Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 9 năm 2017-2018
lượt xem 41
download
Mời các em học sinh lớp 5 tham gia thử sức với "Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 9 năm 2017-2018". Vận dụng những kiến thức đã học để chinh phục những câu hỏi trong vòng thi thứ 9 này nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 9 năm 2017-2018
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TOÁN VIOLYMPIC VÒNG 9 LỚP 5 (Ngày 14/12/2017) ĐẬP DẾ Câu 1: Kết quả của phép tính: 24,9 – 5,724 là: A. 19,276 B. 19,176 C. 19,224 D. 19,286 Câu 2: Cho 4ha 500m2 = … ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4,500 B. 4,0005 C. 4,05 D. 4,005 Câu 3: Kết quả của phép tính: 9,32 1,9 là: A. 9,320 B. 17708 C. 17,708 D. 17,608 Câu 4: 25 tấn 4kg = … tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 25,4 B. 25,04 C. 2540 D. 25,004 Câu 5: Tổng của hai số là 707. Số thứ nhất bằng Trả lời: Hiệu hai số là: A. 404 B. 505 2 số thứ hai. Tìm hiệu hai số. 5 C. 303 D. 202 Câu 6: Tìm một số biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên phải số đó ta được số mới hơn số phải tìm 537 đơn vị. Trả lời: Số cần tìm là … A. 596 B. Đáp số khác C. 59 D. 58 Câu 7: Một bồn hoa hình chữ nhật có chiều dài 4,5m, chiều rộng 2,8m. Tính diện tích bồn hoa. Trả lời: Diện tích bồn hoa là … m2. A. 13,6 B. 1,26 C. 12,6 D. 126 Câu 8: Tổng hai số là 359. Nếu viết thêm chữ số 7 vào bên phải số bé ta được số lớn. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là … A. 320 B. 327 C. Đáp số khác D. 32 Câu 9: Tìm số lớn nhất có năm chữ số khác nhau có dạng 23a6b chia hết cho 3 và 4 và chia 5 có số dư lớn nhất. A. 23769 B. 23064 C. 23964 D. 23 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu 10: Một đoàn xe chở gạo lên vùng cao. Xe 1, xe 2 và xe 3 chở được 11,3 tấn hàng; xe 2, xe 3 và xe 4 chở được 11,1 tấn hàng. Riêng xe 1 và xe 4 chở được 8,8 tấn. Xe 5 chở kém mức trung bình cộng của 5 xe là 0,4 tấn. Tính xem xe 5 chở được mấy tấn hàng. Trả lời: Số hàng xe 5 chở là … tấn. A. 3,4 B. 3,8 C. 4,2 D. 4,75 Câu 11: 4km 28m = … km. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4,028 B. 4028 C. 4,280 D. 4,28 Câu 12: Tổng của 39,24 và 125,9 là bao nhiêu? Trả lời: Tổng cần tìm là … A. 164,14 B. 165,14 C. 155,14 D. 518,3 Câu 13: Kết quả của phép tính: 14,025 – 8,93 là: A. 5,195 B. 6,095 C. 5,095 D. 6,159 Câu 14: Hai người cùng làm một công việc sẽ xong trong 1 giờ 20 phút. Nếu người thứ nhất làm riêng một mình thì sau 3 giờ sẽ xong công việc đó. Hỏi nếu riêng người thứ hai làm thì sau bao lâu xong việc đó? Trả lời: Người thứ hai làm một mình sẽ xong việc trong … giờ. 6 12 5 A. Đáp số khác B. C. D. 12 5 5 Câu 15: Tìm x biết: x 0,125 = 3,6 2,8 8 Trả lời: x = … A. 4 5 7 B. 6 2 5 C. Đáp số khác Câu 16: Có bao nhiêu số có ba chữ số tận cùng là 4? Trả lời: Có … số. A. 89 B. 90 C. 891 D. 3 2 7 D. 100 Câu 17: Tìm hiệu của số thập phân lớn nhất có các chữ số lẻ khác nhau và số thập phân nhỏ nhất có các chữ số chẵn khác nhau. Trả lời: Hiệu cần tìm là: A. 9752,9468 B. 9752,8532 C. 9,5073 D. 9753,9468 Câu 18: Kết quả của phép tính: 0,506 2,3 là: A. 11638 B. 1,1638 C. Đáp số khác D. 11,638 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu 19: Tính giá trị biểu thức: 7,4 – 0,23 1,5 Trả lời: Giá trị của biểu thức trên là: A. 10,845 B. 3,95 C. 9,255 Câu 20: Tổng hai số là 125,97. Tìm số lớn biết hiệu hai số là 83,97. Trả lời: Số lớn là … A. 62,97 B. 104,03 C. 104,97 D. 7,055 D. 21 Câu 21: Tìm số thứ nhất biết nếu thêm chữ số 3 vào bên trái số thứ nhất ta được số thứ hai gấp 7 lần số thứ nhất (biết số thứ nhất có hai chữ số). Trả lời: Số thứ nhất là: A. 50 B. 400 C. Đáp số khác D. 350 Câu 22: Một mảnh bìa hình thoi có độ dài đường chéo lớn là 2dm và hơn độ dài đường chéo nhỏ 8cm. Tính diện tích mảnh bìa đó. Trả lời: Diện tích mảnh bìa đó là … cm2. A. 160 B. 120 C. 560 D. 56 Câu 23: Điền số tiếp theo trong dãy số sau: 1,1; 3,3; 9,9; 29,7; … A. 89,1 B. 87,1 C. 69,1 D. 39,3 Câu 24: Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 63,7m. Chiều dài khu đất hơn chiều rộng là 23,7m. Hỏi diện tích khu đất đó là bao nhiêu hec ta? Trả lời: Diện tích khu đất đó là … hec ta. A. 0,874 B. 874 C. 0,0874 D. 8,74 Câu 25: Tìm x biết: x + 9,712 = 13,84 Trả lời: Giá trị của x là: A. Đáp số khác B. x = 4,132 C. x = 4,138 D. x = 4,128 Câu 26: Khi nhân một số thập phân với 43, một học sinh sơ suất đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau như trong phép cộng nên kết quả giảm đi 87,48. Tìm số thập phân đó. Trả lời: Số thập phân cần tìm là … A. Đáp số khác B. 2,43 C. 2,0345 D. 12,4972 Câu 27: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 24,2m2, chiều dài gấp 1,25 lần chiều rộng. Hỏi người ta cần bao nhiêu cọc để đóng xung quanh khu vườn? Biết cứ 1m chôn cọc và hai bên cửa ra vào rộng 0,8m đều có cọc. Trả lời: Số cọc cần dùng là … cái. A. 21 B. 19 C. 18 D. 20 Câu 28: Trung bình cộng của ba số là 25,1. Số thứ nhất hơn số thứ hai 7,6 và kém số thứ ba là 12,1. Tìm số thứ ba. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Trả lời: Số thứ ba là: A. 28,1 B. 35,7 C. 16 D. 23,6 12 CON GIÁP Câu 1: Trung bình cộng của ba số là 28,5. Số thứ nhất là 17,45 kém số thứ hai 1,8. Tìm số thứ ba. Trả lời: Số thứ ba là …… (48,8) (Viết kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) 3 bánh xà phòng và 0,08kg. Hỏi 10 bánh xà 4 phòng như thế cân nặng mấy ki - lô – gam? Trả lời: 10 bánh xà phòng như thế cân nặng …… kg. (3,2) (Viết kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 2: Một bánh xà phòng cân nặng bằng Câu 3: Một tờ bìa hình vuông có diện tích 90,25cm2. Tìm chu vi tờ bìa đó. Trả lời: Chu vi tờ bìa đó là …….. cm. (38) Câu 4: Tổng hai số là 14,5. Nếu gấp số thứ nhất lên 3 lần, gấp số thứ hai lên 5 lần thì tổng hai số là 66,5. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Số thứ nhất là …….. (3) Câu 5: Tính giá trị biểu thức: A = 13,7 3,8 + 8,3 13,7 – 0,4 13,7 5 Trả lời: Giá trị biểu thức trên là ……… (138,37) (Viết kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 6: Năm nay (năm 2016) tuổi ông gấp 5 lần tuổi cháu. Mười năm về trước tuổi cháu bằng 1 tuổi ông. Tính năm sinh của cháu. 13 Trả lời: Năm sinh của cháu là …… (2001) Câu 7: Cho ba chữ số 3, 4, 5. Tính tổng các số thập phân có ba chữ số khác nhau mà phần thập phân có 1 hoặc 2 chữ số viết bởi các chữ số trên. Trả lời: Tổng các số thập phân viết được là ……… (293,04) (Viết kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 8: Hiệu hai số là 165. Số thứ nhất bằng 4 số thứ hai. Tìm tổng hai số. 9 Trả lời: Tổng hai số là …… (429) VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu 9: Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân, do sơ suất một học sinh đã viết nhầm dấu phẩy của số thập phân lùi sang phải một hàng nên kết quả tìm được là 87,8. Tìm số thập phân đó biết kết quả đúng là 51,98. Trả lời: Số thập phân đó là ……… (3,98) (Viết kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 10: Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số dư là 19. Trả lời: Số bị chia nhỏ nhất là ……….. (259) Câu 11: Tổng của hai số là 124,5. Số thứ nhất bằng 3 số thứ hai. Tìm hiệu hai số. 7 Trả lời: Hiệu hai số là ……… (49,8) (Viết kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 12: Xe thứ nhất chở được 3,25 tấn hàng. Xe thứ hai chở hơn xe thứ nhất 0,8 tấn và hơn xe thứ ba 0,75 tấn. Hỏi cả ba xe chở được bao nhiêu tấn hàng? Trả lời: Cả ba xe chở được ……… tấn hàng. (10,6) (Viết kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 13: Tìm x biết: x : 0,5 + x : 0,125 = 10,35 Trả lời: x = ……… (1,035) (Viết kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 14: Tìm x biết: x 0,75 2,4 6,4 3,8 0,8 Trả lời: x = …… (22,4) (Viết kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 15: Trong quý III, một cửa hàng đã bán số vải cotton bằng 5 số vải lụa và ít hơn vải lụa 7 là 235,8m. Hỏi trong quý III, cửa hàng đã bán bao nhiêu mét vải lụa? Trả lời: Cửa hàng đã bán ………….. m vải lụa. (825,3) (Viết kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 16: Một cửa hàng trong tháng 11 bán được 345 tấn gạo trong đó số gạo tẻ gấp rưỡi số gạo nếp. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu tấn gạo tẻ? Trả lời: Cửa hàng đã bán ………… tấn gạo tẻ. (207) 1 số bé. Tìm số lớn biết tổng hai số là 35,75. 5 Trả lời: Số lớn là …… (19,5) (Viết kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 17: Hiệu hai số bằng VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề thi Violympic Toán lớp 5 năm 2015-2106
84 p | 1213 | 332
-
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 19 năm 2015-2016
5 p | 380 | 71
-
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 8 năm 2017-2018
5 p | 2685 | 59
-
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 19 năm 2014-2015
6 p | 272 | 52
-
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 7 năm 2017-2018
6 p | 988 | 51
-
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 19 năm 2013
4 p | 323 | 47
-
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 6 năm 2017-2018
11 p | 444 | 37
-
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 5 năm 2017-2018
5 p | 365 | 37
-
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 1 năm 2017-2018
7 p | 416 | 36
-
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 4 năm 2017-2018
7 p | 450 | 33
-
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 1 năm 2015-2016
3 p | 322 | 31
-
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 3 năm 2017-2018
8 p | 266 | 20
-
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 2 năm 2017-2018
4 p | 271 | 19
-
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 5 năm 2015-2016
3 p | 164 | 17
-
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 16 năm 2017-2018
8 p | 244 | 15
-
Đề thi ViOlympic Toán lớp 5 vòng 4 năm 2019-2020
4 p | 76 | 7
-
Đề thi ViOlympic Toán lớp 5 vòng 5 năm 2019-2020
3 p | 46 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn