 - 1930) trở thành nòng cốt cách mạng? A. Đông đảo nhất xã hội. B. Tiếp thu tư tưởng vô sản, ý thức tổ chức cao. C. Khả năng lãnh đạo toàn dân. D. Được hỗ trợ mạnh mẽ. Câu 16. Việc thành lập Mặt trận Việt Minh (1941) có ý nghĩa quan trọng như thế nào? A. Giúp Đảng Cộng sản Đông Dương mở rộng ảnh hưởng ra toàn khu vực Đông Dương. B. Tạo điều kiện cho Đảng xây dựng lực lượng chính trị, quân sự và đoàn kết các tầng lớp nhân dân. C. Trở thành tổ chức lãnh đạo phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân. D. Giúp Đảng tăng cường quan hệ với các tổ chức cách mạng quốc tế để nhận viện trợ. Câu 17. Mĩ can thiệp ngày càng sâu và dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh của Pháp ở Đông Dương (1945-1954) vì? A. muốn giúp Pháp hoàn thành xâm lược Đông Dương B. cả Pháp và Mĩ cùng trong phe tư bản chủ nghĩa C. muốn từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương D. muốn thúc đẩy tự do dân chủ ở khu vực Đông Dương Câu 18. Khu giai phóng Việt Bắc ra đời vào tháng 6 -1945 gồm những tỉnh nào? A. Cao Bằng, Vĩnh Phúc, Lạng Sơn, Hà Giang,Tuyên Quang, Thái Nguyên. B. Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang. Hà Giang, Thái Nguyên, Lào Cai. C. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên. D. Cao Bằng, Bắc Kạn. Lạng Sơn. Tuyên Quang, Thái Nguyên, Hòa Bình. Câu 19. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp quay lại xâm lược Việt Nam bẩt đầu từ sự kiện nào sau đây? A. Pháp đánh chiếm một số vị trí quan trọng ở thành phố Hải Phòng (20 - 11 - 1946). B. Thực dân Pháp kí với Chính phủ Tưởng Giới Thạch Hiệp ước Hoa - Pháp (28 - 2 - 1946). C. Pháp nổ súng vào quân ta ở thị xã Lạng Sơn (20 - 11 - 1946).
  19. 19 D. Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (19 - 12 - 1946). Câu 20. Sự phân hóa của Tân Việt cách mạng đảng đã dẫn đến thành lập tổ chức cộng sản nào ở Việt Nam năm 1929? A. Đông Dương cộng sản liên đoàn. B. An Nam cộng sản đảng. C. Đông Dương cộng sản đảng. D. Việt Nam Quốc dân đảng Câu 21. Hiện nay, trụ sở của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đặt tại? A. Gia-các-ta (In-đô-nê-xi-a). B. Viêng Chăn (Lào). C. Phnôm Pênh (Cam-pu-chia). D. Hà Nội (Việt Nam). Câu 22. Chủ trương quan trọng nhất được Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941) đề ra là? A. đoàn kết với nhân dân thế giới chống chủ nghĩa phát xít. B. giành chính quyền và ruộng đất về tay nhân dân Đông Dương. C. giải phóng các dân tộc Đông Dương khỏi ách thống trị của Pháp-Nhật. D. giải phóng các dân tộc Đông Dương ra khỏi ách thống trị của thực dân Pháp. Câu 23. Sau khi Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945), Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra khẩu hiệu nào sau đây? A. “Đánh đuổi phản động thuộc địa” B. “Đánh đuổi thực dân Pháp” C. “Đánh đổ phong kiến” D. “Đánh đuổi phát xít Nhật” Câu 24. Ta chọn tấn công vị trí nào trong chiến dịch Đông - Xuân 1953-1954? A. Rừng núi, đồng bằng Bắc Bộ. B. Đô thị trọng yếu. C. Khu đồn trú Tây Bắc, Tây Nguyên. D. Ven biển Nam Bộ. Câu 25. Tại sao phong trào công nhân (1925-1930) chuyển từ đấu tranh kinh tế sang đấu tranh chính trị? A. Công nhân nhận ủng hộ từ công đoàn quốc tế. B. Công nhân dần nhận thức rõ về quyền lợi chính trị của mình. C. Đấu tranh kinh tế không hiệu quả, dễ bị đàn áp. D. Tư sản không lãnh đạo được phong trào. Câu 26. Năm 2021, người Việt Nam sinh sống, làm việc, học tập ở nước ngoài là? A. Hơn 4 triệu người B. Hơn 5 triệu người C. Hơn 6 triệu người D. Hơn 7 triệu người Câu 27. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm nhưng số dân vẫn tăng nhanh là do? A. quy mô dân số nước ta lớn. B. dân số nước ta có xu hướng giá hoá C. chất lượng cuộc sống chưa được nâng cao. D. thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hoá gia đình. Câu 28. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta? A. Mật độ dân số cao. B. Mật độ dân số tại các khu vực là như nhau. C. Phân bố dân cư thay đổi theo thời gian. D. Phân bố dân cư khác nhau giữa các khu vực. Câu 29. Năm 2021,vùng có mật độ dân số cao nhất ở nước ta là?
  20. 20 A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ. Câu 30. Tính đến năm 2021, nước ta có khoảng bao nhiêu lao động? A. 49 triệu người. B. 50,6 triệu người. C. 17,7 triệu người. D. 31,3 triệu người. Câu 31. Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng hiệu quả nguồn lao động nước ta không có nội dung nào sau đây? A. Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp. B. Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp ở nông thôn. C. Kiềm chế tốc độ tăng dân số. D. Tăng cường xuất khẩu lao động. Câu 32. Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất ở nước ta là: A. Đông nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. C. Đông nam Bộ và Tây Nguyên. D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 33. Vùng nào sau đây có diện tích rừng trồng lớn nhất nước ta năm 2021? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 34. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm trở lại đây? A. Giá trị thương phẩm nâng cao, công nghiệp chế biến phát triển. B. Điều kiện nuôi thuận lợi, kĩ thuật nuôi ngày càng được cải tiến. C. Thị trường xuất khẩu được mở rộng, hiệu quả ngày càng cao. D. Chính sách đầu tư phát triển nuôi trồng thủy sản của nhà nước. Câu 35. Than nâu có ở khu vực nào nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên. Câu 36. Điều kiện khí hậu thuận lợi nào giúp nước ta phát triển điện mặt trời, điện gió? A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. Số giờ nắng cao, lượng bức xạ lớn, gió quanh năm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2