Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên Tin học năm học 2014-2015 môn Toán - Trường THPT chuyên Lam Sơn
lượt xem 28
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên Tin học năm học 2014-2015 môn Toán - Trường THPT chuyên Lam Sơn" giúp các bạn ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên Tin học năm học 2014-2015 môn Toán - Trường THPT chuyên Lam Sơn
- www.VNMATH.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HOÁ NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn TOÁN (Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Tin học) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 01 trang Ngày thi: 18 tháng 6 năm 2014 Câu 1: ( 2.0 điểm) 3 x 16 x 7 x 1 x 3 Cho biểu thức: P ( Với x > 0) x 2 x 3 x 3 x 1 1. Rút gọn biểu thức P 2. Tính giá trị của biểu thức P khi x 2 2 3 . Câu 2: (2.0 điểm) 1. Cho phương trình: 2013x2 – (m – 2014)x – 2015, với m là tham số. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x12 2014 x1 x2 2 2014 x2 1 1 2.Giải phương trình: 3 (2 x 1) 2 (2 x 2) 2 Câu 3: (2.0 điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x3 + y3 –x2y – xy2 = 5 Câu 4: (3.0 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB. Gọi M là điểm thuộc cung AB (M A, M B) và I là điểm thuộc đoạn OA( I O, I A). Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa điểm M, kẻ các tia tiếp tuyến Ax, By với đường tròn (O). Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với IM, đường thẳng này cắt Ax, By lần lượt tại C và D. Gọi E là giao điểm của AM với IC, F là giao điểm của BM với ID. Chứng minh rằng: 1. Tứ giác MEIF là tứ giác nội tiếp 2. EF//AB 3. OM là tiếp tuyến chung của hai đường tròn ngoại tiếp tam giác CEM và DFM. Câu 5: (1.0 điểm) Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn: x 2 y 2 + y 2 z 2 + z 2 x 2 = 2014 x2 y2 z2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = + + y z z x x y Hết đề Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………………….Số báo danh: ………………… Chữ ký của giám thị 1: …………………………………… Chữ ký của giám thị 2: ………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHUYÊN TIN Câu Nội dung Điểm 3x 16 x 7 x 1 x 3 3x 4 x 7 x 1 x 3 P 0.25 x 2 x 3 x 3 x 1 ( x 3)( x 1) x 3 x 1 3x 4 x 7 ( x 1)( x 1) ( x 3)( x 3) 0.25 ( x 3)( x 1) 1.1 3x 4 x 7 x 1 x 9 0.25 ( x 3)( x 1) x4 x 3 ( x 3)( x 1) x 1 0.25 ( x 3)( x 1) ( x 3)( x 1) x 1 x 2 2 3 = ( 2 +1)2. (Thoả mãn ĐKXĐ) 0.5 => x = 2 +1 1.2 x 1 2 11 2 2 => P = =1+ 2 0.5 x 1 2 11 2 Cho phương trình: 2013x2 – (m – 2014)x – 2015, với m là tham số. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x 2 thoả mãn x12 2014 x1 x2 2 2014 x2 Ta có: = (m - 2014)2 + 4 . 2013 . 2015 > 0 với mọi m. Vậy phương trình luôn 0.25 có hai nghiệm phân biệt với mọi m. m 2014 x1 x2 2013 Theo hệ thức Vi – et ta có: x x 2015 1 2 2013 Từ x12 2014 x1 x2 2 2014 x2 0.25 2.1 => 2014 x 2 2014 x 1 1 x2 2 2014 x2 2014 x12 2014 x1 x2 2 2014 x2 2014 ( x 2 2014)( x 2 2014) x x 2 2014 x x 2 2014 x x 1 2 1 1 2 2 1 2 => 2014 ( x12 2014)( x2 2 2014) x2 x12 2014 x1 x2 2 2014 x1 x2 0.25 2 2 => x1 2014( x1 x2 ) x2 2014( x1 x2 ) 0 => (x1 + x 2)( x12 2014 x2 2 2014 ) = 0 => x1 + x2 = 0 m 2014 => 0 => m = 2014. 2013 0.25 Vậy m = 2014 là giá trị thoả mãn đề bài. 1 1 2.2 Giải phương trình: 2 3 (*) (2 x 1) (2 x 2) 2 1
- 1 1 1 ĐK: x -1 và x .Đặt 2x + 1 = t, PT (*) 2 3 2 t (t 1) 2 2 0.25 1 1 2 3 0 t t 1 t (t 1) 1 Đặt y = , ta có pt: y2 + 2y – 3 = 0. Giải pt ta được y1 = 1, y2 = -3 0.25 t (t 1) 1 Với y1 = 1 => = 1 => t(t+1) = 1=> t2 + t – 1 = 0 t (t 1) 1 5 1 5 3 5 1t 2 1 x 1 x1 0.25 2 2 4 => => (Thoả mãn) t 1 5 1 5 3 5 2 2 x2 1 x2 2 2 2 1 1 1 Với y2 = -3 => = -3 => t(t+1) = => t2 + t + = 0 (Vô nghiệm vì ; hoặc 0.25 ( x y ) 1 x y 1 y2 x y 1 y 3 x y 1 x y 1 TH2: 2 => (loại) ( x y ) 5 x y 5 0.25 Vậy phương trình có hai nghiệm nguyên (x;y) {(3;2); (2;3) } C M 1 2 1 D E 1 F 4 1 1 1 2 2 . . 2 A B I O CM: Tứ giác MEIF là tứ giác nội tiếp: 4.1 0.25 C/m được các tứ giác ACMI, BDMI nội tiếp 2
- I1 A1 0 Do đó: I1 I 2 A1 B1 , mà A2 B2 90 và I2 B 1 0.5 A1 A2 BB 1800 => I I 900 1 2 1 2 => EIF EMF 90 => MEIF nội tiếp được. 0 0.25 CM: EF // AB: MEIF nội tiếp (câu 1) => I1 F1 0.5 ACMI nội tiếp (câu 1) => I 1A 1 4.2 Trong (O) B A1 (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng 2 0.25 chắn cung AM) Do đó => B F , mà chúng ở vị trí đồng vị => EF // AB. 0.25 2 1 CM: OM là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn ngoại tiếp các tam giác: CEM , DFM Ta có OA = OM => M A2 mà C A2 ( cùng chắn cung IM) => C M => OM 1 1 1 1 0.5 4.3 là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CME (1) Lại có: OM = OB => M B mà D B ( cùng chắn cung IM) => D M => 2 2 1 2 1 2 OM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác DMF(2) 0.5 Từ (1) và (2) => ĐPCM Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn: x 2 y 2 + y 2 z 2 + z 2 x2 = 2014 x2 y2 z2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = + + yz zx x y Đặt: a = x2 y 2 ; b = y2 z2 ; c = z 2 x 2 (*) => a + b + c = 2014 (1) a 2 b2 c2 a 2 b2 c 2 2 a 2 b 2 c 2 Từ (*) => x 2 = ; y2 = ;z = 2 2 2 0.25 Áp dụng BĐT Cauchy ta có: y + z 2( y 2 z 2 ) = b 2 ; z + x 2( z 2 x 2 ) =c 2 ; x + y 2( x 2 y 2 ) = a 2 5 Từ đó ta có: x2 y2 z2 1 a 2 b2 c 2 a 2 b2 c 2 a 2 b2 c 2 T= + + ( + + ) y z z x x y 2 2 b c a 0.25 1 a 2 c 2 a 2 b2 b2 c 2 T ( + + + + + - a – b – c ) (2) 2 2 b b c c a a Áp dụng BĐT Cauchy ta lại có: a2 c2 a2 b2 b2 c2 + b 2a; + b 2c; + c 2a; + c 2b; + a 2b; + a 2c b b c c a a 0.25 a 2 c 2 a 2 b2 b2 c 2 => + + + + + 4(a + b + c) – 2(a + b+ c) = 2(a + b + c) (3) b b c c a a 1 1 Từ (2) và (3) => T ( a + b + c) (4) ; Từ (1) và (4) => T . 2014. 2 2 2 2 0.25 2014 2014 Vậy TMin = , khi x = y = z = . 2 2 3 2 3
- 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên Lam Sơn môn Toán học
4 p | 569 | 133
-
Đề thi vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Thái Nguyên (Chuyên)
8 p | 456 | 59
-
Đề thi vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT TP HCM
3 p | 624 | 41
-
Đề thi vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 môn tiếng Anh - Phòng GD&ĐT Sông Lô
4 p | 198 | 29
-
Các dạng Toán trong đề thi vào lớp 10 THPT
2 p | 229 | 26
-
Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên môn Vật lí năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
3 p | 215 | 13
-
Đề thi vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 102 | 10
-
Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên môn Vật lí năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Ninh Thuận
3 p | 186 | 8
-
Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên môn Vật lí năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam
4 p | 198 | 8
-
Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên môn Vật lí năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
8 p | 154 | 7
-
Đề thi vào lớp 10 THPT Chuyên môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang
3 p | 84 | 6
-
Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT tỉnh Hà Nam
7 p | 20 | 5
-
Đề thi vào lớp 10 THPT năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
2 p | 77 | 4
-
Đề thi vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Long An (Chuyên)
8 p | 73 | 4
-
Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên môn Vật lí năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Giang
2 p | 159 | 4
-
Đề thi vào lớp 10 THPT môn Vật lí năm 2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa (Khối chuyên)
3 p | 105 | 3
-
Đề thi vào lớp 10 THPT môn Vật lí năm 2021 - Sở GD&ĐT Hưng Yên (Khối chuyên)
3 p | 110 | 2
-
Đề thi vào lớp 10 THPT môn Vật lí năm 2021 - Sở GD&ĐT Bình Phước (Khối chuyên)
2 p | 98 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn