Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định" được chia sẻ sau đây để luyện tập, rèn luyện và nâng cao khả năng giải bài tập đề thi nhằm chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tuyển sinh lớp 10 sắp diễn ra. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
- HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (2,0 điểm) 1. Cho f x 2 x 2 2 x 7 có 2 nghiệm phân biệt là x1 , x2 . Đặt g x x 2 1. Tính giá trị của biểu thức T g x1 .g x2 . 2. Cho các số thực a, b, c bất kì thoả mãn a2 b2 c2 2022 . Chứng minh rằng 2a 2b c 2b 2c a 2c 2a b 18198. 2 2 2 Lời giải 1. Vì f x 2 x 2 2 x 7 có 2 nghiệm phân biệt là x1 , x2 nên f x 2 x x1 x x2 Ta có T g x1 .g x2 x12 1 x22 1 x1 1 x2 1 x1 1 x2 1 f 1 f 1 7 . 3 21 T 1 x1 1 x2 1 x1 1 x2 . . 2 2 4 4 1 15 1 15 Cách khác: Học sinh có thể tìm hai nghiệm của f x là x1 , x2 2 2 1 15 2 1 15 2 21 Từ đó tính T g x1 .g x2 1 1 . 2 2 4 2. Đặt t a b c . Khi đó ta có 2a 2b c 2b 2c a 2c 2a b 2t 3a 2t 3b 2t 3c 2 2 2 2 2 2 12t 2 12t a b c 9 a 2 b2 c 2 12t 2 12t 2 9 a 2 b2 c 2 9 a 2 b2 c 2 Do đó 2a 2b c 2b 2c a 2c 2a b 9.2022 18198. 2 2 2 Cách khác: Học sinh có thể khai triển bình phương từng biểu thức rồi rút gọn và cũng được kết quả cần chứng minh. Câu 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình: 1. x 2 x 1 3x 4 . 3 2. y 7 3 4 2x y 2 x 4 y 7 4 2 2 x 1 2 y 14 x 4. Lời giải 1. Điều kiện xác định x 1. x 1 Phương trình cho tương đương với x 1 x 4 x 1 0 x 1 4 x x 4 4 x 0 x 4 9 21 Ta có x 1 4 x 2 2 9 21 x x 1 4 x x 9 x 15 0 x 2 2 9 21 Đối chiếu điều kiện có tập nghiệm của phương trình là 1; . 2
- 1 2. Điều kiện xác định x , y 7 2 Ta có y7 4 1 y 7 y 7 2 x 8 4 2 x 1 y 0 y 7 4 y 2 x 1 0 y 2 x 1 Trường hợp 1: y 7 4 y 9 , thay vào (2) ta được 1 2 2 x 1 2 x 4 2 2 x 1 x 2 4 2 x 1 x 2 4 x 4 (do x 2 ) 2 x 0 x2 4 x 0 (thoả mãn điều kiện). x 4 Trường hợp 2: y 2 x 1, thay vào (2) ta được 2 2 2 2 x 1 4 x 12 x 4 2 2x 1 x 3 2x 1 x 3 (*) Do 2 x 1 và x 3 không đồng thời bằng 0 nên 2x 1 x 3 0 Khi đó * 2 2 x 1 x 3 2 x 1 2 x 3 2 x 1 4 4 x 3 x 3 4 x 3 x 16 x 3 x 2 (do y 2 x 1 7 x 3 ) x 4 x 2 16 x 48 0 x 12 Với x 4 thì y 9 Với x 12 thì y 25 Kết hợp các điều kiện ta có tập nghiệm của hệ phương trình là 0; 9 , 4; 9 , 12; 25. Câu 3. (3,0 điểm) Cho đường tròn O, R và điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ điểm M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn O ( A, B là các tiếp điểm). Gọi D là điểm trên cung lớn AB của đường tròn O, R sao cho AD // MB và C là giao điểm thứ hai của đường thẳng MD với đường tròn O, R . 1. Gọi H là giao điểm của các đường thẳng OM và AB . Chứng minh rằng MH .MO MC.MD và tứ giác OHCD nội tiếp. 2. Gọi G là trọng tâm tam giác MAB. Chứng minh rằng ba điểm A, C, G thẳng hàng. 3. Giả sử OM 3R. Kẻ đường kính BK của đường tròn O, R . Gọi I là giao điểm của các IM 2 IA2 IA đường thẳng MK và AB . Tính giá trị biểu thức T 8 5 . IK IH 2 2 AB Lời giải
- A K I D C M G H O E B 1. Vì MA, MB là các tiếp tuyến tại A, B của đường tròn O, R MDA Nên ta suy ra OM AB ; MA OA và MAC Xét tam giác OAM vuông tại A và có đường cao AH ta có MA2 MO.MH (1) MDA Mặt khác xét MAC và MDA có MAC chung nên MAC ∽ MDA gg và M MC MA MA2 MC.MD (2) MA MD Từ (1) và (2) suy ra MH .MO MC.MD MH MC Vì MH .MO MC.MD MD MO MH MC Xét hai tam giác MCH và MOD có và M chung nên MD MO MCH ∽ MOD cgc MDO MHC CHO CDO CHO MDO CHO MHC 1800 Do hai đỉnh H , D ở hai vị trí đối diện nên tứ giác OHCD nội tiếp. 2. Gọi E là giao điểm của AC và MB Xét EBC và EAB có E chung và EBC EAB (góc giữa tiếp tuyến và một dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung) EB EC EBC ∽ EAB gg EB 2 EA.EC (3) EA EB MDA Mặt khác, vì AD // MB nên EMC MAE chung và EMC Xét EMC và EAM có E MAE EM EC EMC ∽ EAM gg EM 2 EA.EC (4) EA EM
- Từ (3) và (4) suy ra EB2 EM 2 EB EM hay E là trung điểm của MB Tam giác MAB có AE là đường trung tuyến nên AE đi qua trọng tâm G của MAB hay ba điểm A, C, G thẳng hàng. 3. Tam OAM giác vuông tại A và có đường cao AH nên 2 OA R2 R OA OH .OM OH 2 OM 3R 3 2 R 8R R 4 2 MH OM OH 3R và AB 2 AH 2 OA2 OH 2 2 R 2 R 3 3 3 3 Mà BK là đường kính của đường tròn O, R nên ABK vuông tại A và BK 2R 2 4 2 2R AK BK AB 2 R R 2 2 2 3 3 2 2R 8 2R 8 3R 2 3R Tính được IA , IH , IM , IK 15 15 5 5 7003 Vậy T . 118 Câu 4. (1,5 điểm) 1. Chứng minh rằng P n n4 14n3 71n2 154n 120 chia hết cho 24 với mọi số tự nhiên n. 2. Cho p là số nguyên tố có dạng 4k 3, k . Chứng minh rằng nếu a, b thoả mãn a 2 b2 chia hết cho p thì a p và b p . Từ đó suy ra phương trình x2 4 x 9 y 2 58 không có nghiệm nguyên. Lời giải 1. Ta có P n n4 14n3 71n2 154n 120 n 2 n 3 n 4 n 5 Ta thấy với mọi số tự nhiên n , thì P n là tích của 4 số nguyên liên tiếp nên P n 3, n P n 8, n Mà 3, 8 1 nên P n 24, n . 2. Giả sử a không chia hết cho p thì từ giả thiết a 2 b2 chia hết cho p ta suy ra b cũng không chia hết cho p a p1 1 mod p Do đó a, p b, p 1 . Áp dụng định lý Fermat ta có p1 b 1 mod p a p1 b p1 2 mod p a 4k 2 b4k 2 2 mod p (*) Mặt khác ta có a 4k 2 b4 k 2 a 2 b2 2 k 1 2 k 1 chia hết cho a 2 b2
- Kết hợp a 2 b2 chia hết cho p ta suy ra a 4k 2 b4 k 2 chia hết cho p (**) Từ (*) và (**) suy ra 2 p p 2 (mâu thuẫn với giả thiết là số nguyên tố có dạng 4k 3 ). Do đó điều giả sử là sai. Suy ra a p . Kết hợp giả thiết suy ra b p . Vậy ta có điều phải chứng minh. Giả sử phương trình x2 4 x 9 y 2 58 có nghiệm nguyên Khi đó phương trình đã cho tương đương với x 2 3 y 62 2 2 Suy ra x 2 3 y chia hết cho 31 và 31 là số nguyên tố có dạng 4k 3 2 2 x 2 31 x 2 2 312 Áp dụng chứng minh trên ta suy ra 3 y 31 3 y 31 2 2 x 2 3 y 312 62 312 (vô lý). 2 2 Vậy phương trình đã cho không có nghiệm nguyên. Câu 5. (1,5 điểm) 1. Xét các số thực không âm x, y, z thoả mãn x y z 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 y2 z2 P . yz 1 x3 zx 1 y3 xy 1 z3 2. Từ 2022 số nguyên dương đầu tiên là 1, 2, 3, …, 2022, người ta chọn ra n số phân biệt sao cho cứ hai số bất kì được chọn ra đều có hiệu không là ước của tổng hai số đó. Chứng minh rằng n 674 . Lời giải 1 x 1 x x2 x2 2 1. Ta có 1 x 3 1 x 1 x x 2 2 2 x2 x2 2 x2 yz 1 x3 yz x 2 2 yz x 2 2 2 2 y2 2 y2 z2 2z 2 Chứng minh tương tự ta cũng có ; zx 1 y 3 2 zx y 2 2 xy 1 z 3 2 xy z 2 2 x y z 2 2 x2 2 y2 2z2 Suy ra P 2 2 yz x 2 2 zx y 2 2 xy z 2 x y z 6 2 2 2 2 x y z 2 12 Kết hợp giả thiết ta có P2 1 x y z x y z 7 2 2 6 12 Với x y z 2 thì P . 7
- 12 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là . 7 2. Với hai số x, y bất kì trong số n số lấy ra thì rõ ràng x y 0 và x y 1 . Nếu x y 2 thì x, y cùng tính chẵn lẻ nên có x y x y (mâu thuẫn giả thiết), do đó x y 2 . Vậy x y 3 . Gọi n số lấy ra sắp thứ tự là a1 a2 an . Khi đó có: a1 1 a2 a1 3 a2 a1 3 a3 a2 3 a3 a2 3 a1 2.3 … Cứ tiếp tục quá trình trên, ta có an a1 n 1 .3 . 2024 2 Vậy có 2022 an a1 3 n 1 1 3n 3 n 674 . 3 3 Từ đó dẫn đến n 674 , ta có điều phải chứng minh. ---Hết---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
5 p | 6 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bình Phước
1 p | 4 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT TP. Hồ Chí Minh
6 p | 13 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Tây Ninh
5 p | 2 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Sơn La
1 p | 3 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
13 p | 8 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An
8 p | 12 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Tuyên Quang
1 p | 7 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
6 p | 5 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Chuyên Khoa học tự nhiên, Hà Nội
10 p | 5 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Quảng Bình
1 p | 8 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Lai Châu
1 p | 6 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Kon Tum
1 p | 3 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bến Tre
3 p | 3 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Lâm Đồng
2 p | 4 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
15 p | 10 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
7 p | 7 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
5 p | 12 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn