intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi xử lý tín hiệu số - mã đề 053

Chia sẻ: Nguyễn Hữu Thiên Sơn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

174
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi xử lý tín hiệu số - mã đề 053', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi xử lý tín hiệu số - mã đề 053

  1. -Trang 1 ĐỀ THI MÔN XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ Câu 5: Dải động của một bộ A/D là 60.2 dB. ĐỀ SỐ 053 (Thời gian: 70 phút) Đó là bộ A/D:  8 bit  16 bit  10 bit  32 bit Câu 1: Để tìm x(n) từ X(z), người ta dùng các lệnh Matlab sau: n Câu 6: Tín hiệu 2 u (3 − n )δ(n − 1) chính là: {0 , 2 , 0 , 0} >> b = 1 ; a = poly ([0.9, 0.9, -0.9]) ;   {0 , 2 , 0 , 0} >> [r, p, c] = residuez (b, a) ↑ Các lệnh trên được áp dụng cho X(z) là: ↑ {0 , 2 , 0 , 0} −1 −1 −1 X(z) = (1 + 0.9z )(1 − 0.9z )(1 − 0.9z )    {0 , 2 , 0 , 0} ↑ −1 −1 −1 X(z) = (1 + 0.9z )(1 + 0.9z )(1 − 0.9z )  ↑ 1 Câu 7: Cho tín hiệu: X(z) =  −1 −1 −1 (1 + 0.9z )(1 + 0.9z )(1 − 0.9z )  5 25 n −1  5 x (n ) = δ(n − 1) +  − (0.6)  u ( n − 1)  4 12  1 6 X (z) =  −1 −1 −1 Biến đổi Z của x(n) là: (1 + 0.9z )(1 − 0.9z )(1 − 0.9z ) 0.5 0.5 Câu 2: Đoạn lệnh Matlab sau:   z( z − 1)( z − 0.6) z( z − 0.6) >> n = [0:1:3]; k = [0:1:3]; X1 = [5 2 -2 4]; 0.5 0.5 >> W = exp(-j*2*pi/4); nk = n'*k;   z( z − 1) (z − 1)( z − 0.6) >> Wnk = W.^(nk); X2 = X1 * Wnk Câu 8: Hệ thống có hàm truyền đạt: dùng để tính: z H(z) = DFT -1  DFT{ x(n) }  (2z − 1)(4z − 1) {X(k)} { } với x (n ) = 5 , 2 , − 2 , 4 có phương trình sai phân là:  DFT{ x(n) } với X (k ) = { 5 , 2 , − 2 , 4} ↑  y(n ) − 0.75 y(n − 1) + 0.25 y(n − 2) = 0.25 x (n − 1)  DFT -1 {X(k)} ↑  y(n ) − 0.75 y( n − 1) + 0.25 y(n − 2) = 0.125 x ( n − 1) Câu 3: Muốn thiết kế bộ lọc FIR thông dải có  y(n ) − 0.75 y(n − 1) + 0.125 y(n − 2) = 0.125x (n − 1) tần số giới hạn dải thông là 3.5 kHz và 4.5 kHz,  y(n ) − 0.25 y(n − 1) + 0.25 y(n − 2) = 0.25 x (n − 1) bề rộng dải chuyển tiếp 500Hz, suy hao dải { } chắn 50 dB, ta nên chọn cửa sổ: Câu 9: X (k ) 4 = 6, − 2 + 2 j, − 2, − 2 − 2 j là  Chữ nhật  Hanning  Hamming ↑ phổ rời rạc của x(n)4. Năng lượng của x(n)4 là:  Blackman Câu 4: Thiết kế bộ lọc FIR thông thấp có tần 14 22 42    số giới hạn dải thông và dải chắn là 10 kHz và 14 22.5 kHz, tần số lấy mẫu là 50kHz bằng cửa 3 n sổ Blackman. Nên chọn chiều dài cửa sổ là: Câu 10: Cho tín hiệu x (n ) = ( −1) ∀n đi qua 2  23  24 25  hệ  26 n thống có h ( n ) = (0.5) u (n ) . Tín hiệu ra là:
  2. -Trang 2 3  7D83h  BD83h  BD84h  n n ( −1) ∀n  (−1)  7D84h 2 ∀n Câu 15: Các cặp cảm biến - tín hiệu nào đúng trong các cặp sau: 2 3 n ( −1) ∀n ∀n    microphone - âm thanh, photodiode - ánh sáng, 3 2 thermocoupler - nhiệt độ Câu 11: Phương trình của bộ lọc số thông thấp  microphone - nhiệt độ, photodiode - ánh sáng, tần số cắt 2.5 kHz, tần số lấy mẫu 10 kHz thiết thermocoupler - âm thanh kế bằng phương pháp cửa sổ chữ nhật N = 7  microphone - ánh sáng, photodiode - âm thanh, là: thermocoupler - nhiệt độ 1 1 1  y(n ) = [ x(n ) + x(n − 6)] − [ x(n − 2) + x(n − 4)] + x(n − 3)  microphone - âm thanh, photodiode - nhiệt độ, 3π π 2 thermocoupler - ánh sáng 1 1 1 nπ  y( n ) = − [x (n ) + x (n − 6)] − [x (n − 2) + x (n − 4)] + x (n − 3) Câu 16: Cho tín hiệu 2u (n ) + sin( 3π π )u ( n ) đi 2 2 1 1 1 qua hệ thống FIR y( n ) = x ( n ) + 0.5x ( n − 1) .  y( n ) = [ x (n ) + x (n − 6)] + [ x (n − 2) + x (n − 4)] + x (n − 3) 3π π 2 Tín hiệu ra tại n = 1 là:  0 4 2 1 1 1 y( n ) = − [ x (n ) + x (n − 6)] + [ x (n − 2) + x (n − 4)] + x (n − 3) 1 3π π 2 1 Câu 12: Một bộ lọc nhân quả tạo tín hiệu sin Câu 17: Cho X (z) = . Đây là biến −1 tần số 1 + 0.25z đổi Z của hàm x(n) sau: ω0 truyền đạt có hàm là: n z sin ω 0 − 0.25 u ( n )   H(z) = Dùng bộ lọc này để tạo n 2 (−0.25) u (n ) z − 2z cos ω 0 + 1 tín hiệu sin 2 kHz với tần số lấy mẫu 8 kHz. n 0.25 u (n ) Không có kết quả nào   Khi tín hiệu vào là xung dirac, tín hiệu ra là: đúng π sin( n )u (n ) Câu 18: Hệ sau: y( n ) + 0.6 y(n − 1) = x (n − 2)   2 π  Ổn định  Không ổn cos( n )u (n ) định 2  Ổn định với điều kiện hệ nhân quả π π  sin( n )  cos( n )  Ổn định với điều kiện hệ không nhân quả 2 2 π 4 Câu 13: Định dạng dấu phẩy động 16 bit gồm Câu 19: Tín hiệu tương tự x ( t ) = 2 cos (2.10 t + ) 2 4 bit phần mũ theo sau là 12 bit phần định trị được lấy mẫu với tần số 16 kHz và số hóa, sau dạng 1.11. Số hexa tương đương với số 0.0259 đi vào bộ lọc thông cao tần số cắt π / 2 . Xem là: bộ lọc này là lý tưởng. Tín hiệu ra bộ lọc sau  B6A0  B6A2  B6A3  khi được chuyển về lại tương tự là: B6A1  không có tín hiệu  vẫn là x(t) Câu 14: Biểu diễn 1.15 có dấu cho số - 0.5194 là:
  3. -Trang 3 Câu 26: Cho phổ biên độ của hai tín hiệu:  x(t) với biên độ gấp đôi  x(t) với biên độ giảm một nửa Câu 20: Tín hiệu tương tự được lấy mẫu với tần số 44.1 kHz rồi tính DFT với kích thước cửa sổ DFT là 23.22 ms. Độ phân giải của DFT (tính bằng Hz) là: (a) (b)  40.07  43.07  42.07  41.07 Từ hình ảnh của hai phổ này, ta có thể nói: Câu 21: Cho bộ lọc FIR có h (n ) = {− 1 / 3π, 0, 1 / π, 1 / 2, 1 / π, 0, − 1 / 3π}  Không biết được thông tin gì về tín hiệu  Tín hiệu (a) biến đổi chậm hơn tín hiệu (b) d ↑  Tín hiệu (b) biến đổi chậm hơn tín hiệu (a) π  Tín hiệu (b) biến đổi nhanh hơn tín hiệu (a) Đáp ứng biên độ tại ω = 0, , π lần lượt là: 2 và cả hai đều là tín hiệu tuần hoàn  0.076, 0.5 và 0.92  0.92, 0.5 và Câu 27: Ba mẫu đầu tiên của đáp ứng xung 0.076 của hệ quả nhân  0.076, 0.92 và 0.076  0.92, 0.076 y( n ) − 0.4 y( n − 1) = x ( n ) − x ( n − 1) là: và 0.92  0 , 0.6 , - 0.24  0 , 0.6 , Câu 22: Bộ lọc thông thấp Butterworth có đặc 0.24 điểm:  1 , - 0.6 , - 0.24  1 , 0.6 , Ωs = 10690 .9rad / s; Ωp = 8152 .4rad / s; 0.24 20 lg δs = −25dB Câu 28: Cho hai hệ thống: Nên chọn bậc của bô ülọc này là: (1) y( n ) = 2 x ( n ) + 3x (n − 1) − 5x (n − 2)  10 11 12   2 2 2 (2) y( n ) = 2 x (n ) + 3x (n − 1) − 5x ( n − 2) 9 Câu 23: Số có dấu 8 bit 1111 1111 có giá trị  Cả hai hệ đều tuyến tính  Cả hai hệ đều thập phân tương đương là: phi tuyến -1 1 -2     Chỉ có hệ (2) tuyến tính  Chỉ có hệ (1) 2  tuyến tính Câu 24: Dùng một bộ xử lý DSP 33MHz trong Câu 29: Cho hệ thống: hệ thống được lấy mẫu với tần số 25 kHz. Nếu bộ xử lý này có khả năng thi hành một lệnh -1 trong một chu kỳ đồng hồ thì số lệnh thi hành a được trong một mẫu là:  1.32 1320  825   825000 z -1 Câu 25: Tín hiệu u ( n ) u (3 − n ) là cách viết Hàm truyền đạt của hệ này là: khác của tín hiệu: −1 −1 − a − az − a + az δ(n ) + δ(n − 1) + δ(n − 2) + δ(n − 3)    δ(n ) + δ(n − 1) + δ(n − 3) −1 −1 1+ z 1+ z  δ(n ) + δ(n − 2) + δ(n − 3)  δ(n ) + δ(n − 1) + δ(n − 2) 
  4. -Trang 4 Câu 34: Cho bộ lọc thông thấp RC có hàm −1 −1 a − az a + az 1   −1 −1 1+ z 1+ z RC . Chuyển bộ lọc này truyền là: H (s) = 1 { } hiệu Câu 30: Cho hai tín s+ x 1 (n ) = 1,1,1,1,0,0,0,0 RC và x (n ) = {1,1,0,0,0,0,1,1} . Quan hệ giữa X (k) và ↑ sang lọc số với tần số lấy mẫu 1.5 kHz bằng phép biến đổi song tuyến, cho biết 1/RC = 1 2 ↑ 2360.4. Hàm truyền của lọc số là: X2(k) là: −1 k 0.4403(1 + z )  X1 (k ) = ( j) X 2 ( k )    −1 1 − 0.1193z k X1 (k ) = (− j) X 2 (k ) −1 0.4403(1 − z ) k X1 (k ) = ( −1) X 2 (k )   −1 1 − 0.1193z X1 ( k ) = X 2 ( k ) −1 { } 0.9987 (1 + z ) Câu 31: Cho x (n ) = 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 .   −1 1 + 0.9975z ↑ Từ lưu đồ thuật toán FFT phân thời gian N = 8, −1 0.9987 (1 − z ) suy ra X(7) là: −1 1 + 0.9975z 2 3  4(−1 − W8 + W8 + W8 ) Câu 35: Lượng tử hóa tín hiệu tương tự có dải biên độ từ 0V đến 5V. Muốn lỗi lượng tử hóa 2 3  4(−1 − W8 − W8 − W8 ) không vượt quá 6x10-5 thì cần số bit ít nhất là: 2 3 8  16  17  4(−1 − W8 − W8 + W8 )  15 2 3  4(−1 + W8 + W8 + W8 ) Câu 36: Tai người có thể nghe được âm thanh từ 0 -22.05kHz. Tần số lấy mẫu nhỏ nhất (kHz) cho phép khôi phục hoàn toàn tín hiệu âm Câu 32: Tín hiệu tương tự được lấy mẫu với thanh từ các mẫu là: tần số 16 kHz rồi tính DFT 512 mẫu. Tần số (Hz) tại vạch phổ k = 127 là:  441  44.1 4.41   0.441 0  31.25  3968.75  127 Câu 37: Cho hai hệ thống: Câu 33: Bộ lọc nhân quả: 1 [ x (n ) + x (n − 1) + x (n − 2)] (1) y( n ) = y(n) - 0.2 y(n-1) = x(n) - x(n-2) có đáp ứng 3 xung là: (2) y( n ) = x ( n ) + 0.2 y( n − 1) n 0.2 [ u (n ) − u (n − 2)]   Hệ (1) không đệ quy, hệ (2) đệ quy  Hệ (1) đệ quy, hệ (2) không đệ quy n −2 [ u ( n ) − u (n − 2)] 0.2   Cả hai hệ đều đệ quy  Cả hai hệ đều không đệ quy n 0.2 [u (n ) − 5u (n − 2)]  nπ Câu 38: Cho tín hiệu cos u ( n ) đi qua bộ lọc 4 n 0.2 [u (n ) − 25u (n − 2)]  có
  5. -Trang 5 đáp ứng xung 2δ(n ) − δ(n − 1) + 3δ( n − 2) . Tín hiệu ra tại n = 1 là: 0   0.41 1 -  0.41 − j2 ω e jω X (e ) = 2 Câu 39: Cho  1 − jω  . 1 − e  2  Đây là phổ của tín hiệu sau: n−2 1  ( n − 1)  u (n − 1)  2 n −2 1 (n − 1)  u ( n − 2)  2 Cả  và  đều đúng  Cả  và   đều sai { } Câu 40: Cho x (n ) 4 = 0 , 1 , 2 , 3 và các quan ↑ hệ sau: 2 X (k ) = DFT{x (n ) 4 }; Y (k ) = X (k ) = DFT{y(n ) 4 } Tín hiệu y( n ) 4 là: {14 , 8 , 6 , 8}   ↑ {10 , 12 , 10 , 4} ↑ {10 , 8 , 6 , 8}   ↑ {4 , 8 , 12 , 10} ↑ HẾT Khoa Điện tử - Viễn thông
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2