intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi xử lý tín hiệu số - mã đề 054

Chia sẻ: Nguyễn Hữu Thiên Sơn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

392
lượt xem
80
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi xử lý tín hiệu số - mã đề 054', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi xử lý tín hiệu số - mã đề 054

  1. -Trang 1 ĐỀ THI MÔN XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ ω0 truyền đạt có hàm là: ĐỀ SỐ 054 (Thời gian: 70 phút) { } z sin ω 0 X(k ) 4 = 6, − 2 + 2 j, − 2, − 2 − 2 j H(z) = Dùng bộ lọc này Câu 1: 2 ↑ z − 2z cos ω 0 + 1 là phổ rời rạc của x(n)4. Năng để tạo tín hiệu sin 2 kHz với tần lượng của x(n)4 là: số lấy mẫu 8 kHz. Khi tín hiệu vào 14 22   là xung dirac, tín hiệu ra là: 42 14   π sin( n )u (n )  3 2 n Câu 2: Cho tín hiệu x (n ) = ( −1) ∀n π 2 cos( n )u (n )  đi qua hệ 2 n thống có h ( n ) = (0.5) u (n ) . Tín hiệu π sin( n )  ra là: 2 π n (−1) ∀n cos( n )   2 3 n ( −1) ∀n Câu 5: Định dạng dấu phẩy động 16  2 bit gồm 4 bit 2 phần mũ theo sau là 12 bit phần n ( −1) ∀n  định trị dạng 1.11. Số hexa tương 3 đương với số 0.0259 là: 3 ∀n   B6A0  B6A2  2 B6A3  B6A1 Câu 3: Phương trình của bộ lọc số Câu 6: Biểu diễn 1.15 có dấu cho số thông thấp tần số cắt 2.5 kHz, tần số lấy mẫu 10 kHz thiết kế bằng - 0.5194 là: phương pháp cửa sổ chữ nhật N = 7  7D83h  BD83h  là: BD84h  7D84h 1 1 1  y( n ) = [ x (n ) + x (n − 6)] − [ x (n − 2) + x (n − 4)] + x (n − 3) Câu 7: Các cặp cảm biến - tín hiệu 3π π 2 nào đúng trong các cặp sau:   microphone - âm thanh, photodiode - ánh 1 1 1 y( n ) = − [ x (n ) + x (n − 6)] − [ x (n − 2) + x (n − 4)] + x (n − 3) nhiệt độ sáng, thermocoupler - 3π π 2  microphone - nhiệt độ, photodiode - ánh 1 1 1  y( n ) = [ x (n ) + x (n − 6)] + [ x (n − 2) + x (n − 4)] + x (n − 3) sáng, thermocoupler - âm thanh 3π π 2  microphone - ánh sáng, photodiode - âm  nhiệt độ thanh, thermocoupler - 1 1 1 y(n ) = − [ x (n ) + x (n − 6)] + [ x (n − 2) + x (n − 4)] + x (n − 3) 3π π  2 microphone - âm thanh, photodiode - nhiệt độ, thermocoupler - ánh sáng Câu 4: Một bộ lọc nhân quả tạo tín hiệu Câu 8: Cho tín hiệu sin tần số nπ 2u (n ) + sin( )u ( n ) đi qua hệ thống FIR 2
  2. { } -Trang 2 y( n ) = x ( n ) + 0.5x ( n − 1) . Tín hiệu ra h d (n ) = − 1 / 3π, 0, 1 / π, 1 / 2, 1 / π, 0, − 1 / 3π ↑ tại n = 1 là: π ω = 0, , π lần Đáp ứng biên độ tại 0 4   2 2 1   lượt là: 1 0.076, 0.5 và 0.92  Câu 9: Cho X (z) = . Đây là −1  0.92, 0.5 và 0.076 1 + 0.25z 0.076, 0.92 và 0.076   biến đổi Z của hàm x(n) sau: 0.92, 0.076 và 0.92 n − 0.25 u ( n )  Bộ lọc thấp Câu 14: thông Butterworth có đặc điểm: n (−0.25) u (n )  Ωs = 10690 .9rad / s; Ωp = 8152 .4rad / s; n 0.25 u (n ) Không có   20 lg δs = −25dB kết quả nào đúng Nên chọn bậc của bô ülọc này là: Câu 10: Hệ sau: y( n ) + 0.6 y(n − 1) = x (n − 2) 10 11   12 9   Ổn định  Câu 15: Số có dấu 8 bit 1111 1111  Không ổn định có giá trị thập phân tương đương  Ổn định với điều kiện hệ nhân quả là:  Ổn định với điều kiện hệ không -1 1   nhân quả -2 2   hiệu tương tự Câu 11: Tín Câu 16: Dùng một bộ xử lý DSP 33MHz π trong hệ thống được lấy mẫu với tần 4 x ( t ) = 2 cos (2.10 t + ) được lấy mẫu với số 25 kHz. Nếu bộ xử lý này có khả 2 năng thi hành một lệnh trong một tần số 16 kHz và số hóa, sau đi vào chu kỳ đồng hồ thì số lệnh thi hành bộ lọc thông cao tần số cắt π / 2 . được trong một mẫu là: Xem bộ lọc này là lý tưởng. Tín hiệu ra bộ lọc sau khi được chuyển 1.32 1320   về lại tương tự là: 825 825000    không có tín hiệu  vẫn là Câu 17: Tín hiệu u ( n ) u (3 − n ) là cách x(t) viết khác của tín hiệu:  x(t) với biên độ gấp đôi  x(t) với  δ( n ) + δ( n − 1) + δ( n − 2) + δ(n − 3) biên độ giảm một nửa  δ( n ) + δ( n − 1) + δ( n − 3) Câu 12: Tín hiệu tương tự được lấy  δ( n ) + δ( n − 2) + δ( n − 3) mẫu với tần số 44.1 kHz rồi tính DFT với kích thước cửa sổ DFT là  δ( n ) + δ( n − 1) + δ( n − 2) 23.22 ms. Độ phân giải của DFT Câu 18: Cho phổ biên độ của hai tín (tính bằng Hz) là: hiệu (xem hình bên) 40.07 43.07   Từ hình ảnh của hai phổ này, ta có 42.07 41.07   thể nói: Câu 13: Cho bộ lọc FIR có
  3. -Trang 3 −1 − a − az   −1 1+ z −1 − a + az −1 1+ z (a) (b) −1 a − az  Không biết được thông tin gì về   −1 tín hiệu 1+ z  Tín hiệu (a) biến đổi chậm hơn −1 a + az tín hiệu (b) −1 1+ z  Tín hiệu (b) biến đổi chậm hơn tín hiệu (a) { } hiệu Câu 22: Cho hai tín  Tín hiệu (b) biến đổi nhanh hơn x 1 (n ) = 1,1,1,1,0,0,0,0 tín hiệu (a) và cả hai đều là tín ↑ { } hiệu tuần hoàn và x 2 (n ) = 1,1,0,0,0,0,1,1 . Quan hệ giữa Câu 19: Ba mẫu đầu tiên của đáp ứng ↑ X1(k) và X2(k) là: của hệ quả xung nhân y( n ) − 0.4 y( n − 1) = x ( n ) − x ( n − 1) là: k  X1 (k ) = ( j) X 2 ( k )  0 , 0.6 , - 0.24  k X1 (k ) = (− j) X 2 (k ) 0 , 0.6 , 0.24  k X1 (k ) = (−1) X 2 (k ) 1 , - 0.6 , - 0.24    1, 0.6 , 0.24  X1 ( k ) = X 2 ( k ) { } Câu 20: Cho hai hệ thống: Câu 23: Cho x (n ) = 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 . (1) y( n ) = 2 x (n ) + 3x ( n − 1) − 5x (n − 2) ↑ Từ lưu đồ thuật toán FFT phân thời 2 2 2 (2) y( n ) = 2 x (n ) + 3x (n − 1) − 5x ( n − 2) gian N = 8, suy ra X(7) là: 2 3  Cả hai hệ đều tuyến tính  Cả hai 4(−1 − W8 + W8 + W8 )  hệ đều phi tuyến 2 3 4(−1 − W8 − W8 − W8 )  Chỉ có hệ (2) tuyến tính  Chỉ có  hệ (1) tuyến tính 2 3 4(−1 − W8 − W8 + W8 ) Câu 21: Cho hệ thống:  -1 a 2 3 4(−1 + W8 + W8 + W8 )  Câu 24: Tín hiệu tương tự được lấy mẫu với tần số 16 kHz rồi tính DFT -1 z 512 mẫu. Tần số (Hz) tại vạch phổ k Hàm truyền đạt của hệ này là: = 127 là: 0 31.25   3968.75  127 Câu 25: Bộ lọc nhân quả:
  4. -Trang 4 y(n) - 0.2 y(n-1) = x(n) - x(n-2) 441 44.1   có đáp ứng xung là: 4.41 0.441   n Câu 29: Cho hai hệ thống: 0.2 [u (n ) − u ( n − 2)]  1 [ x (n ) + x (n − 1) + x (n − 2)] n −2 (1) y( n ) = [u (n ) − u (n − 2)] 0.2  3 n (2) y( n ) = x ( n ) + 0.2 y( n − 1) 0.2 [u (n ) − 5u (n − 2)]  Hệ (1) không đệ quy, hệ (2)  n 0.2 [u (n ) − 25u (n − 2)]  đệ quy Hệ (1) đệ quy, hệ (2) không  Câu 26: Cho bộ lọc thông thấp RC có đệ quy 1 Cả hai hệ đều đệ quy  hàm truyền là: H (s) = RC . Chuyển Cả hai hệ đều không đệ quy  1 nπ s+ Câu 30: Cho tín hiệu cos u ( n ) đi RC 4 bộ lọc này sang lọc số với tần số qua bộ lọc có lấy mẫu 1.5 kHz bằng phép biến đổi đáp ứng xung 2δ(n ) − δ(n − 1) + 3δ( n − 2) song tuyến, cho biết 1/RC = 2360.4. Hàm truyền của lọc số là: . Tín hiệu ra tại n = 1 là: −1 0.4403(1 + z ) 0    −1 1 − 0.1193z 0.41  −1 0.4403(1 − z ) 1  −1 - 0.41  1 − 0.1193z − j2 ω e −1 jω 0.9987 (1 + z ) X (e ) =   2 Câu 31: Cho  1 − jω  . −1 1 + 0.9975z 1 − e  2  −1 0.9987 (1 − z ) Đây là phổ của tín hiệu sau: −1 1 + 0.9975z n−2 1  ( n − 1)  u (n − 1) Câu 27: Lượng tử hóa tín hiệu tương  2 tự có dải biên độ từ 0V đến 5V. n −2 Muốn lỗi lượng tử hóa không vượt 1 (n − 1)  u ( n − 2) quá 6x10-5 thì cần số bit ít nhất  2 là: Cả  và  đều đúng Cả   8 16   và  đều sai  17  15 { } Câu 32: Cho x (n ) 4 = 0 , 1 , 2 , 3 Câu 28: Tai người có thể nghe được và các ↑ âm thanh từ 0 -22.05kHz. Tần số lấy quan hệ sau: mẫu nhỏ nhất (kHz) cho phép khôi phục hoàn toàn tín hiệu âm thanh từ 2 X (k ) = DFT{x (n ) 4 }; Y (k ) = X (k ) = DFT{y(n ) 4 } các mẫu là: Tín hiệu y( n ) 4 là:
  5. -Trang 5 {14 , 8 , 6 , 8}  Chữ nhật  Hanning  Hamming   ↑  Blackman {10 , 12 , 10 , 4} Câu 36: Thiết kế bộ lọc FIR thông ↑ thấp có tần số giới hạn dải thông {10 , 8 , 6 , 8}   và dải chắn là 10 kHz và 22.5 kHz, ↑ tần số lấy mẫu là 50kHz bằng cửa sổ {4 , 8 , 12 , 10} ↑ Blackman. Nên chọn chiều dài cửa sổ là: Câu 33: Để tìm x(n) từ X(z), người ta dùng các lệnh Matlab sau: 23  24  >> b = 1 ; a = poly ([0.9, 0.9, 25 26   -0.9]) ; Câu 37: Dải động của một bộ A/D là >> [r, p, c] = residuez (b, a) 60.2 dB. Đó là bộ A/D: Các lệnh trên được áp dụng cho X(z)  8 bit 16 bit  là:  10 bit  32 bit −1 −1 −1 X(z) = (1 + 0.9z )(1 − 0.9z )(1 − 0.9z )  n 2 u (3 − n )δ(n − 1) hiệu Câu 38: Tín −1 −1 −1 chính là: X(z) = (1 + 0.9z )(1 + 0.9z )(1 − 0.9z )  {0 , 2 , 0 , 0} 1  {0 , 2 , 0 , 0} X(z) = ↑  −1 −1 −1 (1 + 0.9z )(1 + 0.9z )(1 − 0.9z )  ↑ {0 , 2 , 0 , 0} 1 X( z) =  {0 , 2 , 0 , 0}  −1 −1 −1 ↑ (1 + 0.9z )(1 − 0.9z )(1 − 0.9z )  ↑ Câu 34: Đoạn lệnh Matlab sau: Câu 39: Cho tín hiệu: >> n = [0:1:3]; k = [0:1:3]; X1 = [5 2 -2 4];  5 25 n −1  5 x (n ) = δ(n − 1) +  − (0.6)  u ( n − 1) >> W = exp(-j*2*pi/4); nk = n'*k;  4 12  6 Biến đổi Z của x(n) là: >> Wnk = W.^(nk); X2 = X1 * Wnk 0.5 dùng để tính:   z( z − 1)( z − 0.6) DFT{ x(n) }  0.5 -1 DFT {X(k)}  z( z − 0.6) { } với DFT{ x(n) }  0.5 x (n ) = 5 , 2 , − 2 , 4 DFT  { }   ↑ z( z − 1) với X (k ) = 5 , 2 , − 2 , 4 -1 {X(k)} 0.5 ↑ Câu 35: Muốn thiết kế bộ lọc FIR (z − 1)( z − 0.6) thông dải có tần số giới hạn dải Câu 40: Hệ thống có hàm truyền đạt: thông là 3.5 kHz và 4.5 kHz, bề rộng dải chuyển tiếp 500Hz, suy hao z H(z) = dải chắn 50 dB, ta nên chọn cửa sổ: (2z − 1)(4z − 1) có phương trình sai phân là:
  6. -Trang 6  y(n ) − 0.75 y(n − 1) + 0.25 y(n − 2) = 0.25x (n − 1)  y(n ) − 0.75 y( n − 1) + 0.25 y(n − 2) = 0.125 x ( n − 1)  y(n ) − 0.75 y(n − 1) + 0.125 y(n − 2) = 0.125 x ( n − 1)  y(n ) − 0.25 y(n − 1) + 0.25 y(n − 2) = 0.25x (n − 1) HẾT Khoa Điện tử - Viễn thông
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2