intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 3 năm 2015-2016

Chia sẻ: Nguyễn Thu Thúy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

159
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cuộc thi Violympic toán học năm 2015 - 2016 đã đi đến vòng thứ 3, các bé đã sẵn sàng cho các vòng thi tiếp theo chưa? Cùng tham khảo "Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 3 năm 2015 - 2016" để rèn luyện và bổ sung kiến thức, làm quen với dạng đề chuẩn bị cho các vòng thi tiếp theo mùa thi Violympic Toán lớp 2 năm 2016 - 2017. Chúc các bé học tập tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 3 năm 2015-2016

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 2 VÒNG 3 NĂM 2015-2016<br /> Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ<br /> Câu 1:<br /> Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 29 quyển vở. Ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ<br /> nhất 15 quyển. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu quyển vở?<br /> Trả lời:<br /> Số quyển vở ngày thứ hai bán được là: .......... quyển.<br /> <br /> <br /> A. 34<br /> <br /> <br /> <br /> B. 44<br /> <br /> <br /> <br /> C. 55<br /> <br /> <br /> <br /> D. 45<br /> Câu 2:<br /> 9 + 9 = ........<br /> Số thích hợp điền vào chỗ (....) là:<br /> <br /> <br /> <br /> A. 19<br /> <br /> <br /> <br /> B. 18<br /> <br /> <br /> <br /> C. 17<br /> <br /> <br /> <br /> D. 16<br /> Câu 3:<br /> 96 - ....... = 53<br /> Số thích hợp điền vào chỗ (....) là:<br /> <br /> <br /> <br /> A. 43<br /> <br /> <br /> <br /> B. 54<br /> <br /> <br /> <br /> C. 53<br /> <br /> <br /> <br /> D. 33<br /> Câu 4:<br /> .......... - 26 = 13.<br /> Số thích hợp điền vào chỗ (.....) là:<br /> <br /> <br /> <br /> A. 59<br /> <br /> <br /> <br /> B. 48<br /> <br /> <br /> <br /> C. 39<br /> <br /> <br /> <br /> D. 49<br /> Câu 5:<br /> Số liền sau của 59 là:<br /> <br /> <br /> <br /> A. 58<br /> <br /> <br /> <br /> B. 59<br /> <br /> <br /> <br /> C. 60<br /> <br /> <br /> <br /> D. 61<br /> Câu 6:<br /> 5 + 5 + 9 = ..........<br /> Giá trị thích hợp điền vào .......... là:<br /> <br /> <br /> <br /> A. 20<br /> <br /> <br /> <br /> B. 18<br /> <br /> <br /> <br /> C. 16<br /> <br /> <br /> <br /> D. 19<br /> Câu 7:<br /> Mai có 9 con tem. Mai mua thêm 6 con nữa. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu con tem?<br /> Trả lời:<br /> Số tem Mai có là: .......... con tem.<br /> <br /> <br /> <br /> A. 17<br /> <br /> <br /> <br /> B. 14<br /> <br /> <br /> <br /> C. 16<br /> <br /> <br /> <br /> D. 15<br /> Câu 8:<br /> 6 + 4 + 8 = ......<br /> Giá trị thích hợp điền vào chỗ (....) là:<br /> <br /> <br /> <br /> A. 16<br /> <br /> <br /> <br /> B. 18<br /> <br /> <br /> <br /> C. 20<br /> <br /> <br /> <br /> D. 14<br /> <br /> Câu 9:<br /> 7.... + 6 = 85<br /> Chữ số thích hợp điền vào chỗ (...) là:<br /> <br /> <br /> A. 9<br /> <br /> <br /> <br /> B. 7<br /> <br /> <br /> <br /> C. 6<br /> <br /> <br /> <br /> D. 8<br /> Câu 10:<br /> 39....5.....9 = 43<br /> Dấu +, - thích hợp điền vào chỗ (...) là:<br /> <br /> <br /> <br /> A. -, -<br /> <br /> <br /> <br /> B. +, +<br /> <br /> <br /> <br /> C. -, +<br /> <br /> <br /> <br /> D. +, Bài 2: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau.<br /> <br /> Trả lời:<br /> Các cặp có giá trị bằng nhau:<br /> 39 + 31 = ……….…………; 89 – 46 = ……………..………… ; 58 + 5 =<br /> ………………………; 64 + 16 = …………………………; 77 – 23 =<br /> ……………..…………; 46 – 31 = ……………..…………; 28 + 7 =<br /> ……………..…………; 78 + 5 = ……………..………; 97 – 41 = ……………..………;<br /> 49 – 17 = ……………..…<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2