ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 2 VÒNG 16 NĂM 2015-2016<br />
Bài 1: Đi tìm kho báu<br />
Câu 1.1:<br />
Thừa số thứ nhất là 7, thừa số thứ hai là 5. Vậy tích của hai thừa số đã cho là ………….<br />
<br />
Câu 1.2:<br />
Trong một phép chia biết số chia là 5, số bị chia là 30. Vậy thương là: …………<br />
Câu 1.3:<br />
Tích của số lớn nhất có 1 chữ số và số bé nhất là: .............<br />
Câu 1.4:<br />
Tổng của 2 số là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, số hạng thứ hai là 39.<br />
Vậy số hạng thứ nhất là …………..<br />
Câu 1.5:<br />
Mạnh có nhiều hơn Nghĩa 2 chục viên bi. Nếu Mạnh cho Nghĩa 15 viên bi thì bây giờ<br />
Nghĩa lại có nhiều hơn Mạnh mấy viên bi?<br />
Trả lời: Nghĩa lại có nhiều hơn Mạnh ………… viên bi.<br />
Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):<br />
Câu 2.1:<br />
Thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ hai là số liền sau số 8. Vậy tích của hai số là .........<br />
Câu 2.2:<br />
Thừa số thứ hai là số tròn chục bé nhất, thừa số thứ nhất là 5. Vậy tích của hai số là<br />
...........<br />
Câu 2.3:<br />
<br />
Tính: 32 : 4 x 5 = ..............<br />
Câu 2.4:<br />
Cho 87cm + ....cm = 90cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ..............<br />
Câu 2.5:<br />
Cho dãy số: 5;10;15;20;......Số thứ 7 của dãy số trên là ..........<br />
Câu 2.6:<br />
Một cửa hàng trong tháng giêng bán được số chiếc ô tô bằng số bé nhất có 2 chữ số mà<br />
tích 2 chữ số của nó bằng 8, số xe ô tô bán được trong tháng hai chỉ bằng một nửa số xe ô<br />
tô bán được trong tháng giêng.<br />
Vậy tháng hai cửa hàng đó bán được ......... chiếc xe.<br />
Câu 2.7:<br />
Một cửa hàng trong tháng giêng bán được số chiếc xe máy bằng số bé nhất có 2 chữ số<br />
mà tích 2 chữ số của nó bằng 4, số xe máy bán được trong tháng hai chỉ bằng một nửa số<br />
xe máy bán được trong tháng giêng.<br />
Vậy tháng hai cửa hàng đó bán được ............ chiếc xe.<br />
Câu 2.8:<br />
Cho: 45 : 5 = ......... - 56. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là .............<br />
Câu 2.9:<br />
Cho a x 4 = 23 + 9; 32 - b = 3 x 9. Vậy tích của a và b là ............<br />
Câu 2.10:<br />
Cho 2dm 7cm + 5dm 3cm - ..........dm = 20cm x 3.<br />
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ...........<br />
Bài 3: Cóc vàng tài ba<br />
<br />
Câu 3.1:<br />
Cho 5 x a = 40. Giá trị của a là:<br />
<br />
<br />
a. 45<br />
<br />
<br />
<br />
b. 8<br />
<br />
<br />
<br />
c. 35<br />
<br />
<br />
<br />
d. 7<br />
Câu 3.2:<br />
Phép tính có thương lớn nhất là:<br />
<br />
<br />
<br />
a. 20 : 4<br />
<br />
<br />
<br />
b. 18 : 3<br />
<br />
<br />
<br />
c. 28 : 4<br />
<br />
<br />
<br />
d. 16 : 2<br />
Câu 3.3:<br />
Thương của 35 và 5 là:<br />
<br />
<br />
<br />
a. 30<br />
<br />
<br />
<br />
b. 9<br />
<br />
<br />
<br />
c. 7<br />
<br />
<br />
<br />
d. 8<br />
Câu 3.4:<br />
Phép tính có thương nhỏ nhất là:<br />
<br />
<br />
<br />
a. 40 : 5<br />
<br />
<br />
<br />
b. 21 : 3<br />
<br />
<br />
<br />
c. 20 : 5<br />
<br />
<br />
<br />
d. 18 : 2<br />
Câu 3.5:<br />
Mai đi ngủ lúc 21 giờ, Mai ngủ trong 9 giờ. Vậy Mai sẽ thức dậy lúc:<br />
<br />
<br />
<br />
a. 8 giờ sáng<br />
<br />
<br />
<br />
b. 9 giờ<br />
<br />
<br />
<br />
c. 7 giờ sáng<br />
<br />
<br />
<br />
d. 6 giờ sáng<br />
<br />
Câu 3.6:<br />
Tính: 30dm : 5 = ........<br />
<br />
<br />
a. 35cm<br />
<br />
<br />
<br />
b. 6dm<br />
<br />
<br />
<br />
c. 25dm<br />
<br />
<br />
<br />
d. 6cm<br />
Câu 3.7:<br />
Cho a + a + a + a + a = a x ...........<br />
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:<br />
<br />
<br />
<br />
a. 4<br />
<br />
<br />
<br />
b. 5<br />
<br />
<br />
<br />
c. 3<br />
<br />
<br />
<br />
d. 2<br />
Câu 3.8:<br />
Mỗi chuồng có số con thỏ bằng số chẵn lớn nhất có 1 chữ số. Vậy 4 chuồng như vậy thì<br />
có bao nhiêu con thỏ?<br />
<br />
<br />
<br />
a. 30 con thỏ<br />
<br />
<br />
<br />
b. 32 chuồng thỏ<br />
<br />
<br />
<br />
c. 32 con thỏ<br />
<br />
<br />
<br />
d. 30 chuồng thỏ<br />
Câu 3.9: Trong hộp có 2 chục viên bi gồm xanh, trắng, vàng. Biết số bi xanh ít hơn số bi<br />
vàng 17 viên. Hỏi Nga có mấy viên bi trắng?<br />
<br />
<br />
<br />
a. 2 viên<br />
<br />
<br />
<br />
b. 8 viên<br />
<br />
<br />
<br />
c. 1 viên<br />
<br />
<br />
<br />
d. 18 viên<br />
Câu 3.10: Hiền có 5 quả bóng gồm xanh, hồng , tím. Biêt số bóng hồng nhiều hơn số<br />
bóng tím 2 quả. Hỏi Hiền có mấy quả bóng xanh?<br />
<br />
<br />
<br />
a. 4 quả<br />
<br />
<br />
<br />
b. 2 quả<br />
<br />
<br />
<br />
c. 3 quả<br />
<br />
<br />
<br />
d. 1 quả<br />
<br />