Đề thi và đáp án môn Pháp Luật Đại cương
lượt xem 225
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi và đáp án môn pháp luật đại cương', kinh tế - quản lý, luật phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi và đáp án môn Pháp Luật Đại cương
- Đề thi và đáp án môn Pháp Luật Đại Cương !!! ̉ Câu hoi Câu 1: Nguyên nhân côt loi cua sự ra đời nhà nước la: ́̃ ̉ ̀ a. Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử. b. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp. c. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai cấp. d. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc - bộ lạc. Câu 2: Tinh giai câp cua nhà nước thể hiên ở chô: ́ ́ ̉ ̣ ̃ a. Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp. b. Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác. c. Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp. d. Cả a,b,c. Câu 3: Chủ quyên quôc gia la: ̀ ́ ̀ a. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội. b. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại. c. Quyền ban hành văn bản pháp luật. d. Cả a,b,c. Câu 4. Chính sách nào sau đây thuộc về chức năng đối nội của nhà nước: a. Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại. b. Tương trợ tư pháp giữa các quốc gia. c. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu công nghệ cao. d. Cả a,b,c. Câu 5: Lich sử xã hôi loai người đã tôn tai ...... kiêu nhà nước, bao gôm ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ cac kiêu nhà nước là ............. ́ ̉ a. 4 – chủ nô – phong kiên – tư hữu – XHCN ́ b. 4 – chủ nô – phong kiên – tư san – XHCN ́ ̉ c. 4 – chủ nô – chiêm hữu nô lệ – tư ban - XHCN ́ ̉ d. 4 – đia chủ – nông nô, phong kiên – tư ban – XHCN ̣ ́ ̉ Câu 6: Tinh giai câp cua phap luât thể hiên ở chỗ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̣ a. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp. b. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị. c. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp. d. Cả a,b,c. Câu 7: Nhà nước là: a. Một tổ chức xã hội có giai cấp. b. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia. c. Một tổ chức xã hội có luật lệ d. Cả a,b,c. Câu 8: Hinh thức nhà nước là cach tổ chức bộ may quyên lực nhà nước ̀ ́ ́ ̀ và phương phap thực hiên quyên lực nhà nước. Hinh thức nhà nước ́ ̣ ̀ ̀ được thể hiên chủ yêu ở ............ khia canh; đó là ................... ̣ ́ ́ ̣ a. 3 – hinh thức chinh thê, hinh thức câu truc nhà nước và chế độ KT – XH ̀ ́ ̉̀ ́ ́ b. 3 – hinh thức chinh thê, hinh thức câu truc nhà nước và chế độ chinh trị ̀ ́ ̉̀ ́ ́ ́ c. 3 – hinh thức chuyên chinh, hinh thức câu truc nhà nước và chế độ KT – XH ̀ ́ ̀ ́ ́ d. 3 – hinh thức chuyên chinh, hinh thức câu truc nhà nước và chế độ chinh trị ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ Câu 9: Để đam bao nguyên tăc thông nhât trong viêc xây dựng và ap dung ̉ ̉ ́ ́ ́ ̣ ́ ̣ phap luât thì cân phai: ́ ̣ ̀ ̉ a) Tôn trong tinh tôi cao cua Hiên phap và Luât ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ̉́ ́ ́̉ ́ ̣ b) Đam bao tinh thông nhât cua phap luât
- c) Cả hai câu trên đêu đung ̀ ́ d) Cả hai câu trên đêu sai ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ Câu 10: Câu thanh cua vi pham phap luât bao gôm: a. Giả định, quy định, chế tài. b. Chủ thể, khách thể. c. Măt chủ quan, măt khach quan. ̣ ̣ ́ d. b và c. Câu 11: Trong bộ may nhà nước XHCN có sự: ́ ̀ a. Phân quyên ̣ b. Phân công, phân nhiêm ̣ c. Phân công lao đông d. Tât cả đêu đung ́ ̀ ́ Câu 12: “Phap luât là hệ thông quy tăc xử sự mang tinh ....................., ́ ̣ ́ ́ ́ do .................. ban hanh và bao đam thực hiên, thể hiên ....................... cua ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ giai câp thông trị và phụ thuôc vao cac điêu kiên .................. , là nhân tố ́ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ điêu chinh cac quan hệ xã hôi” ̀ ̉ ́ ̣ a. Băt buôc – quôc hôi – ý chí – chinh trị ́ ̣ ́ ̣ ́ b. Băt buôc chung – nhà nước – lý tưởng – chinh trị ́ ̣ ́ c. Băt buôc – quôc hôi – lý tưởng – kinh tế xã hôi ́ ̣ ́ ̣ ̣ d. Băt buôc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hôi ́ ̣ ̣ Câu 13: Hinh thức phap luât là cach thức mà giai câp thông trị sử dung để ̀ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ nâng ý chí cua giai câp minh lên thanh phap luât. Trong lich sử loai người ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ đã có ............ hinh thức phap luât, đó là .................. ̀ ́ ̣ a. 4 – tâp quan phap, tiên lệ phap, điêu lệ phap và Văn ban quy pham phap luât ̣ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̣ b. 3 – tâp quan phap, tiên lệ phap, văn ban quy pham phap luât ̣ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̣ c. 2 – tâp quan phap và văn ban quy pham phap luât ̣ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ d. 1 – văn ban quy pham phap luât Câu 14: Quy pham phap luât là quy tăc xử sự mang tinh ̣ ́ ̣ ́ ́ ....................do ................... ban hanh và bao đam thực hiên, thể hiên ý chí ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ và bao vệ lợi ich cua giai câp thông trị để điêu chinh cac ........................... ̉ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ́ a. Băt buôc chung – nhà nước – quan hệ phap luât ́ ̣ ́ ̣ b. Băt buôc – nhà nước – quan hệ xã hôi ́ ̣ ̣ c. Băt buôc chung – quôc hôi – quan hệ xã hôi ́ ̣ ́ ̣ ̣ d. Băt buôc chung – nhà nước – quan hệ xã hôi ́ ̣ ̣ Câu 15: Chế tai có cac loai sau: ̀ ́ ̣ a. Chế tai hinh sự và chế tai hanh chinh ̀̀ ̀̀ ́ b. Chế tai hinh sự, chế tai hanh chinh và chế tai dân sự ̀̀ ̀̀ ́ ̀ c. Chế tai hinh sự, chế tai hanh chinh, chế tai kỷ luât và chế tai dân sự ̀̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ d. Chế tai hinh sự, chế tai hanh chinh, chế tai kỷ luât, chế tai dân sự và chế tai ̀̀ ̀̀ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ băt buôc Câu 16: Tập quán pháp là: a. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật. b. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật. c. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật. d. Cả a,b,c. Câu 17: Cơ quan thường trực cua Quôc hôi la: ̉ ́ ̣̀ ̣ ̀ ̣ a. Hôi đông dân tôc ̉ ́ ̣ b. Uy ban Quôc hôi c. Uy ban thường vụ Quôc hôi ̉ ́ ̣ d. Cả a, b, c đêu đung ̀ ́ Câu 18: Ông A vận chuyển gia cầm bị bệnh, bị cơ quan có thẩm quyền
- phát hiện và buộc phải tiêu hủy hết số gia cầm bị bệnh này. Đây là biện pháp chế tài: a. Dân sự b. Hình sự c. Hành chính d. Kỷ luật Câu 19: “Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi phạm thì bị phạt tiền từ 10 triệu đến 100 triệu đồng, cải tạo không giam giữ đến 3 năm hoặc bị phạt tù từ 6 tháng đến 3 năm”. Bộ phận giả định là: a. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa về dịch vụ b. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng c. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt hành chính về hành vi này d. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi phạm. Câu 20: Tư cách thể nhân không được công nhận cho: a. Những người hiện diện trên lãnh thổ Việt Nam nhưng không mang quốc tịch Việt Nam b. Người chưa trưởng thành c. Người mắc bệnh Down d. Tất cả đều sai Câu 21: Năng lực của chủ thể bao gồm: a. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi. b. Năng lực pháp luật và năng lực công dân c. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức d. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức. Câu 22: Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền: a. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng b. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao c. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng VKSND tối cao d. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm các Bộ trưởng Câu 23. Một công ty xã chất thải ra sông làm cá chết hàng loạt, gây ô nhiễm nặng môi trường. Trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với công ty này là: a. Trách nhiệm hành chính. b. Trách nhiệm hình sự. c. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự. d. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự. Câu 24: Chọn nhận định sai: a. Phó thủ tướng không nhất thiết phải là Đại biểu quốc hội b. Năng lực pháp luật xuất hiện từ khi con người được sinh ra c. Năng lực lao động xuất hiện từ khi công dân đủ 16 tuổi d. Năng lực pháp luật là tiền đề của năng lực hành vi. Câu 25: Trong quan hệ mua ban, khach thể la: ́ ́ ̀ a. Quyên sở hữu căn nhà cua người mua ̀ ̉ b. Quyên sở hữu số tiên cua người ban ̀ ̀ ̉ ́ c. Căn nha, số tiên ̀ ̀ d. A và b đunǵ
- Câu 26: Quy đinh thường găp trong phap luât hanh chinh: ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ́ a. Quy đinh dứt khoat ̣ ́ ̣ ̀ b. Quy đinh tuy nghi ̣ ̀ c. Quy đinh giao quyên d. Tât cả đêu sai ́ ̀ Câu 27: Cac hinh thức thực hiên phap luât bao gôm: ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ a. Tuân thủ phap luât và thực thi phap luât ́ ̣ ́ ̣ b. Tuân thủ phap luât và ap dung phap luât ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ c. Tuân thủ phap luât, thực hiên phap luât, sử dung phap luât và ap dung phap ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ luât d. Tuân thủ phap luât, thực thi phap luât, sử dung phap luât và ap dung ́ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ phap luât Câu 28. Quyền nào sau đây của Chủ tịch nước là quyền trong lĩnh vực tư pháp: a. Công bố Luật, Pháp lệnh. b. Thực hiện các chuyến công du ngoại giao. c. Tuyên bố tình trạng chiến tranh. d. Quyền ân xá. Câu 29. Quyền công tố trước tòa là: a. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật. b. Quyền khiếu nại tố cáo của công dân. c. Quyền xác định tội phạm. d. Cả a, b, c. Câu 30. Đảng lãnh đạo nhà nước thông qua: a. Đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng trong từng thời kỳ. b. Tổ chức Đảng trong các cơ quan nhà nước. c. Đào tạo và giới thiệu những Đảng viên vào cơ quan nhà nước. d. Cả a, b, c. Câu 31. Hội thẩm nhân dân khi tham gia xét xử, có quyền: a. Tham gia xét hỏi người tham gia tố tụng. b. Tham gia bàn luận với thẩm phán về phương hướng xét xử. c. Nghị án. d. Cả a, b, c. Câu 32. Cơ quan nhà nước nào sau đây là cơ quan giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội của nhà nước ta a. Bộ Quốc phòng. b. Bộ Ngoại giao. c. Bộ Công an. d. Cả a, b, c. Câu 33. Quy phạm pháp luật Dân sự như sau: “Việc kết hôn phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền, mọi hình thức kết hôn khác đều không có giá trị về mặt pháp lý” Bao gồm: a. Giả định. b. Quy định. c. Quy định và chế tài. d. Giả định và quy định. Câu 34: Cơ sở truy cứu trách nhiệm pháp lý là: a. Nhân chứng b. Vật chứng c. Vi phạm pháp luật d. a và b đúng. Câu 35: Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam có nhiệm kỳ mấy năm?
- a. 4 năm b. 5 năm c. 6 năm d. Tât cả đều sai. Câu 36: Quyền bình đẳng, quyền tự do tín ngưỡng là: a. Quyền chính trị b. Quyền tài sản c. Quyền nhân thân d. Quyền đối nhân. Câu 37: Việc sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải có: a. Ít nhất 1/2 tổng số đại biểu tán thành b. Ít nhất 2/3 tổng số đại biểu tán thành c. Ít nhất 3/4 tổng số đại biểu tán thành d. Tất cả đều sai. Câu 38: Thoa ước lao đông tâp thể là thoa thuân …... giữa tâp thể người ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ lao đông với người sử dung lao đông về điêu kiên lao đông và sử dung lao ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ đông, quyên lợi và nghia vụ cua hai bên trong quan hệ lao đông. ̣ ̀ ̃ ̉ ̣ ̀ ̉ a. Băng văn ban ̀ ̣ b. Băng miêng c. Cả a và b đêu đung ̀ ́ d. Cả a và b đêu sai ̀ Câu 39: Đôi tượng điêu chinh cua luât dân sự là: ́ ̀ ̉ ̉ ̣ a. Cac quan hệ vât chât ́ ̣ ́ b. Cac quan hệ tai san ́ ̀̉ c. Cac quan hệ nhân thân phi tai san ́ ̀̉ d. Cả câu b và c Câu 40: Phương phap điêu chinh cua nganh luât lao đông la: ́ ̀ ̉ ̉ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ a. Quyên uy, mênh lênh ̀ ̉ ̣ b. Quyên uy, thoa thuân ̉ ̣ ̣ ̣ c. Thoa thuân, mênh lênh d. Tât cả đêu sai ́ ̀ đề 2: ̉ Câu hoi Câu 1: Quy pham phap luât là quy tăc xử sự mang tinh ̣ ́ ̣ ́ ́ ......................do ...................... ban hanh và bao đam thực hiên, thể hiên ý ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ chí và bao vệ lợi ich cua giai câp thông trị để điêu chinh ̉ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ́ cac ........................... a. Băt buôc chung – nhà nước – quan hệ phap luât ́ ̣ ́ ̣ b. Băt buôc – nhà nước – quan hệ xã hôi ́ ̣ ̣ c. Băt buôc chung – quôc hôi – quan hệ xã hôi ́ ̣ ́ ̣ ̣ d. Băt buôc chung – nhà nước – quan hệ xã hôi ́ ̣ ̣ Câu 2: Chế tai có cac loai sau: ̀ ́ ̣ a. Chế tai hinh sự và chế tai hanh chinh ̀̀ ̀̀ ́ b. Chế tai hinh sự, chế tai hanh chinh và chế tai dân sự ̀̀ ̀̀ ́ ̀ c. Chế tai hinh sự, chế tai hanh chinh, chế tai kỷ luât và chế tai dân sự ̀̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ d. Chế tai hinh sự, chế tai hanh chinh, chế tai kỷ luât, chế tai dân sự và chế ̀̀ ̀̀ ́ ̀ ̣ ̀ ̀́ ̣ tai băt buôc Câu 3. Pháp lệnh là một loại văn bản pháp luật do cơ quan nào sau đây ban hành: Quốc hội. a. Ủy ban thường vụ Quốc hội. b. Chính phủ c.
- Cả a,b,c. d. Câu 4: Chủ quyên quôc gia la: ̀ ́ ̀ Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội. a. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại. b. Quyền ban hành văn bản pháp luật. c. Cả a,b,c. d. Câu 5: Lich sử xã hôi loai người đã tôn tai ........... kiêu nhà nước, bao gôm ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ cac kiêu nhà nước là ................. ́ ̉ a. 4 – chủ nô – phong kiên – tư hữu – XHCN ́ b. 4 – chủ nô – phong kiên – tư san – XHCN ́ ̉ c. 4 – chủ nô – chiêm hữu nô lệ – tư ban - XHCN ́ ̉ d. 4 – đia chủ – nông nô, phong kiên – tư ban – XHCN ̣ ́ ̉ Câu 6: Tinh giai câp cua phap luât thể hiên ở chỗ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̣ Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp. a. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị. b. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp. c. Cả a,b,c. d. ́ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ Câu 7: Câu thanh cua vi pham phap luât bao gôm: Giả định, quy định, chế tài. a. Chủ thể, khách thể. b. Măt chủ quan, măt khach quan. ̣ ̣ ́ c. d. b và c. Câu 8: Trường hợp nao sau đây là hanh vi vi pham phap luât ̀ ̀ ̣ ́ ̣ Một người tâm thần thực hiện hành vi giết người. a. Một người 14 tuổi điều khiển xe máy không bằng lái. b. Một người thuê mướn trẻ em dưới 15 tuổi làm việc. c. Cả a,b,c. d. Câu 9. Một thực khách đến quán ăn dùng bữa đã dựng xe trước cửa quán ăn. Vị khách này đã chủ quan không lấy thẻ giữ xe cũng như chất vấn chủ quán về trách nhiệm trông coi xe. Xe bị kẽ trộm lấy mất và người chủ quán thoái thác trách nhiệm. Trong trường hợp này người chủ quán: Có lỗi cố ý trực tiếp. a. Có lỗi cố ý gián tiếp. b. Vô ý vì quá tự tin. c. Không có lỗi. d. Câu 10. A là người lái đò đã già yếu, công việc thường ngày của ông là đưa học sinh qua sông đi học. Hôm đó là ngày mưa lũ nên ông không làm việc, nhưng nhìn thấy lũ trẽ không được đến trường nên ông đánh liều đưa chúng qua sông. Sóng to làm đò bị lật làm chết nhiều học sinh. Hành vi khách quan trong cấu thành vi phạm pháp luật của ông A ở đây là: Đưa người sang sông trong điều kiện mưa lũ. a. Chở quá tải. b. Hành vi góp phần dẫn đến cái chết của những đứa trẻ. c. Cả a,b,c. d. Câu 11: Hinh thức nhà nước là cach tổ chức bộ may quyên lực nhà nước ̀ ́ ́ ̀ và phương phap thực hiên quyên lực nhà nước. Hinh thức nhà nước ́ ̣ ̀ ̀ được thể hiên chủ yêu ở ............ khia canh; đó là ................... ̣ ́ ́ ̣ 3 – hinh thức chinh thê, hinh thức câu truc nhà nước và chế độ KT – XH ̀ ́ ̉̀ ́ ́ a. 3 – hinh thức chinh thê, hinh thức câu truc nhà nước và chế độ chinh trị ̀ ́ ̉̀ ́ ́ ́ b. 3 – hinh thức chuyên chinh, hinh thức câu truc nhà nước và chế độ KT – XH ̀ ́ ̀ ́ ́ c. 3 – hinh thức chuyên chinh, hinh thức câu truc nhà nước và chế độ chinh trị ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ d.
- Câu 12: Để đam bao nguyên tăc thông nhât trong viêc xây dựng và ap ̉ ̉ ́ ́ ́ ̣ ́ dung phap luât thì cân phai: ̣ ́ ̣ ̀ ̉ a. Tôn trong tinh tôi cao cua Hiên phap và Luât ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ̉́ ́ ́̉ ́ ̣ b. Đam bao tinh thông nhât cua phap luât c. Cả hai câu trên đêu đung ̀ ́ d. Cả hai câu trên đêu sai ̀ Câu 13: Tinh giai câp cua nhà nước thể hiên ở chỗ ́ ́ ̉ ̣ Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp. a. Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác. b. Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp. c. Cả a,b,c. d. Câu 14: Cac hinh thức thực hiên phap luât bao gôm: ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ a. Tuân thủ phap luât và thực thi phap luât ́ ̣ ́ ̣ b. Tuân thủ phap luât và ap dung phap luât ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ c. Tuân thủ phap luât, thực hiên phap luât, sử dung phap luât và ap dung ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ phap luât d. Tuân thủ phap luât, thực thi phap luât, sử dung phap luât và ap dung ́ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ phap luât Câu 15: Hinh thức phap luât là cach thức mà giai câp thông trị sử dung để ̀ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ nâng ý chí cua giai câp minh lên thanh phap luât. Trong lich sử loai người ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ đã có ............ hinh thức phap luât, đó là .................. ̀ ́ ̣ a. 4 – tâp quan phap, tiên lệ phap, điêu lệ phap và Văn ban quy pham phap ̣ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̣ luât b. 3 – tâp quan phap, tiên lệ phap, văn ban quy pham phap luât ̣ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̣ c. 2 – tâp quan phap và văn ban quy pham phap luât ̣ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ d. 1 – văn ban quy pham phap luât Câu 16: Nhà nước là: Một tổ chức xã hội có giai cấp. a. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia. b. Một tổ chức xã hội có luật lệ c. Cả a,b,c. d. Câu 17: “Phap luât là hệ thông quy tăc xử sự mang tinh ....................., ́ ̣ ́ ́ ́ do .................. ban hanh và bao đam thực hiên, thể hiên ....................... cua ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ giai câp thông trị và phụ thuôc vao cac điêu kiên .................. , là nhân tố ́ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ điêu chinh cac quan hệ xã hôi” ̀ ̉ ́ ̣ a. Băt buôc – quôc hôi – ý chí – chinh trị ́ ̣ ́ ̣ ́ b. Băt buôc chung – nhà nước – lý tưởng – chinh trị ́ ̣ ́ c. Băt buôc – quôc hôi – lý tưởng – kinh tế xã hôi ́ ̣ ́ ̣ ̣ d. Băt buôc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hôi ́ ̣ ̣ Câu 18. Chính sách nào sau đây thuộc về chức năng đối nội của nhà nước: Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại. a. Tương trợ tư pháp giữa các quốc gia. b. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu công nghệ cao. c. Cả a,b,c. d. Câu 19: Tập quán pháp là: Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật. a. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp b. luật. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật. c. Cả a,b,c. d. Câu 20: Nguyên nhân côt loi cua sự ra đời nhà nước la: ́̃ ̉ ̀
- Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử. a. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động thương b. nghiệp. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai c. cấp. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc - bộ lạc. d. Câu 21. Năng lực lập di chúc là: Minh mẫn, sáng suốt vào thời điểm lập di chúc. a. Có tài sản riêng hợp pháp. b. 18 tuổi trở lên. c. Cả a,b,c. d. Câu 22. Trường hợp nào sau đây không nằm trong các trường hợp được hưởng thừa kế không phụ thuộc nội dung di chúc? Cha mẹ đã hết tuổi lao động. a. Vợ (chồng) đã hết tuổi lao động. b. Con đã hết tuổi lao động. c. Con chưa thành niên nhưng có khả năng tự kiếm sống. d. Câu 23. Văn bản nào sau đây kết thúc quá trình điều tra trong tố tụng hình sự? Quyết định khởi tố bị can. a. Quyết định đưa vụ án ra xét xử. b. Bản kết luận điều tra. c. Bản cáo trạng. d. Câu 24: Hệ thông chinh trị ở Viêt Nam gôm: ́ ́ ̣ ̀ a. Đang công san – đoan thanh niên – măt trân tổ quôc ̉ ̣ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ b. Đang công san – nhà nước – măt trân tổ quôc ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ c. Đang công san – nhà nước – cac đoan thể chinh tri, xã hôi ̉ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̣ d. Đang công san và cac đoan thể chinh tri, xã hôi ̉ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̣ Câu 25. Một công ty xã chất thải ra sông làm cá chết hàng loạt, gây ô nhiễm nặng môi trường. Trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với công ty này là: Trách nhiệm hành chính. a. Trách nhiệm hình sự. b. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự. c. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự. d. Câu 26. Hành vi vi phạm pháp luật không thể là: Môt lời noi ̣ ́ a. Môt tư tưởng xâu xa ̣ ́ b. ̣́́ c. Môt bât tac vi Cả a, b, c d. Câu 27: Cấp xét xử nào là cao nhất trong tư pháp hình sự nước ta? Giám đốc thẩm a. Tái thẩm b. Phúc thẩm. c. Không có cấp cao nhất. d. Câu 28.: Nhà nước là môt bộ may ...................... do ........................ lâp ra để ̣ ́ ̣ duy trì viêc thông trị về kinh tê, chinh tri, tư tưởng đôi với ......................... ̣ ́ ́ ́ ̣ ́ Quan lý – giai câp thông trị – toan xã hôi ̉ ́ ́ ̀ ̣ e. Quan lý – giai câp thông trị – môt bộ phân người trong xã hôi ̉ ́ ́ ̣ ̣ ̣ f. Quyên lực – giai câp thông trị – môt bộ phân người trong xã hôi ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ g. Quyên lực – giai câp thông trị – toan xã hôi ̀ ́ ́ ̀ ̣ h.
- Câu 29: Môt người thợ sửa xe gian manh đã cố tinh sửa phanh xe cho môt ̣ ̀ ̣ ông khach môt cach gian dôi, câu tha; với muc đich là để người khach nay ́ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ̀ con tiêp tuc quay lai tiêm anh ta để sửa xe. Do phanh xe không an toan nên ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ sau đó chiêc xe đã lao xuông dôc gây chêt vị khach xâu sô. Trường hợp ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ trach nhiêm phap lý ở đây la: ́ ̣ ́ ̀ a. Trách nhiệm hành chính. b. Trách nhiệm hình sự. c. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hình sự. d. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự. Câu 30: Sử dung lai tinh huông cua câu 29, lôi cua người thợ sửa xe ở đây ̣ ̣̀ ́ ̉ ̃ ̉ l à a. Cố ý trực tiếp. b. Cố ý gián tiếp. c. Vô ý do cẩu thả d. Vô ý vì quá tự tin. Câu 31: Môt người dung sung băn đan hơi vao rừng săn thu. Trong luc sơ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ suât đã băn nhăm môt nhân viên kiêm lâm. Măt chủ quan trong vi pham ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ phap luât nay la: a. Cố ý gián tiếp. b. Vô ý vì quá tự tin. c. Vô ý do cẩu thả. d. Cố ý trực tiêp ́ Câu 32: Nhà nước có mây đăc trưng; đó la: ́ ̣ ̀ 2 – tinh xã hôi và tinh giai câp ́ ̣ ́ ́ a. 3 – quyên lực công công, chủ quyên quôc gia và đăt ra phap luât ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̣ b. 4 – quyên lực công công, chủ quyên quôc gia, thu thuế và đăt ra ̀ ̣ ̀ ́ ̣ c. ́ ̣ phap luât 5 – quyên lực công công, chủ quyên quôc gia, thu thuê, đăt ra phap luât ̀ ̣ ̀ ́ ̣́ ́ ̣ d. và tinh giai câp ́ ́ Câu 33: Viêc UBND Hà Nôi ra quyêt đinh yêu câu quân Hoang Mai tổ ̣ ̣ ̣́ ̀ ̣ ̀ chức lây ý kiên nhân dân về viêc mở rông đia giới hanh chinh Tp Hà Nôi ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ là hinh thức sử dung phap luât nao? ̀ ̣ ́ ̣ ̀ Tuân thủ pháp luật a. Thi hành pháp luật b. Sử dụng pháp luật c. Áp dụng pháp luật d. Câu 34: Phương phap điêu chinh cua nganh Luât hinh sự la: ́ ̀ ̉ ̉ ̀ ̣̀ ̀ a. Thương lượng ̣ ̣ b. Mênh lênh ̀ c. Quyên uy d. Thoa thuân, thương lượng ̉ ̣ Câu 35: Uy ban thường vụ Quôc hôi là cơ quan: ̉ ́ ̣ a. Đại diện Quốc hội. b. Thường trực của Quốc Hội. c. Thư ký của Quốc hội. d. Cả a,b,c. Câu 36: A từng có tiên an về tôi cướp giât tai san, A ăn trôm cua B con gà ̀́ ̣ ̣̀̉ ̣ ̉ trị giá 50.000 đ. Vây A phai chiu loai trach nhiêm phap lý nao sau đây: ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̀ a. Hành chính Dân sự b. Hình sự c. Kỷ luật d.
- Câu 37: Quan hệ về bao hiêm xã hôi là đôi tượng điêu chinh cua: ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ̉ ̉ ̀ ̣ ̣ a. Nganh Luât lao đông ̀ ̣̀ ́ b. Nganh luât hanh chinh Nganh luât dân sự ̀ ̣ c. Nganh luât kinh tế ̀ ̣ d. ̀ Câu 36.Phân quyên ̣ a. Phân công, phân nhiêm ̣ b. Phân công lao đông c. Tât cả đêu đung ́ ̀ ́ Câu 39: Độ tuôi tôi thiêu mà ban có thể tham gia ứng cử đai biêu quôc hôi ̉́ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ nước CHXHCN Viêt Nam la: ̣ ̀ 18 tuổi a. 20 tuổi b. 21 tuổi c. ̉ d. 35 tuôi Câu 40: Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền: Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng a. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao b. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng VKSND tối cao c. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm các Bộ trưởng d. đề 3: ̉ Câu hoi Câu 1: Cac hinh thức thực hiên phap luât bao gôm: ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ a. Tuân thủ phap luât và thực thi phap luât ́ ̣ ́ ̣ b. Tuân thủ phap luât và ap dung phap luât ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ c. Tuân thủ phap luât, thực hiên phap luât, sử dung phap luât và ap dung ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ phap luât d. Tuân thủ phap luât, thực thi phap luât, sử dung phap luât và ap dung ́ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ phap luât Câu 2: Năng lực của chủ thể bao gồm: Năng lực pháp luật và năng lực hành vi. a. Năng lực pháp luật và năng lực công dân b. Năng lực hành vi và năng lưc nhận thức c. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức. d. Câu 3: Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền: Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng a. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao b. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng VKSND tối cao c. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm các Bộ trưởng d. Câu 4: Quy pham phap luât là quy tăc xử sự mang tinh ̣ ́ ̣ ́ ́ ......................do ...................... ban hanh và bao đam thực hiên, thể hiên ý ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ chí và bao vệ lợi ich cua giai câp thông trị để điêu chinh ̉ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ́ cac ........................... a. Băt buôc chung – nhà nước – quan hệ phap luât ́ ̣ ́ ̣ b. Băt buôc – nhà nước – quan hệ xã hôi ́ ̣ ̣ c. Băt buôc chung – quôc hôi – quan hệ xã hôi ́ ̣ ́ ̣ ̣ d. Băt buôc chung – nhà nước – quan hệ xã hôi ́ ̣ ̣ Câu 5: Chế tai có cac loai sau la: ̀ ́ ̣ ̀ a. Chế tai hinh sự và chế tai hanh chinh ̀̀ ̀̀ ́ b. Chế tai hinh sự, chế tai hanh chinh và chế tai dân sự ̀̀ ̀̀ ́ ̀ c. Chế tai hinh sự, chế tai hanh chinh, chế tai kỷ luât và chế tai dân sự ̀̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̀
- d. Chế tai hinh sự, chế tai hanh chinh, chế tai kỷ luât, chế tai dân sự và chế ̀̀ ̀̀ ́ ̀ ̣ ̀ ̀́ ̣ tai băt buôc Câu 6: Hinh thức phap luât là cach thức mà giai câp thông trị sử dung để ̀ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ nâng ý chí cua giai câp minh lên thanh phap luât. Trong lich sử loai người ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ đã có ............ hinh thức phap luât, bao gôm .................. ̀ ́ ̣ ̀ a. 4 – tâp quan phap, tiên lệ phap, điêu lệ phap và Văn ban quy pham phap ̣ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̣ luât b. 3 – tâp quan phap, tiên lệ phap, văn ban quy pham phap luât ̣ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̣ c. 2 – tâp quan phap và văn ban quy pham phap luât ̣ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ d. 1 – văn ban quy pham phap luât Câu 7: Hinh thức phap luât xuât hiên sớm nhât và được sử dung nhiêu ̀ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̀ trong cac nhà nước chủ nô và nhà nước phong kiên là ́ ́ a. Tiên lệ phap ̀ ́ b. Điêu lệ phap̀ ́ ̣ ́ ́ c. Tâp quan phap ̉ ̣ ́ ̣ d. Văn ban quy pham phap luât Câu 8. Một người bán quán lẩu, sử dụng bếp gas để bàn cho khách sử dụng. Do để tiết kiệm chi phí, người chủ quán đã sử dụng bình gas mini không đảm bảo an toàn. Hậu quả là bình gas phát nổ, gây bỏng nặng cho thực khách. Lỗi ở đây là: Cố ý trực tiếp. a. Cố ý gián tiếp. b. Vô ý do cẩu thả. c. Không có lỗi. d. Câu 9. Sử dụng lại tình huống của câu 8, hành vi khách quan ở đây là: Sử dụng bình gas không đảm bảo an toàn. a. Không tuân thủ các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm. b. Gây thương tích cho khách. c. d. Không có hành vi khách quan. Câu 10: Sử dung lai tinh huông cua câu 8, cac loai trach nhiêm phap lý ở ̣ ̣̀ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̀ đây la: Trách nhiệm hành chính. a. Trách nhiệm hình sự. b. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hình sự. c. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự. d. Câu 11: Đôi tượng cua nghia vụ dân sự trong luât dân sự la: ́ ̉ ̃ ̣ ̀ ̀̉ a. Tai san ̣ ̉̀ b. Công viêc phai lam c. Công viêc không được lam ̣ ̀ d. Cả ba câu trên đêu đung ̀ ́ Câu 12: Hệ thông phap luât gôm: ́ ́ ̣ ̀ a. Hệ thông câu truc cua phap luât và hệ thông văn ban quy pham phap ́ ́ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̣ luât b. Quy pham phap luât, chế đinh phap luât và nganh luât ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ c. Tâp hợp hoa và phap điên hoa ̣ ́ ́ ̉ ́ d. Tât cả đêu sai ́ ̀ Câu 13: Nguyên nhân côt loi cua sự ra đời nhà nước la: ́̃ ̉ ̀ Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử. a. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động thương b. nghiệp.
- Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai c. cấp. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc - bộ lạc. d. Câu 14: Tinh giai câp cua nhà nước thể hiên ở chỗ ́ ́ ̉ ̣ Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp. a. Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác. b. Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp. c. Cả a,b,c. d. Câu 15: Chủ quyên quôc gia la: ̀ ́ ̀ Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội. a. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại. b. Quyền ban hành văn bản pháp luật. c. Cả a,b,c. d. Câu 16. Chính sách nào sau đây thuộc về chức năng đối nội của nhà nước: Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại. a. Tương trợ tư pháp giữa các quốc gia. b. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu công nghệ cao. c. Cả a,b,c. d. Câu 17: Lich sử xã hôi loai người đã tôn tai ....... kiêu nhà nước, bao gôm ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ cac kiêu nhà nước là .................... ́ ̉ a. 4 – chủ nô – phong kiên – tư hữu – XHCN ́ b. 4 – chủ nô – phong kiên – tư san – XHCN ́ ̉ c. 4 – chủ nô – chiêm hữu nô lệ – tư ban - XHCN ́ ̉ d. 4 – đia chủ – nông nô, phong kiên – tư ban – XHCN ̣ ́ ̉ Câu 18: Tinh giai câp cua phap luât thể hiên ở chỗ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̣ Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp. a. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị. b. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp. c. Cả a,b,c. d. Câu 19. Vai trò của thuế là: Điều tiết nền kinh tế. a. Hướng dẫn tiêu dùng. b. Nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước. c. Cả a,b,c. d. Câu 20: Để đam bao nguyên tăc thông nhât trong viêc xây dựng và ap ̉ ̉ ́ ́ ́ ̣ ́ dung phap luât thì cân phai: ̣ ́ ̣ ̀ ̉ a. Tôn trong tinh tôi cao cua Hiên phap và Luât ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ̉́ ́ ́̉ ́ ̣ b. Đam bao tinh thông nhât cua phap luât c. Cả hai câu trên đêu đung ̀ ́ d. Cả hai câu trên đêu sai ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ Câu 21: Câu thanh cua vi pham phap luât bao gôm: Giả định, quy định, chế tài. a. Chủ thể, khách thể. b. Măt chủ quan, măt khach quan.d. ̣ ̣ ́ c. b và c. Câu 22: Trong bộ may nhà nước XHCN có sự ́ ̀ a. Phân quyên ̣ b. Phân công, phân nhiêm ̣ c. Phân công lao đông d. Tât cả đêu đung ́ ̀ ́ Câu 23: “Phap luât là hệ thông quy tăc xử sự mang tinh ....................., ́ ̣ ́ ́ ́ do .................. ban hanh và bao đam thực hiên, thể hiên ....................... cua ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉
- giai câp thông trị và phụ thuôc vao cac điêu kiên .................. , là nhân tố ́ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ điêu chinh cac quan hệ xã hôi” ̀ ̉ ́ ̣ a. Băt buôc – quôc hôi – ý chí – chinh trị ́ ̣ ́ ̣ ́ b. Băt buôc chung – nhà nước – lý tưởng – chinh trị ́ ̣ ́ c. Băt buôc – quôc hôi – lý tưởng – kinh tế xã hôi ́ ̣ ́ ̣ ̣ d. Băt buôc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hôi ́ ̣ ̣ Câu 24. Quyết định là văn bản pháp luật được ban hành bởi? Thủ tướng chính phủ. a. Bộ trưởng. b. Chủ tịch UBND . c. Cả a,b,c. d. Câu 25. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất theo Hiến pháp 1992 là: Chính phủ. b. Quốc hội. a. Chủ tịch nước. c. Toà án nhân dân tối cao. c. Câu 26. Quốc hội có quyền nào sau đây: Truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật. a. Công bố Luật, pháp lệnh. b. Ban hành các văn bản pháp luật. c. Cả a,b,c. d. Câu 27: Tập quán pháp là: Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật. a. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp b. luật. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật. c. Cả a,b,c. d. Câu 28: Chọn phát biểu sai: Phó thủ tướng không nhất thiết phải là Đại biểu quốc hội a. Năng lực pháp luật xuất hiện từ khi con người được sinh ra b. Năng lực lao động xuất hiện từ khi công dân đủ 16 tuổi c. Năng lực pháp luật là tiền đề của năng lực hành vi. d. Câu 29: Trong quan hệ mua ban, khach thể la: ́ ́ ̀ a. Quyên sở hữu căn nhà cua người mua ̀ ̉ b. Quyên sở hữu số tiên cua người ban ̀ ̀ ̉ ́ c. Căn nha, số tiên ̀ ̀ d. a và b đung ́ Câu 30: Quy đinh thường găp trong phap luât hanh chinh: ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ́ a. Quy đinh dứt khoat ̣ ́ ̣ ̀ b. Quy đinh tuy nghi ̣ ̀ c. Quy đinh giao quyên d. Tât cả đêu sai ́ ̀ Câu 31. Cấp xét xử nào là cao nhất trong tư pháp hình sự nước ta? Phúc thẩm. a. Giám đốc thẩm. b. Tái thẩm. c. Không có cấp cao nhất. d. Câu 32: Hệ thông chinh trị ở Viêt Nam gôm: ́ ́ ̣ ̀ a. Đang công san – đoan thanh niên – măt trân tổ quôc ̉ ̣ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ b. Đang công san – nhà nước – măt trân tổ quôc ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ c. Đang công san – nhà nước – cac đoan thể chinh tri, xã hôi ̉ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̣ d. Đang công san và cac đoan thể chinh tri, xã hôi ̉ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̣
- Câu 33. Quyền nào sau đây của Chủ tịch nước là quyền trong lĩnh vực tư pháp: Công bố Luật, Pháp lệnh. a. Thực hiện các chuyến công du ngoại giao. b. Tuyên bố tình trạng chiến tranh. c. Quyền ân xá d. Câu 34. Quyền công tố trước tòa là: Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật. a. Quyền khiếu nại tố cáo của công dân. b. Quyền xác định tội phạm. c. Cả a,b,c. d. Câu 35: Việc sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải có: Ít nhất 1/2 tông số đại biểu tán thành ̉ a. Ít nhất 2/3 tông số đại biểu tán thành ̉ b. Ít nhất 3/4 tông số đại biểu tán thành ̉ c. Tất cả đều sai. d. Câu 36: Môt người thợ sửa xe gian manh đã cố tinh sửa phanh xe cho môt ̣ ̀ ̣ ông khach môt cach gian dôi, câu tha; với muc đich là để người khach nay ́ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ̀ con tiêp tuc quay lai tiêm anh ta để sửa xe. Do phanh xe không an toan nên ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ sau đó chiêc xe đã lao xuông dôc gây chêt vị khach xâu sô. Trường hợp ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ trach nhiêm phap lý ở đây la: ́ ̣ ́ ̀ a. Trách nhiệm hành chính. b. Trách nhiệm hình sự. c. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hình sự. d. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự. Câu 37: Sử dung lai tinh huông cua câu 36, lôi cua người thợ sửa xe ở đây ̣ ̣̀ ́ ̉ ̃ ̉ ̀ la: a. Cố ý trực tiếp. b. Cố ý gián tiếp. c. Vô ý do cẩu thả d. Vô ý vì quá tự tin. Câu 38: Quôc hôi nước CHXHCN Viêt Nam có nhiêm kỳ mây năm? ́ ̣ ̣ ̣ ́ a. 4 năm b. 5 năm c. 6 năm Tất cả đều sai. d. Câu 39. Quy phạm pháp luật Dân sự như sau: “Việc kết hôn phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền, mọi hình thức kết hôn khác đều không có giá trị về mặt pháp lý” Bao gồm: Giả định. a. Quy định. b. Quy định và chế tài. c. Giả định và quy định. d. a. Câu 40: Cơ sở truy cứu trach nhiêm phap lý la: Nhân chứng ́ ̣ ́ ̀ b. Vât chứng ̣ ̣ ́ ̣ c. Vi pham phap luât Bai tap luat dan su 2 Bài Tập Dân Sự 2
- 1/Hai vợ chồng A, B có 3 người con: C, D, K. Hai vợ chồng có tài sản là 600tr.đ.A chết để lại cho K toàn bộ di sản. Chia thừa kế cho mỗi người? Giải: Di sản của A: 600:2= 300 tr.đ -Theo di chúc thì di sản K nhận được là 300 tr.đ - Giả sử không có di chúc thì di sản của B=C=D=K= 300:4= 75 tr.đ / 1 suất Vì B là đối tượng được hưởng thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc nên B được hưởng 2/3 1 suất, B nhận được 75.(2/3)= 50 tr.đ Và K nhận được 300-50= 250 tr.đ Kết luận: K sẽ nhận được 250 tr.đ B nhận được 50tr.đ 2/Hai vợ chồng A, B có 3 người con: C, D, K. Hai vợ chồng có tài sản là 600tr. A chết để lại cho K 1/2 di sản. Chia thừa kế cho mỗi người? Giải: -Di sản của A là 600:2= 300 tr.đ -Giả sử A chết không để lại di chúc: B=C=D=K= 300:4= 75 tr.đ/ 1 suất .Vì B là đối tượng được hưởng thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc nên B được hưởng 2/3 1 suất, B nhận được 75.(2/3)= 50 tr.đ -Theo di chúc thì di sản K nhận được là 300.(1/2)= 150 tr.d Di sản của A còn lại là 300-150= 150 tr.đ Di sản còn lại của A được chia theo Pháp luật: B= C= D= K= 150:4= 37,5 tr.đ . B < 50 tr.đ => B nhận 50 tr.đ Di sản mà K nhận được là 150 + 37,5 - (50-37,5)= 175 tr.đ Kết luận: Vậy B nhận được 50tr.đ C và D nhận được 37,5 tr.đ K nhận được 175 tr.đ 3. A và B là vợ chồng, có tài sản chung 600tr.B có tài sản riêng 180tr .A và B có 3 người con C (20tuổi, có khả năng lao động), D (17tuổi), E (14tuổi).B chết, để lại di chúc (có hiệu lực PL), rằng chia cho 1 người ngoài gia đình (M) 100tr và cho 1 Quỹ từ thiện 200tr. Ghi chú: ko chia cho người trong gia đình, mà chỉ chia cho 2 đối tượng là M và Quỹ từ thiện Giải: - Di sản của B= 480 tr( 180 + 600/2) -Chia thừa kế theo nội dung của di chúc : Theo nội dung của di chúc thì ta có : M được hưởng 100 triệu + 90 triệu =190 triệu Quỹ từ thiện hưởng 200 triệu + 90 triệu= 290 triệu ( Vì theo di chúc "ko chia cho người trong gia đình mà chỉ chia cho 2 đối
- tượng là M và Quỹ từ thiện"). Mà di chúc chỉ định đoạt 300 triệu còn 180 triệu không định đoạt nên chia đôi phần này ra.) Theo quy định tại điều 669 thì A,D,E là những người thuộc diện hưởng thừa kế ko phụ thuộc nội dung của di chúc. A=D=E=2/3*480/4= 80 triệu. Số tiền này được trích từ các đồng thừa kế khác theo tỉ lệ : Quỹ từ thiện phải trích ra 145 triệu trong tổng số 290 triệu mình được hưởng M phải trích ra 95 triệu trong tổng số tiền mình được hưởng Kq: Quỹ từ thiện được hưởng 145 triệu A=D=E= 80 triệu Bài 04: Ông Đức có 3 con a. Ngọc , c.Lan , c.Phương. Anh Ngọc có vợ Bích và có một con chung Tố Linh. Ngọc Vợ và con sống chung nhà với ông Đức. Lan Phương có gia đình và ra ở riêng. Ông Đức có 03 căn nhà 1 căn đang sống chung với Ngọc, 02 căn còn lại trong cùng thành phố. Ngày 20/10/1997, ông Đức di chúc để lại một căn cho Ngọc, 1 cho Lan và 1 cho Phương . Ngày 30/10/1997 Ngọc chết trên đường đi công tác. Ngày 10/1/1998 Đức bệnh qua đời. Ngày 10/03/1998 Lan Phương yêu cầu Bích trả nhà vì cho rằng Bích và Tố Linh không thuộc diện thừa kế của ông Đức. Chị Bích phản đối vì cho rằng di chúc ông Đức là hợp pháp và khi Ngọc chết ông vẫn không thay đổi di chúc chứng tỏ ông vẫn cho Ngọc hưởng. Vụ việc được tòa sơ thẩm xử cho Tố Linh vẫn được hưởng thừa kế thế vị phần di sản của ông Đức . Lan Phương không đồng ý kiện phúc thẩm. Theo anh chị vụ việc trên giải quyết như thế nào cho đúng luật ? Giải Căn cứ điều 643 thì Bích và Tố Linh không thuộc những trường hợp này và điều 677 thì Tố Linh được thay cha nhận phần di sản của ông nội. Giữ nguyên bản án tòa sơ thẩm. Bài 5: Năm 1973 Sáu +Lâm có 2 con chung là Hoa (1975) và Hậu(1977) tài sản chung ngôi nhà 180 tr. Năm 1982 vì muốn có con trai ông Sáu + Son có 2 con chung là Tấn (1983) và Thanh (1985) . Năm 1991 ,Lâm bệnh nặng d/c cho Hoa 2/3 di sản . Lâm mất 1993. Năm 1998 Hoa bị tai nạn chết không để lại di chúc. Sáu lập di chúc cho Bôn 2/3 di sản. Năm 2000 Sáu chết , bà Son mai táng hết 5 tr từ tài sản riêng của bà. Tháng 1/2001 các con của ông Sáu khởi kiện đòi chia di sản của Sáu. Qua điều tra : tài sản chung Sáu + Son = 80 tr , tài sản của ông sáu trước khi kết hôn không nhập vào tài sản chung với bà Son. Chia di sản ?
- Giải “ Chú ý DS= DS –NVTS, chết trước thì chia trước, tài sản trước khi kết hôn không nhập vào tài sản chung tài sản phát sinh trong thời kỳ hôn nhân là tài sản chung. Tính đến thời điểm mở thừa kế con chưa thành niên thì thuộc đối tượng 2/3. Hưởng theo di chúc nhưng không mất phần khi chia theo PL. Hiệu lực di chúc phát sinh khi người lập di chúc mất“ -Chia di sản trường hợp bà Lâm mất 1993 : Di sản của bà Lâm : 180/2= 90 tr Nếu không có di chúc đối tượng 2/3 được hưởng 30x2/3= 20 tr. Chia theo di chúc : Hoa = 60 tr > 1 suất 2/3. Phần còn lại chia đều cho Sáu=Hậu=Hoa = 30/3= 10 < 1 suất 2/3 Vậy trích từ Hoa bù vào đối tượng 2/3 còn thiếu theo quy định của PL: Sáu= 20 , Hậu = 20 và Hoa = 50 tr =>Lúc này tài sản của ông Sáu = 90 + 20 = 110 tr -Chia di sản trường hợp Hoa mất 1998: Di sản của Hoa = 50 tr. Do Hoa chết không để lại di chúc nên sẽ chia theo PL : Sáu=Bôn=Khôi= 50/3=16.6 tr =>Lúc này tài sản của ông Sáu =110 + 16.6 - Chia di sản trong trường hợp ông Sáu mất: Di sản của ông Sáu trong khối tài sản chung với bà Son = 80/2 = 40 tr – 5 tr tiền Son mai táng = 35 tr =>Lúc này tài sản của ông Sáu = 110 + 35 = 145 ( Do 16.6 tr là di sản của Hoa để lại cho ông sáu trong thời kỳ hôn nhân với bà Son – đăng ký kết hôn 1997- nên nó đã được tính trong khối tài sản chung 80 tr ) - Nếu không có di chúc thì đối tượng 2/3 được hưởng = 145/5x2/3= 19.3 tr. - Chia theo di chúc : Bôn = 145x2/3 = 96.6 tr Tấn = Thanh = Hậu = Bôn = Son = (145 – 96.6 )/5 = 9.68 tr -Như vậy đối tượng 2/3 Tấn = Thanh = Son=96.8 < 1 suất 2/3 nên phải lấy từ Bôn cho đủ : + Tấn = 9.68+ (19.3– 9.68) = 19.3 tr + Thanh = 19.3 tr + Son = 19.3 tr + 80/2 + 5 = 64.3 tr
- + Bôn = 96.6 – 9.62x3 + 9.68 = 77.4 tr + Hậu = 9.68tr + 20 tr = 29.68 tr Bài 6 .Ông A bà B kết hôn 1930 có 3con chung CDE. Anh C có vợ Q và 2 con chung KT. Anh D có vợ M và 2 con chung GH. C qua đời tháng 04/2006 d/c A B hưởng chung ¼ di sản. Phần còn lại C chia điều cho QKT. Do mâu thuẫn giữa Q và AB . Q yêu cầu tòa chia di sản của C. Tài sản chung CQ là 360 triệu. Giải: -Di sản của C=360/2= 180 triệu - Nếu không có di chúc thì: A=B=Q=K=T=180/5 = 36 tr . Đối tượng 2/3 được hưởng = (36x2)/3 = 24 tr - Theo di chúc: A=B = (180/4)/2= 22,5 tr < 1 suất 2/3 =24tr Q=K=T= (180-45)/3= 45 tr -Như vậy ta trích từ Q K T mỗi người 1 tr =3 tr chia đều cho AB để bằng 1 suất 2/3 =24 tr A=22,5 + 1.5 = 24 tr B= 22,5 +1.5 = 24 tr Q=K=T= 45-1= 44 tr Bài 7. AB kết hôn 1950 có 4 con chung CDEF. Vào năm 1959 AT kết hôn có 3 con chung HKP. Tháng 3/2007 AC qua đời cùng thời điểm do tai nạn giao thông. Vào thời điểm C qua đời anh đã có vợ và 02 con GN. Sau khi A qua dời d/c lại cho C ½ di sản, cho BT mỗi người ¼ di sản. Sau khi A qua đời B kiện đến tòa xin được hưởng di sản của A. Tòa xác định tài sản chung AB=720 tr , AT= 960 tr. Chia thừa kế trong trường hợp trên ? Giải -Di sản của A= 720/2 + 960/2= 360+480 =840 tr -Nếu không có di chúc thì : B=C=D=E=F=T=H=K=P= 840/9= 93,3 tr và đối tượng 2/3 được hưởng theo điều 669 là = ( 93,3 x2)/3 = 62.2 tr. - Chia theo di chúc của A: B=T=840/4=210 tr C=840/2=420 tr . Nhưng do C chết cùng thời điểm với A nên phần thừa kế của C vô hiệu . GN không thể thế vị cho C để hưởng phần thừa kế vì thế vị
- chỉ đặt ra khi chia theo pháp luật không theo di chúc .Như vậy phần của C sẽ chia theo pháp luật : 420/9 = 46.6 tr B=T=C=D=E=F=H=K=P= 46.6 -Như vậy D=E=F=H=K=P = 46.6tr B=T= 210 + 46.6 = 256.6 tr G=N=46.6/2 Bài 8: AB kết hôn 1960 có 3 con chung CDE. Năm 2006 A qua đời d/c truất quyền thừa kế của bà B, để lại toàn bộ di sản cho các con mỗi người 1 suất bằng nhau. Khi A qua đời bà B mai táng cho A hết 6 tr từ tài sản chung như vậy tài sản chung của ông A và B còn lại 330 tr. Ngoài ra A còn tài sản riêng từ cha mẹ là 20 tr. Chia thừa kế trong trường hợp trên ? Giải : “Dựa vào nguyên tắc DS còn lại = DS – NVTS “ -Di sản của A = 336/2 +20 = 188 tr – 6 tr = 182tr - Nếu không có di chúc thì đối tượng 2/3 được hưởng là 182/4x2/3 = 30.3tr - Chia theo di chúc : B=0 < 30.3 C=D=E= 182/3= 60.6 tr -Như vậy B không phụ thuộc di chúc phải hưởng 2/3 của một suất theo pháp luật B=30.3 tr C= 60.6 – 30.3/3 = 50.5 tr D= 50.5 , E=50.5 tr Bài 09: K+H=A, A+B có 3 con chung CDE . 1980 B mất . 1981 A sống như vợ chồng với G .1983 góp tiền với G mua nhà trị giá 250 tr theo tỷ lệ 4/1. Năm 2006 A chết d/c G=1/3 ds , 1/3 ds cho thờ cúng, 1/3 ds còn lại chia điều cho CDE. Cụ K H vẫn còn sống 1 năm sau thì mất. Tài sản chung A B là 320 tr. Phần góp vốn mua nhà với G là tài sản riêng của A. Chia thừa kế trong trường hợp trên ? Giải -Trường hợp B mất : Di sản B=320/2= 160 tr. Do B chết không để lại di chúc nên sẽ chia đều cho những người thuộc hàng thừa kế thứ nhất: A=C=D=E= 160/4 = 40 tr =>Lúc này di sản của A = 40 tr
- - Trường hợp A mất : Di sản của A= 40 + 250/2 = 165 tr. Ở đây đối tượng 2/3 là KH không được chia vậy nếu không có di chúc thì KH= 165/6x2/3= 18.3tr Nếu chia theo di chúc G= 165/3 = 55 tr C=D=E= 55/3 = 18.3 tr DS TC = 55 K=H=0 < 1 suất 2/3 Như vậy ta sẽ giữ nguyên phần di sản dùng vào việc thờ cúng và trích từ CDEG để bù cho đối tượng 2/3 K =H = 18.3 tr G= 55 – 27.3= 27.7 tr C=18.3 – 3.3 = 15tr D= 18.3 – 3.3 =15 tr E= 18.3 – 9.1/3 = 15 tr -Trường hợp K H mất : Do KH mất không để lại di chúc nên sẽ chia đều theo luật . Di sản KH = 36.6 tr . Căn cứ điều 677 về thừa kế thế vị thì CDE sẽ nhận phần thừa kế của KH thay cha CDE=36.6/3= 12.2 tr Vậy phần thừa kế được chia như sau : -Di sản thờ cúng = 55 tr -G= 27.7 tr - C=D=E = 15 +12.2 = 27.2tr Bài 10: A+B có 2 con chung C+D (đều đã thành niên và có khả năng lao động). C có vợ là M có 2con chung là X+Y. D có chồng là N có một con chung là K. Di sản của A là 900 tr. Chia thừa kế trong các trường hợp riêng biệt sau: a.C chết trước A. A di chúc để lại toàn bộ di sản cho X . b.C chết trước A . D chết sau A ( chưa kịp nhận di sản ) c. A chết cùng thời điểm với C. A di chúc để lại cho K ½ di sản
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập Môn Kinh tế lượng có đáp án
18 p | 6316 | 1238
-
Đề thi môn Pháp luật đại cương (219 câu hỏi trắc nghiệm và đáp án)
26 p | 5714 | 1164
-
Tổng hợp các đề thi môn Kinh tế quốc tế có đáp án
0 p | 1590 | 425
-
16 bộ đề thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô có đáp án
83 p | 2141 | 395
-
Đề thi và đáp án Tư pháp quốc tế
3 p | 2097 | 93
-
45 Câu hỏi và đáp án trắc nghiệm môn thuế nhà nước
16 p | 392 | 90
-
Đề thi tuyển sinh sau Đại học môn Toán kinh tế năm 2012 - ĐH Kinh tế Quốc dân
8 p | 325 | 61
-
Đề thi và Đáp án môn Pháp luật đại cương - ĐH SPKT TP.HCM
3 p | 563 | 57
-
Đề thi hết học phần môn Luật hành chính Việt Nam
1 p | 303 | 44
-
Đề thi và Đáp án môn Pháp luật đại cương 2 - ĐH SPKT TP.HCM
3 p | 274 | 38
-
Đề thi tốt nghiệp môn Luật hình sự
2 p | 236 | 31
-
Đáp án đề thi tuyển sinh cao học năm 2013 môn: Toán kinh tế
9 p | 237 | 24
-
Đề thi tuyển sinh sau đại học năm 2009 môn: Kinh tế học (Có đáp án)
8 p | 101 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn An sinh xã hội năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học
13 p | 26 | 7
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kinh tế học đại cương năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 25 | 5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Quản lý dự án năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 38 | 5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kinh tế lượng năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 28 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn