intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi vào lớp 12 môn Toán - THPT Nguyễn Thị Bích Châu - Sở GDĐT Hà Tĩnh

Chia sẻ: Pham Linh Dan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

147
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi vào lớp 12 môn Toán - THPT Nguyễn Thị Bích Châu - Sở GDĐT Hà Tĩnh để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi vào lớp 12 môn Toán - THPT Nguyễn Thị Bích Châu - Sở GDĐT Hà Tĩnh

  1. SỞ GD& ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI VÀO LỚP 12 CHỌN TOÁN TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2011-2012 NGUYỄN THỊ BÍCH CHÂU MÔN :TOÁN Thời gian làm bài:120 phút. Câu1. Giải các phương trình sau a) cos3x  cos 2 x  0 23 2 b) cos 3 x cos 3 x  sin 3 x sin 3 x  . 8 c) x 2  8 x  3  2 x(8  x) Câu 2. Giải các hệ phương trình sau : 3x  4 y  6 a)  2x  3 y  13  x2 ( y  1)( x  y  1)  3x2  4 x  1  b)  2  xy  x  1  x  2x  3 Câu 3. Cho hàm số y  2x  3 a) Xét dấu của đạo hàm y ' . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho biết tiếp tuyến đó vuông 1 góc với đường thẳng y  x  2011 . 12 Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có C  4; 5  và phương trình đường cao AD : x  2 y  2  0 , đường trung tuyến BB1: 8x – y – 3 =0. Tính tọa độ các đỉnh A, B. Câu 5 . Cho hình lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chử nhật, AB = a, AD = a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Góc giữa hai mặt phẳng (ADD1A1) và (ABCD) bằng 600. a) Tính diện tích đáy và độ dài đường cao của hình lăng trụ đã cho theo a. b) Tính khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng (A1BD) theo a. ……………HẾT…………… Chó ý: ThÝ sinh kh«ng sö dông tµi liÖu , c¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm. Họ và tên thí sinh: ……………………………… Số báo danh: ……….. Chữ kí của giám thị 1: ………………… Chữ kí của giám thị 2: …………………..
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN TOÁN LỚP 10 NĂM 2011-2012 Câu 1. Điều kiện x  0 và x  1. 2  x 1   ( x  1)2  ( x  1)2  1  x a) Ta có P        . 2 x  x 1  x b) P  0  1  x  0  x  1 . Kết hợp với điều kiện ta có 0 < x < 1. Câu 2. x  2 2  a) 2x  5x  2  0   1 x  2 x  4 y  10 x  2 b)   2x  3 y  13  y  3  xy  x  y  x2  2 y 2  c)  x 2 y  y x 1  2x  2 y  Điều kiện x  1 và y  0 Ta có xy  x  y  x 2  2 y 2  x 2  xy  2 y 2  ( x  y )  0   x  y  x  2 y  1  0  x  2 y  1  0 ( từ điều kiện ta có x + y > 0 )  x  2 y  1 Thay vào PT(2) ta có  y  1  2 y  2   0  y  2 (Do y  0 ). Từ đó suy ra x = 5. Vậy hệ có nghiệm  x; y    5; 2  . Câu 3. Cho phương trình: mx2  5x  (m  5)  0 (1), với x là ẩn số và m là tham số. a) Với m = 0 , PT(1) có nghiệm x = - 1. 2 Với m  0 thì PT(1) là PT bậc hai có    2m  5  0 nên có PT có nghiệm. 5 b) Với m  0 và m   thì PT(1) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2. 2 5 m5 Khi đó theo định lí Vi- et ta có x1  x2  và x1 x2   m m 2 2 16m  80 m  75 Từ đó Q  16 x1 x2  3  x1  x2   . m2  5 2 16m 2  80m  75 m   4 Q  16 x1 x2  3  x1  x2    0  16 m2  80 m  75  0   (thõa mãn ). m2  m   15   4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2