intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi VẬT Lí Khối : 12 - Mã đề 3

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

64
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi vật lí khối : 12 - mã đề 3', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi VẬT Lí Khối : 12 - Mã đề 3

  1. Sở giáo dục & đào tạo thái nguyên Đề thi VẬT Lí Trường THPT lương Thế Vinh Khối : 12 Thời gian thi : 60 phút Ngày thi : ………Mã đề 3 Câu 1: quang phổ vạch phát xạ của na chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng  = 0,56µm. trong quang phổ hấp thụ của na A. B. thiếu vắng vạch ứng với bước sóng  = 0,56µm thiếu vắng mọi sóng có  < 0,56µm C. D thiếu vắng mọi sóng có  > 0,56µm thiếu vắng mọi sóng , ngòai sóng có  = 0,56µm . trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe iâng cách nhau 0,5mm, màn quan sát đặt song song Câu 2 với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe một đoạn 1m . tại vị trí m trên màn , cách vân sáng : trung tâm một đoạn 4,4mm là vân tối thứ 6 . tìm bước sóng  của ánh sáng đơn sắc được sử dụng. 0,4 m B một giá trị khác A. 0,6 m D 0,75 m C. Kết luận nào sau đây là sai khi so sánh mắt và máy ảnh? Câu 3 : A. Thuỷ tinh thể có vai trò giống như vật kính B Con ngươi có vai trò giống như màn chắn có lỗ hở. Ảnh thu được trên phim của máy ảnh và trên võng D Giác mạc có vai trò giống như phim. C. mạc của mắt có tính chất giống nhau . Một người cận thị về già có điểm cực cận cách mắt 0,4m. Để có thể đọc sách cách mắt 20cm khi Câu 4 mắt điều tiết tối đa, người ấy phải đeo sát mắt một kính có tụ số: : -2đp B. -2,5đp C. 2đp D. 2,5đp A. chọn câu sai: Câu 5 : A. quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ của các nguyên tố B quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào . nhiệt độ của nguồn sáng và được ứng khác nhau thì khác nhau. dụng để đo nhiệt độ của nguồn sáng. C. một vật khi bị nung nóng có thể phát sinh ra tia hồng D những vạch tối trong quang phổ vạch ngoại và tia tử ngoại . . hấp thụ nằm đúng vị trí những vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ. Câu 6 Khi mắt điều tiết tối đa thì ảnh của điểm cực viễn CV được tạo ra: : A. Trước điểm vàng V. B Không xác định được vì không có ảnh C. Tại điểm vàng V. D Sau điểm vàng V. Câu 7 chất i ốt phóng xạ 131 i dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. nếu nhận được 100g chất 53 : này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu? A. 0,87g B. 0,78g C. 7,8g D. 8,7g Câu 8 thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng  ,với hai khe iâng cách nhau 3mm.hiện tượng giao : thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng d. nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm.bước sóng  bằng: A. 0,4 m B một giá trị khác C. 0,75 m D 0,6 m Câu 9 bước sóng ngắn nhất của bức xạ rơnghen phát ra từ một ống rơnghen là  = 2.10–11m. cho biết : : h = 6,625.10-34j.s ; c = 3.10 8m/s ; e= –1,6.10–19 c tính hiệu điện thế giữa anốt và catốt . A. 6,625. 10 4v B 8,2. 10 4v C. 4,21.10 4v D 6,21.10 4v Câu quang phổ vạch hấp thụ : chọn câu sai : 10 1
  2. A. ở một nhiệt độ nhất định một đám hơi có khả năng B nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phát ra ánh sáng đơn sắc nào thì nó cũng có khả năng . phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng hấp thụ ánh sáng đơn sắc đó. phát ra quang phổ liên tục. C. quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những D có thể dùng quang phổ vạch hấp thụ vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục. . của một chất thay cho quang phổ vạch phát xạ của chất đó trong phép phân tích bằng quang phổ. Câu Chọn câu trả lời đúng 11 A. các câu trên đều đúng B ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng . đơn sắc khác nhau có màu biến đổi từ đỏ đến tím. hiện tượng tách ánh sáng trắng chiếu đến lăng kính D với một môi trưòng nhất định thì các C. thành chùm sáng màu sắc khác nhau gọi là hiện tượng . ánh sáng đơn sắc khác nhau có chiết tán sắc ánh sáng, d¶i màu này gọi là d¶i quang phổ suất khác nhau và có trị tăng dần từ đỏ của ánh sáng trắng. đến tím. do đó trong d¶i quang phổ, màu đỏ lệch ít nhất, màu tím lệch nhiều nhất kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát electron a=2,27ev.tính giới hạn Câu quang điện  0 của kim loại này. 12 0,423( m ) B 0,812 m ) A. . 0,625( m ) D 0,547( m ) C. Một kính lúp có tiêu cự f = 5cm. Một người mắt có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là Đ = 25 cm đặt Câu sát mắt sau kính lúp để quan sát một vật. Độ bội giác khi ngắm chừng ở cực cận là GC: 13 : 3,5 B. 6 C. 2,5 D. 5 A. Trong máy ảnh: Câu 14 A. Ảnh của một vật qua vật kính của máy là ảnh ảo. B Cả A, B và C đều sai. C. Tiêu cự của vật kính là hằng số. D Khoảng cách từ màn ảnh đến vật kính không thay đổi được. thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe hẹp s1và s2 cách nhau 1mm,màn hứng e đặt song song Câu với mặt phẳng chứa hai khe cách hai khe 2m. khoảng cách từ vân sáng thứ tư bên này đến vân 15 : sáng thứ tư bên kia vân trung tâm là 9,6mm . xác định bước sóng ánh sáng. 0,75 m B 0,56 m A. 0,6 m D 0,5 m C. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để mắt Câu có thể nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết 16 : 2đp B. –0,5đp C. –2đp D. 0,5đp A. quang phổ vạch phát xạ: chọn câu sai : Câu 17 A. quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hoặc hơi ở áp đó là quang phổ gồm những vạch màu B suất cao phát sáng khi bị đốt nóng. riêng biệt nằm trên một nền tối. . C. dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có quang phổ vạch phát xạ của các D trong một mẫu vật. nguyên tố khác nhau thì khác nhau về . số lượng vạch, vị trí các vạch và độ sáng của các vạch đó.thí dụ: quang phổ hơi natri có 2 vạch vàng sát nhau Vật kính của máy ảnh có tiêu cự f = 10 cm. Dùng máy này chụp ảnh một vật ở cách vật kính Câu 5,1m. Độ phóng đại của ảnh trên phim có giá trị tuyệt đối là: 18 : 0,04 B. 0,05 C. 0,02 D. 0,5 A. nếu nguyên tử hydro bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo n thì nguyên tử có thể Câu 2
  3. phát ra bao nhiêu vạch quang phổ trong dãy banme? 19 : 3 B. 4 C. 1 D. 2 A. chọn câu trả lời đúng Câu 20 mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định gọi là B những tia sáng màu trong ánh sáng A. màu đơn sắc. . trắng bị lăng kính tách ra khi gặp lại nhau chúng tổng hợp thành ánh sáng trắng. C. anh sáng trắng là tập hợp của bảy ánh sáng đơn sắc D ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị khác nhau có màu biến thiên liên tục : đỏ ,cam ,vàng . tán sắc khi đi qua lăng kính. ,lục ,lam, chàm ,tím . Câu Trên vành của kính lúp có ghi kí hiệu X 2,5. Tiêu cự của kính lúp bằng: 21 A. 10cm B. 2,5cm C. 4cm D. 0,4cm Câu vật sáng ab ở hai vị trí cách nhau 4cm(ab vuông góc trục chính), qua thấu kính đều cho ảnh lớn 22 : gấp 5 lần vật. tiêu cự thấu kính là A. f = 20cm B. f = 10cm C. f = 8cm D. f = 2cm Câu trong thí nghiệm young : a=2mm , d=1m . dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng  chiếu vào hai 23 khe young , người ta đo được khoảng vân giao thoa trên màn là i = 0,2mm . tần số f của bức xạ đơn sắc là : A. 0,75. 10 15hz B 0,6. 10 15hz C. 0,7. 10 15hz D 0,5.10 15hz Câu đặc điểm của quang phổ của hidro , chọn câu sai : 24 : A. dãy pasen trong vùng hồng ngoại B dãy laiman (lyman) trong vùng tử ngoại . C. dãy banme gồm 4 vạch đỏ, lam, chàm, tím( vùng ánh D ở trạng thái cơ bản nguyên tử hidro có sáng nhìn thấy ) và một phần ở vùng hồng ngoại. năng lượng thấp nhất (ở quĩ đạo k) Câu Một người nhìn rõ các vật ở xa, nhưng để nhìn vật gần nhất cách mắt 27cm người đó deo kính có 25 : độ tụ 2,5điốp. Khi không đeo kính người đó nhìn vật cách mắt một đoạn là: OCc= A. OCc= 25cm B. OCc= 25,3cm. C. OCc= 23,5cm D. 83,1cm Câu chọn câu sai : 26 A. tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có B tia tử ngoại dùng để diệt vi khuẩn, bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím (0,4 . chữa bệnh còi xương. µm) được phát ra từ nguồn có nhiệt độ rất cao C. tia tử ngoại phát hiện các vết nứt trong kỹ thuật chế D tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ tạo máy. Câu kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát electron a = 6,625ev . lần lượt 27 : chiếu vào catôt các bước sóng :  1 = 0,1875( m ) ;  2 = 0,1925( m ) ;  3 = 0,1685( m ) . hỏi bước sóng nào gây ra hiện tượng quang điện ? A.  1 ;  2 ;  3 B 3 . C.  2 ;  3 D 1; 3 . Câu Để ảnh của vật hiện ra tại điểm vàng V thì vật phải đặt tại: 28 : A. Tại CV khi mắt không điều tiết B Tại CC khi mắt điều tiết tối đa C. các phương án đều đúng. D Tại một điểm trong khoảng CCCV khi mắt điều tiết thích hợp. Câu chọn câu sai : 3
  4. 29 A. tia hồng ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi tia hồng ngoại do vật bị nung nóng B xương phát ra. . C. tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ tia hồng ngoại là những bức xạ không D nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn . bước sóng ánh sáng đỏ (0,75  m) do vật bị nung nóng phát ra. Câu chọn câu trả lời sai. đối với gương cầu lõm 30 A. khi vật ở tại tiêu điểm f thì ảnh ở vô cực và hứng B khi ảnh và vật bằng độ lớn và ngược được ảnh trên màn . chiều nhau thì ảnh và vật ở tại C. khi vật trong of thì ảnh ở sau gương không hứng được D khi vật ở ngòai of thì cho ảnh thật . hứng được trên màn trên màn Câu Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây? 31 B Truyền được trong chân không. A. Là sóng ngang. C. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ D Mang năng lượng Câu Vật kính và thị kính của một kính thiên văn cách nhau 104cm. Một người quan sát đặt mắt sau thị 32 : kính quan sát một vật ở rất xa trong điều kiện ngắm chừng ở vô cực. Tiêu cự của vật kính là 100cm. Độ bội giác của kính bằng: C. Một giá trị khác A. 10,4 B. 25 D. 20 Để chụp ảnh của một vật thì cần phải: Câu 33 A. Tất cả A, B, C đúng. B Chỉnh cho vật kính ra xa hay lại gần . phim để chỉnh cho ảnh rõ nét. C. Chọn thời gian chụp cho thích hợp. D Chọn độ mở của chắn sáng tuỳ theo . ánh sáng mạnh hay yếu. Câu Chọn phát biểu sai về máy ảnh: 34 A. Vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ có tiêu cự B Trong máy ảnh, tiêu cự của vật kính là nhất định . không thay đổi. C. Phim ảnh được lắp trong buồng tối của máy ảnh D Khi chụp ảnh của một vật bằng máy . ảnh, độ phóng đại ảnh luôn lớn hơn 1 Câu Khi kính hiển vi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì: 35 A. Độ dài quang học của kính bằng f1+f2 B Khoảng cách giữa vật kính và thị kính . bằng f1+f2 C. Độ dài quang học của kính bằng d’1+f2 D Khoảng cách giữa vật kính và thị kính . bằng d’1+f2 Câu Một người cao 1,72m đứng cách phẳng 72cm,dùng một máy ảnh để tự chụp ảnh mình trong 36 gương. Vật kính máy ảnh có tiêu cự f = 9,6cm.Tính khoảng cách từ phim đến vật kính. A. 9cm B. 9,6cm C. 12cm D. 10,3cm Câu Một mắt bị tật viễn thị chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt gần nhất 30cm. Nếu đeo sát mắt một 37 kính có độ tụ D = 2điốp thì có thể thấy rõ các vật cách mắt gần nhất là: A. 15cm B. 25cm C. 20cm D. 18,75cm Câu tia rơnghen: 38 A. tác dụng mạnh lên phim ảnh, nên dùng để chụp điện, B là sóng điện từ có bước sóng  = 10 - . 8 m đến 10 -12 m. hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn C. các câu trên đều đúng D không mang điện vì không bị lệch . trong điện trường và từ trường . Câu khi tăng cường độ ánh sáng chiếu vào bề mặt kim lọai thì sẽ làm thay đổi đại lượng nào của hiện 4
  5. tượng quang địên 39 tăng động năng electrôn B cường độ dòng quang điện A. vận tốc electrôn quang điện D năng lượng của phô tôn C. trong quang phổ của hidro các bước sóng của các vạch quang phổ như sau : vạch thứ nhất của Câu 40 :dãy laiman  = 0,121568 m .vạch h  của dãy banme  =0,656279 m . vạch đầu tiên của dãy pasen  1=1,8751 m .tính bước sóng của vạch thứ ba của dãy laiman . A. 0,1975 m B 1,125 m . C. 0,1026 m D 0,09725 m . 5
  6. phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : vat ly Đề số : 3 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2